intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

  1. SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KỲ I  MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 12 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Năm học 2017 ­ 2018 Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi 485 (Thí sinh  được sử dụng Atlat địa lý Việt Nam) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Vùng được gọi là “kho vàng xanh” của nước ta A. Bắc Trung Bộ B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Tây Nguyên. Câu 2: Gió mùa mùa đông hoạt động ở miền Bắc nước ta có đặc điểm? A. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô B. Kéo dài liên tục suốt 3 tháng nhiệt độ dưới 200C C. Xuất hiện thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm D. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm Câu 3: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở thành phần tự nhiên   nào? A. Khí hậu B. Cảnh quan ven biển C. Địa hình D. Sinh vật Câu 4: Vịnh Vân Phong thuộc tỉnh? A. Đà Nẵng B. Khánh Hòa C. Bình Thuận D. Quảng Ninh Câu 5: Ở nước ta, thời tiết mùa đông bớt lạnh, khô; mùa hè bớt nóng bức là nhờ? A. Địa hình 85% là đồi núi thấp B. Tiếp giáp với biển Đông C. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều D. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa Câu 6: Diện tích rừng hiện nay có tăng, nhưng hiện tại phần lớn rừng ở nước ta là A. Rừng non mới phục hồi và rừng mới trồng B. Rừng trung bình C. Rừng nghèo D. Rừng giàu Câu 7: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lý nước ta? A. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật B. Nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương­ Địa Trung Hải C. Nằm tiếp giáp với Biển Đông D. Nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới Câu 8:  Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động   mạnh? A. Gió mùa mùa hạ B. Gió mùa mùa đông C. Gió Mậu dịch D. Gió địa phương Câu 9: Ở nước ta loại đất chiếm diện tích lớn nhất là? A. Đất phù sa cổ B. Đất feralit hình thành trên các đá mẹ khác nhau C. Đất mùn alit D. Đất phù sa mới Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam: mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? A. Từ tháng V đến tháng X B. Từ tháng VI đến tháng IX C. Từ tháng VI đến tháng XII D. Từ tháng VIII đến tháng VII Câu 11: Có 70% cơn bão toàn mùa tập trung vào 3 tháng? A. Tháng VI, VII, VIII B. Tháng IX,  X,  XI C. Tháng VII, VIII, IX D. Tháng VIII, IX, X Câu 12: Loại khoáng sản mang giá trị kinh tế cao mà nước ta đang khai thác ở Biển Đông là? A. Titan B. Vàng C. Sa Khoáng D. Dầu – khí Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 485
  2. A. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên. B. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể C. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể D. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể. Câu 14: Tính chất của gió mùa đông bắc vào cuối mùa đông? A. Nóng ẩm B. Lạnh ẩm C. Lạnh, khô D. Nóng khô Câu 15: Hoạt động ngoại lực đóng vai trò quan trọng trong sự  hình thành và biến đổi địa hình Việt  Nam là? A. Mài mòn – bồi tụ B. Xói mòn – rửa trôi C. Xâm thực – bồi tụ D. Xâm thực­ mài mòn Câu 16: Bảng số liệu : Diện tích rừng và độ  che phủ  rừng  ở nước ta qua một số năm (đơn vị  triệu  ha) Tổng   diện   tích   có  Diện   tích   rừng   tự  Năm Độ che phủ  (%) rừng nhiên 1943 14,3 14,3 43,0 1983 7,2 6,8 22,0 2015 13,5 10,2 40,9 Nhận định nào sau đây đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta? A. Diện tích rừng nước ta tăng nhưng độ che phủ giảm B. Diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943­1983 và tăng lại đến 2015 C. Mặc dù diện tích rừng đang tăng nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái D. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta có sự thay đổi Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả 2 miền nam bắc và mưa vào tháng 9 cho   trung bộ là? A. Dải hội tụ nhiệt đới B. Gió mùa tây nam C. Gió tín phong và gió mùa tây nam D. Gió mùa tây nam và dải hội tụ nhiệt đới Câu 18: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai dòng sông nào? A. Sông Đà và Sông Mã B. Sông Hồng và Sông Đà C. Sông Hồng và Sông Chảy D. Sông Đà và Sông Lô Câu 19: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước  ta? A. Biển Đông làm tăng đ ộ lạnh của gió mùa Đông Bắc B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí Câu 20: Bão tập trung nhiều nhất vào tháng A. Tháng XI. B. Tháng VIII C. Tháng X D. Tháng IX Câu 21: Lượng mưa trung bình năm trên lãnh thổ nước ta dao động trong khoảng? A. 3000 ­ 4000mm B. 500 ­ 1000 mm C. 1500 ­ 2000 mm D. 2500 ­ 3000mm Câu 22: Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất là? A. Phát triển các vùng ven biển B. Củng cố đê chắn sóng ven biển C. Có các biện pháp phòng tránh hiệu quả khi bão đang hoạt động D. Dự báo chính xác về quá trình hình thành, hướng di chuyển và cường độ bão Câu 23: Để đảm bảo vai trò của rừng trong việc giữ vai trò cân bằng môi trường, hiện nay ở vùng núi   có độ dốc nước ta, thì độ che phủ rừng phải đạt A. 40 – 50% B. 60 – 70% C. 50 – 60% D. 70 – 80% Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa đông bắc ở nước ta ? A. Tạo cho miền Bắc có 2, 3 tháng lạnh B. Hầu như kết thúc ở dãy Bạch Mã C. Hoạt động liên tục trong suốt mùa đông D. Chỉ họat động ở miền Bắc Câu 25: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của địa hình nước ta? A. Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích lãnh thổ                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 485
  3. B. Đồi núi thấp chiếm gần 60% diện tích nước ta C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ D. Địa hình có sự phân hóa đa dạng thành nhiều khu vực Câu 26: Gió mùa đông bắc chỉ hoạt động trong phạm vi miền bắc là do A. Ảnh hưởng của hình dạng lãnh thổ B. Ảnh hưởng của bức chắn địa hình chạy theo hướng tây bắc­ đông nam C. Hình dạng lãnh thổ kéo dài theo chiều bắc nam, kết hợp bức chắn địa hình D. Các dãy núi chạy theo hướng đông – tây Câu 27: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng bắc bộ vào mùa hè là? A. Tây nam B. Đông nam C. Tây bắc D. Đông bắc Câu 28: Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là? A. Chậm dần từ Nam ra Bắc B. Ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc C. Ở miền Bắc muộn hơn miền Nam D. Chậm dần từ Bắc vào Nam Câu 29: Nguyên nhân tạo nên tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do? A. Tiếp giáp vùng biển rộng lớn B. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa D. Hướng nghiêng của địa hình tây bắc­ đông nam Câu 30: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt ­ Trung? A. Vĩnh Xương B. Mộc Bài C. Lào Cai D. Cầu Treo Câu 31: Giới hạn của dãy Trường Sơn Bắc? A. Phía Nam Sông Cả đến dãy Bạch Mã B. Phía Nam Sông Đà đến dãy Bạch Mã C. Phía Nam Sông Cả đến dãy Hoành Sơn D. Phía nam Sông Mã đến dãy Bạch Mã Câu 32: Khu vực từ Đà Nẵng trở vào nam về mùa đông có thời tiết đặc trưng là? A. Nóng, khô B. Nóng, ẩm C. Lạnh, khô D. Lạnh và ẩm Câu 33: Đặc điểm nối bật của tự nhiên Việt Nam? A. Nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai màu nóng lạnh rõ rệt B. Nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hòa quanh năm C. Nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa sâu sắc Câu 34: Số lượng các con sông có chiều dài trên 10km ở nước ta là? A. 2360 B. 2630 C. 3260 D. 2036 Câu 35: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là? A. Vịnh Thái Lan B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Vịnh Bắc Bộ Câu 36: Hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang của nước ta không gây ra hạn chế nào sau đây? A. Khí hậu, thời tiết diễn biến phức tạp B. Khó khăn trong việc bảo vệ an ninh, chủ quyền C. Hoạt động giao thông vận tải từ Bắc xuống Nam gặp nhiều khó khăn D. Khoáng sản đa dạng nhưng trữ lượng không lớn Câu 37: Dãy Bạch Mã là danh giới của các tỉnh, thành phố nào? A. Quảng Nam và Đà Nẵng B. Quảng Nam và Quảng Ngãi C. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng D. Hà Tĩnh và Quảng Bình Câu 38: Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là? A. Nhiệt độ nước biển khá cao và thay đ ổi theo mùa B. Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm C. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế D. Có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa Câu 39: Vào đầu mùa hạ, gió mùa tây nam gây mưa ở vùng nào?                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 485
  4. A. Tây nguyên và nam Bộ B. Nam Bộ C. Phía nam đèo hải Vân D. Trên cả nước Câu 40: Gió mùa mùa hạ chính thức ở nước ta gây mưa cho A. Nam Bộ B. Cả nước C. Bắc Bộ D. Tây Nguyên ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2