intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Địa lý lớp 9 - THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

58
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Địa lý lớp 9 - THCS Nguyễn Du sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Địa lý lớp 9 - THCS Nguyễn Du

Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br /> Địa Lý<br /> <br /> Môn :<br /> Người ra đề :<br /> Đơn vị :<br /> <br /> Kiến thức<br /> Chuyên đề I<br /> (dân cư)<br /> Chuyên đề II<br /> (kinh tế)<br /> <br /> Lớp :<br /> <br /> 9<br /> <br /> Nguyễn Đình Thận<br /> THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _<br /> <br /> MA TRẬN<br /> Câu-Điểm<br /> Câu1: 0,5đ<br /> Câu2: 0,5đ<br /> Câu 1: 2đ<br /> Câu3: 0,5đ<br /> Câu4: 0,5đ<br /> Câu5:0,5đ<br /> Câu6:0,5đ<br /> Câu 2:2đ<br /> <br /> Chuyên đề III Câu7:0,5đ<br /> (lãnh thổ)<br /> Câu8:0,5đ<br /> Câu 3: 2đ<br /> <br /> Nhận biết<br /> TN<br /> TL<br /> X<br /> <br /> Thông hiểu Vận dụng<br /> TN<br /> TL TN<br /> TL<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> X<br /> 3 điểm<br /> <br /> X<br /> X<br /> X<br /> X<br /> <br /> 4 điểm<br /> <br /> X<br /> X<br /> <br /> X<br /> X<br /> 2đ<br /> <br /> 3 điểm<br /> 2đ 1đ<br /> <br /> 2đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> X<br /> 2đ<br /> <br /> 10 điểm<br /> <br /> Đề thi kì I.<br /> <br /> Môn Địa Lí lớp 9<br /> <br /> A:Trắc nghiệm(4đ).<br /> Câu 1:Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc thể hiện trong:<br /> a.Ngôn ngữ, trang phục…<br /> b. Địa bàn cư trú<br /> c.Tổ chức xã hội<br /> d.Trình độ văn hóa.<br /> Câu 2:Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%o tỉ lệ tử 5,6%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:<br /> a.14,3%o<br /> b.1,43%<br /> c.25,5%o<br /> d.2,55%<br /> Câu 3:Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta thể hiện ở những khu vực<br /> nào?<br /> a.Giảm tỷ trọng nông lâm ngư nghiệp, tăng công nghiệp xây dựng.<br /> b.Giảm công nông nghiệp, tăng nong lâm ngư nghiệp<br /> c.Giảm dịch vụ, tăng công nghiệp.<br /> d.Tăng nông nghiệp, giảm dịch vụ.<br /> .Câu 4:Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển<br /> hàng hóa ở nước ta hiện nay:<br /> a.Đường sắt<br /> b. Đường bộ<br /> c. Đường thủy<br /> d. Đường hàng không.<br /> Câu 5:Khoáng sản kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:<br /> a.Năng lượng<br /> b.Luyện kim đen, luyện kim màu<br /> c.Hóa chất<br /> d. Chế biến nông lâm thủy sản<br /> Câu 6:Cơ cấu xuất khẩu hiện nay của nước ta tập trung nhiều với thị trường nào:<br /> a.Khu vực châu Đại dương<br /> b.Khu vực Châu Âu<br /> c.Khu vực Châu Á Thái Bình Dương<br /> d.Khu vực Châu Phi<br /> Câu 7:Vùng có mật độ dân số cao nhất nước là:<br /> a. Đồng bằng sông Hồng<br /> b.Trung du và miền núi Bắc Bộ<br /> c.Tây Nguyên<br /> d.Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 8:Vùng kinh tế nào không giáp biển:<br /> a.Tây Nguyên<br /> b. Đồng bằng sông Hồng<br /> c.Núi và trung du Bắc Bộ<br /> d.Bắc Trung Bộ<br /> B-TỰ LUẬN:(6điểm)<br /> Câu1:Vì sao tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh?<br /> Nêu hậu quả của tình hình tăng dân số nước ta?(2đ)<br /> Câu2:Nêu vai trò,chức năng các loại rừng. Cho biết chiến lược phát triển của ngành<br /> lâm nghiệp đến năm 2010?(2đ)<br /> Câu 3:Dựa vào bảng số liệu sau(2đ)<br /> Năng suất lúa của đồng bằng Sông Hồng và cả nước tạ/ha.<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2002<br /> Đồng bằng Sông Hồng<br /> 44,4<br /> 55,2<br /> 56,4<br /> Cả nước<br /> 36,9<br /> 42,4<br /> 45,9<br /> Vẽ biểu đồ cột so sánh năng suất lúa của đồng bằng Sông Hồng với cả nước.Rút ra<br /> nhận xét.<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỊA LÝ 9<br /> <br /> -<br /> <br /> A-Trắc nghiệm(4đ)<br /> Mỗi câu đúng cho 0,5đ<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> Đáp án đúng a<br /> b<br /> a<br /> b<br /> B<br /> c<br /> a<br /> BTự luận: (6đ):<br /> Câu1: - Cơ cấu dân số trẻ (0,5đ)<br /> - Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao trong dân số(0,5đ)<br /> Nêu hậu quả sgk(1đ)<br /> Câu2: Nêu vai trò các loại rừng(1,5đ)<br /> Chiến lược phát triển đến năm 2010 (0,5đ)<br /> Câu3: Vẽ biểu đồ đúng, đầy đủ,chính xác(1đ)<br /> Nhận xét,so sánh.(1đ)<br /> <br /> 8<br /> a<br /> <br /> Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br /> Môn :<br /> <br /> Địa lí<br /> <br /> Người ra đề :<br /> Đơn vị :<br /> <br /> Lớp :<br /> <br /> 9<br /> <br /> Lương Thị Thu Hương<br /> THCS _Nguyễn Huệ _ _ _ _ _ _ _ _<br /> <br /> A. MA TRẬN ĐỀ<br /> Chủ đề kiến thức<br /> Chủ đề 1<br /> Địa lí dân cư<br /> <br /> CâuBài1,2<br /> Điểm<br /> <br /> Chủ đề 2<br /> Địa lí kinh tế<br /> <br /> Câu-Bài6<br /> <br /> Nhận biết<br /> KQ<br /> TL<br /> C1<br /> 0,5<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> C5<br /> <br /> CâuBài20<br /> Điểm<br /> <br /> C6<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> TỔNG<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 1<br /> 0,5<br /> B16b<br /> <br /> B16a<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> C7<br /> <br /> 0,5<br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> C8<br /> <br /> 0,5<br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Câu-Bài<br /> 28<br /> Điểm<br /> Số<br /> Câu-Bài<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Câu-Bài<br /> 16<br /> Điểm<br /> Câu-Bài<br /> 18<br /> Điểm<br /> <br /> Đ<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> C3<br /> 0,5<br /> C4<br /> 0,5<br /> <br /> Câu-Bài 9<br /> <br /> Câu-Bài<br /> 25<br /> Điểm<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Câu-Bài<br /> 22<br /> Điểm<br /> <br /> TỔNG<br /> 2<br /> <br /> B6<br /> <br /> Điểm<br /> Câu-Bài 8<br /> <br /> Chủ đề 3<br /> Phân hoá lãnh thổ<br /> <br /> Vận dụng<br /> KQ<br /> TL<br /> <br /> Thông hiểu<br /> KQ<br /> TL<br /> C2<br /> <br /> B28<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> 6<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2<br /> <br /> 10<br /> <br /> B. NỘI DUNG ĐỀ<br /> Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br /> ( _ 4 _ điểm )<br /> Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 _ _ điểm )1<br /> Câu 1- Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc:<br /> A/ Chăm, Hoa, Khơ Me,<br /> B/ Êđê, Gia Rai, Cơ Ho<br /> C/ Thái, Mường, Tày, Nùng<br /> D/ Mông, Dao<br /> Câu 2- Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%0, tỉ lệ tử là 5,6%0. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên là:<br /> A/ 1,43%<br /> B/ !3,4%0<br /> C/ Cả 2 đều đúng<br /> D/ Cả 2 đều sai<br /> Câu 3- Sản xuất lúa ở nước ta không những đủ ăn mà còn thừa để xuất khẩu là do:<br /> A/ Đường lối đổi mới trong nông nghiệp<br /> B/ Dân ta cần cù lao động<br /> C/ Thời tiết thuận lợi nhiều năm<br /> D/ Diện tích trồng lúa tăng lên<br /> Câu 4- Rừng đặc dụng là loại:<br /> A/ Bảo tồn các nguồn gen quý hiếm<br /> B/ Phòng chống lũ lụt, gió bão…<br /> C/ Cung cấp lâm sản cho sản xuất ,sinh hoạt D/ Tất cả các ý trên<br /> Câu 5- Công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển mạnh nhất nước ta thuộc vùng:<br /> A/ Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ<br /> B/ Bắc Trung Bộ<br /> C/ Duyên hải Nam Trung Bộ<br /> D/ Đông Nam Bộ<br /> Câu 6- Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:<br /> A/ Đồng bằng sông Hồng<br /> B/ Đồng bằng sông Cửu Long<br /> C/ Đông Nam Bộ<br /> D/ Duyên hải Nam Trung Bộ<br /> Câu 7- Vụ đông đang trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương thuộc vùng:<br /> A/ Đồng bằng sông Hồng B/ Bắc Trung Bộ C/ Tây Nguyên<br /> D/ Nam Trung Bộ<br /> Câu 8- Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn là các di sản văn hoá của vùng:<br /> A/ Duyên hải Nam Trung Bộ<br /> B/ Bắc Trung Bộ<br /> C/ Đồng bằng sông Hồng<br /> D/ Đồng bằng sông Cửu Long<br /> Phần 2 : TỰ LUẬN<br /> ( 6 _ _ điểm<br /> )<br /> Câu 1- ( 2,5 điểm )<br /> Trình bày nội dung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kỳ đổi<br /> mới?<br /> Câu 2- ( 3 điểm )<br /> Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002 (% )<br /> 1991<br /> 1995<br /> 1999<br /> 2002<br /> Tổng số<br /> 100,0<br /> 100,0<br /> 100,0<br /> 100,0<br /> Nông, lâm, ngư nghiệp<br /> 40,5<br /> 27,2<br /> 25,4<br /> 23<br /> Công nghiệp- Xây dựng<br /> 28,3<br /> 28,8<br /> 34,5<br /> 38,5<br /> Dịch vụ<br /> 35,7<br /> 44,0<br /> 40,1<br /> 38,5<br /> a/ Vẽ biểu đồ ( miền ) thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kỳ 1991- 2002<br /> b/ Dựa vào biểu đồ nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta thời kỳ 19912002<br /> Câu3- Vùng Tây Nguyên có diện tích 54.475 km2, số dân là 4,4 triệu người ( năn 2002)<br /> Tính mật độ dân số của vùng<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2