TRƢỜNG THCS LAM SƠN<br />
ĐỀ KIỂM THI HỌC KỲ I<br />
MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 9<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Câu 1: (3.0 điểm) Sự chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế nước ta thể hiện ở những mặt nào?<br />
Nêu những thành tựu và thách thức của nền kinh tế nước ta từ sau ngày đổi mới?<br />
Câu 2: (2 điểm)<br />
Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy:<br />
a. Kể tên các tỉnh,thành phố thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc<br />
xuống Nam?<br />
b.Xác định các thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?<br />
Câu 3: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu :<br />
Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế (ĐV: %)<br />
Năm<br />
<br />
1991<br />
<br />
1995<br />
<br />
2000<br />
<br />
2005<br />
<br />
Tổng số<br />
<br />
100%<br />
<br />
100%<br />
<br />
100%<br />
<br />
100%<br />
<br />
KV nhà nước<br />
<br />
38,3<br />
<br />
40,0<br />
<br />
40,7<br />
<br />
40,8<br />
<br />
Ngoài nhà nước<br />
<br />
58,0<br />
<br />
53,1<br />
<br />
48,4<br />
<br />
47,1<br />
<br />
Có vốn ĐTNN<br />
<br />
3,7<br />
<br />
6,9<br />
<br />
10,9<br />
<br />
12,1<br />
<br />
(Theo Niên giám Thống kê 2006 - NXB Thống kê)<br />
a) Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của<br />
nước ta trong thời kì trên .<br />
b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta trong<br />
thời kì đó .<br />
Câu 4: (2 điểm) .<br />
Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy:<br />
Trình bày những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế của vùng<br />
Tây Nguyên.<br />
(HS được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam-Xuất bản Tháng 9-2009)<br />
<br />
Hết<br />
(Giám thị không giải thích gì thêm)<br />
<br />
HƢỚNG DẪN CHẤM<br />
MÔN ĐỊA LÍ 9<br />
Câu 1:<br />
a/ Sự chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế nƣớc ta<br />
<br />
3,0điểm<br />
<br />
-Chuyển dịch cơ cấu ngành : nông – lâm- ngư nghiệp giảm , CN -XD tăng<br />
<br />
0.5đ<br />
-Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ : có 7 vùng kinh tế , 3 khu vực kinh tế trọng<br />
điểm<br />
0.5<br />
0.5<br />
-Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế :Nền kinh tế nhiều thành phần .<br />
b/ Thành tựu,thách thức:<br />
Thành tựu:<br />
- Tăng trưởng kinh tế khá vững chắc.<br />
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.<br />
- Nước ta đang hội nhập với nền kinh tế khu vực và toàn cầu.<br />
Thách thức:<br />
- Sự phân hóa giàu - nghèo còn chênh lệch cao.<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
- Môi trường ô nhiễm, tài nguyên cạn kiệt.<br />
- Vấn đề việc làm, y tế, giáo dục, quá trình hội nhập còn nhiều bất cập. 0.25<br />
Câu 2:<br />
a.Các tỉnh, thành phố của duyên hải NTB:<br />
TP Đà Nẵng, Quảng Nam,Quảng Ngãi, Bình Định,Phú Yên, Khánh<br />
Hòa,Ninh Thuận,Bình Thuận<br />
(Nếu HS không sắp xếp theo thứ tự trừ 0.25 điểm)<br />
b.Các thế mạnh kinh tế của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ:<br />
-Khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện<br />
-Trồng cây công nghiệp(chè)cây dược liệu, rau quả cận nhiệt ôn đới<br />
-Chăn nuôi đại gia súc; chủ yếu trâu bò<br />
-Du lịch sinh thái: Vịnh Hạ Long,Sa Pa,Hồ Ba Bể,các hang động…..<br />
-Kinh tế biển ở Quảng Ninh (khai thac,nuôi trồng thủy sản…)<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
Vẽ biểu đồ<br />
<br />
a/Vẽ biểu đồ (1.5 điểm)<br />
Yêu cầu:- Vẽ biểu đồ miền,loại khác không chấm điểm<br />
<br />
2điểm<br />
<br />
1.0<br />
<br />
0.2<br />
0.2<br />
0.2<br />
0.2<br />
0,2<br />
3,0điểm<br />
1,5<br />
<br />
-Tương đối chính xác về khoảng cách năm, tỉ lệ %<br />
-Có tên biểu đồ, chú thích,tiêu đề các trục tung%,trục hoành năm<br />
(Thiếu mỗi nội dung trừ 0,25 điểm)<br />
b/ Nhận xét(1,5 điểm)<br />
_ Từ năm 1991 đến 2005:<br />
+ Khu vực KT ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng có xu hướng<br />
giảm dần từ 58% xuống còn 47,1%<br />
0,5<br />
+ Khu vực KT nhà nước chiếm tỉ trọng thứ 2 nhưng có xu hướng tăng dần từ<br />
38,3% lên 40,8% khẳng định vai trò ngày càng lớn của các ngành KT chủ 0,5<br />
chốt do nhà nước quản lí<br />
+Khu vực KT có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng có xu 0,5<br />
hướng tăng mạnh nhất(từ 3,7% lên 12,1%) do chính sách mở cửa thu hút đầu<br />
tư.<br />
<br />
Câu 4: Tây nguyên<br />
a/ Thuận lợi;<br />
- Địa hình gồm nhiều cao nguyên xếp tầng, thấp thoải,mặt bằng rộng<br />
- Khí hậu cận xích đạo,với một mùa khô và mưa<br />
- Sông ngòi dày đặc có giá trị lớn về thủy điện và thủy lợi<br />
- Đất Badan chiếm 66% cả nước,thích hợp trồng cây CN lâu năm<br />
-Rừng là vùng có DT và độ che phủ lớn nhất cả nước,với nhiều loại gỗ ,lâm<br />
sản<br />
-Khoáng sản : Bô xít với trữ lương lớn hơn 3 tỉ tấn<br />
-Du lịch sinh thái nhiều cảnh đẹp nổi tiếng:Đà Lạt,Biển Hồ,Bản Đôn,Núi<br />
Lang BiAng<br />
b,Khó khăn<br />
-Có mùa khô kéo dài gây thiếu nước tưới trầm trọng cho sản xuất và sinh<br />
hoạt<br />
-Nạn phá rừng gây xói mòn,lũ quét xảy ra hàng năm, môi trường suy thoái<br />
-Nạn săn bắn động vật hoang dã làm mất các nguồn gen quí hiếm<br />
<br />
2điểm<br />
0,2<br />
0,2<br />
0.2<br />
0,2<br />
0,2<br />
0,2<br />
0.2<br />
0.2<br />
0.2<br />
0.2<br />
<br />