intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2011 - THPT Nguyễn Hiền - Mã đề 1

Chia sẻ: Tieu Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

42
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2011 - THPT Nguyễn Hiền - Mã đề 1. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2011 - THPT Nguyễn Hiền - Mã đề 1

SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ<br /> NẴNG<br /> Trường THPT Nguyễn Hiền<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2011 – 2012<br /> <br /> MÔN SINH HỌC LỚP 10<br /> Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ I<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM (4.0đ): Học sinh chọn các chữ cái A; B; C hoặc D chỉ phương án đúng<br /> của các câu sau, ghi vào giấy làm bài (ghi theo MÃ ĐỀ I).<br /> Câu 1. Các loại Nuclêôtit trong phân tử ADN là:<br /> A. X, G, U, A.<br /> B. A, U, G, X.<br /> C. A, T, U, X.<br /> D. A, G, T, X.<br /> Câu 2. Hoàn thành cấu trúc đoạn ADN sau:<br /> mạch 1: - G - T - T - G - A - A- X- T - A mạch 2?<br /> A. - X - A - A - X - X - T - G - A - A B. - X -T - A - T - T - G - G - A - T C. - X - A - A - X - T - T - G - A – T D. - X -T - T - T - T - G - G - A - T Câu 3. Trong tự nhiên, prôtêin có mấy bậc cấu trúc khác nhau?<br /> A. Một bậc.<br /> B. Ba bậc.<br /> C. Hai bậc.<br /> D. Bốn bậc<br /> Câu 4. Chức năng của ADN là:<br /> A. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. B. bảo quản và truyền đạt thông tin di<br /> truyền.<br /> C. trực tiếp tổng hợp prôtêin.<br /> D. là thành phần cấu tạo của màng tế<br /> bào.<br /> Câu 5. Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào nhân thực là?<br /> A. ADN và prôtêin.<br /> B. ARN và gluxit.<br /> C. Prôtêin và lipit.<br /> D. ADN và ARN.<br /> Câu 6: Ribôxôm được cấu tạo từ:<br /> A. prôtêin.<br /> B. rARN và prôtêin.<br /> C. ADN và ARN.<br /> D.<br /> ARN.<br /> Câu 7. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?<br /> A. Vi khuẩn.<br /> B. Tế bào thực vật.<br /> C. Tế bào động vật.<br /> D. Virut.<br /> Câu 8. Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?<br /> A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào hồng cầu.<br /> C. Tế bào cơ tim.<br /> D.<br /> Tế<br /> bào<br /> xương<br /> Câu 9. Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là?<br /> A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan.<br /> B. chứa nhiều colesteron<br /> C. Có thành tế bào bằng xenlulôzơ, chứa lục lạp.<br /> D. chứa lipít.<br /> Câu 10. Ở một loài tảo biển, nồng độ iốt trong tế bào tảo cao gấp 1000 lần nồng độ iốt<br /> trong nước biển nhưng iốt vẫn được vận chuyển từ nước biển qua màng vào trong tế bào<br /> tảo. Đó là hình thức vận chuyển gì?<br /> A. Thụ động.<br /> B. Chủ động.<br /> C. Thực bào.<br /> D. Ẩm bào<br /> Câu 11. Bào quan điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là?<br /> A. Nhân tế bào.<br /> B. Ti thể.<br /> C. Lục lạp.<br /> D. Ribôxôm.<br /> Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?<br /> 1. Ribôxôm ở tế bào nhân thực đã có màng bao bọc.<br /> <br /> 2. Tế bào nhân sơ chứa lưới nội chất trơn, tế bào nhân thực chứa lưới nội chất hạt.<br /> 3. Tế bào nhân thực lớn hơn tế bào nhân sơ.<br /> 4. Đa số tế bào nhân sơ có thành peptiđôglican.<br /> A. 1; 3.<br /> B. 2; 4.<br /> C. 1; 2.<br /> D.<br /> 2; 3<br /> Câu 13. Khi nhỏ dung dịch H2O2 lên lát khoai tây sống ta thấy có phản ứng xảy ra. Vậy<br /> cơ chất và sản phẩm của enzim catalaza là gì?<br /> A. Cơ chất là khoai tây, sản phẩm là H2O và O2. B. Cơ chất là H2O2, sản phẩm là O2.<br /> C. Cơ chất là H2O2, sản phẩm là H2O và O2.<br /> D. Cơ chất là khoai tây, sản phẩm là<br /> O2.<br /> Câu 14. Các tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào<br /> “lạ” là nhờ:<br /> A. màng sinh chất có phôtpholipit kép.<br /> B. màng sinh chất có côlesterôn.<br /> C. màng sinh chất có prôtêin.<br /> D. màng sinh chất có các “dấu chuẩn” là glicôprôtêin.<br /> Câu 15. Hiện tượng gì xảy ra khi cho tế bào hồng cầu và tế bào biểu bì vẩy hành vào<br /> dung dịch quá nhược trương?<br /> A. cả 2 loại tế bào cùng trương lên, vỡ ra.<br /> B. cả 2 loại tế bào cùng trương lên nhưng chỉ có tế bào biểu bì vẩy hành bị vỡ ra.<br /> C. cả 2 loại tế bào cùng trương lên nhưng không vỡ ra.<br /> D. cả 2 loại tế bào cùng trương lên nhưng chỉ có tế bào hồng cầu bị vỡ ra.<br /> Câu 16. Bên trong lục lạp chứa chất nền cùng hệ thống các túi dẹt được gọi là ...(1)....,<br /> các ....(1).... xếp chồng lên nhau tạo thành cấu trúc ...(2)....<br /> (1) và (2) lần lượt là?<br /> A. tilacôit, grana.<br /> B. grana, tilacôit.<br /> C. tilacôit, diệp lục.<br /> D. diệp lục, tilacôit.<br /> II. TỰ LUẬN: (6.0đ)<br /> Câu 1. Em hãy trình bày cấu tạo và chức năng của phân tử ATP? (1.5đ)<br /> Câu 2. Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động? (2.5đ)<br /> Câu 3. Hiện tượng gì xảy ra khi ta nhỏ 1 giọt H2O2 (oxy già) vào lát khoai tây sống để ở<br /> nhiệt độ phòng thí nghiệm và lát khoai tây đã luộc chín? Giải thích? (2.0đ)<br /> ------------HẾT------------<br /> <br /> SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ<br /> NẴNG<br /> Trường THPT Nguyễn Hiền<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2011 – 2012<br /> <br /> MÔN SINH HỌC LỚP 10<br /> Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ II<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM (4.0đ): Học sinh chọn các chữ cái A; B; C hoặc D chỉ phương án đúng<br /> của các câu sau, ghi vào giấy làm bài (ghi theo MÃ ĐỀ II).<br /> Câu 1. Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?<br /> A. Tế bào cơ tim.<br /> B. Tế bào xương. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào hồng cầu.<br /> Câu 2. Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là?<br /> A. Có thành tế bào bằng xenlulôzơ, chứa lục lạp.<br /> B. chứa lipít.<br /> C. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan.<br /> D. chứa nhiều colesteron<br /> Câu 3. Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào nhân thực là?<br /> A. Prôtêin và lipit.<br /> B. ADN và ARN.<br /> C. ARN và gluxit.<br /> D. ADN và prôtêin.<br /> Câu 4. Các loại Nuclêôtit trong phân tử ADN là:<br /> A. X, G, T, A.<br /> B. A, T, U, X.<br /> C. A, G, U, X.<br /> D. A, X, U, T.<br /> Câu 5. Ở một loài tảo biển, nồng độ iốt trong tế bào tảo cao gấp 1000 lần nồng độ iốt<br /> trong nước biển nhưng iốt vẫn được vận chuyển từ nước biển qua màng vào trong tế bào<br /> tảo. Đó là hình thức vận chuyển gì?<br /> A. Thụ động.<br /> B. Chủ động.<br /> C. Thực bào.<br /> D. Ẩm bào<br /> Câu 6. Các tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ”<br /> là nhờ:<br /> A. màng sinh chất có prôtêin.<br /> B. màng sinh chất có các “dấu chuẩn” là glicôprôtêin.<br /> C. màng sinh chất có colesteron.<br /> D. màng sinh chất có phôtpholipit kép.<br /> Câu 7. Hiện tượng gì xảy ra khi cho tế bào hồng cầu và tế bào biểu bì vẩy hành vào dung<br /> dịch quá nhược trương?<br /> A. cả 2 loại tế bào cùng trương lên nhưng chỉ có tế bào hồng cầu bị vỡ ra.<br /> B. cả 2 loại tế bào cùng trương lên nhưng chỉ có tế bào biểu bì vẩy hành bị vỡ ra.<br /> C. cả 2 loại tế bào cùng trương lên, vỡ ra.<br /> D. cả 2 loại tế bào cùng trương lên nhưng không vỡ ra.<br /> Câu 8. Khi nhỏ dung dịch H2O2 lên lát khoai tây sống ta thấy có phản ứng xảy ra. Vậy cơ<br /> chất và sản phẩm của enzim catalaza là gì?<br /> A. Cơ chất là khoai tây, sản phẩm là H2O và O2. B. Cơ chất là H2O2, sản phẩm là O2.<br /> C. Cơ chất là khoai tây, sản phẩm là O2.<br /> D. Cơ chất là H2O2, sản phẩm là H2O và O2.<br /> Câu 9. Bào quan điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là?<br /> A. Lục lạp.<br /> B. Ti thể.<br /> C. Nhân tế bào.<br /> D. Ribôxôm.<br /> Câu 10. Trong tự nhiên, prôtêin có mấy bậc cấu trúc khác nhau?<br /> A. Một bậc.<br /> B. Ba bậc.<br /> C. Bốn bậc.<br /> D. Hai bậc<br /> Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?<br /> 1. Ribôxôm ở tế bào nhân thực đã có màng bao bọc.<br /> <br /> 2. Tế bào nhân thực lớn hơn tế bào nhân sơ.<br /> 3. Đa số tế bào nhân sơ có thành peptiđôglican.<br /> 4. Tế bào nhân sơ chứa lưới nội chất trơn, tế bào nhân thực chứa lưới nội chất hạt.<br /> A. 1; 3.<br /> B. 2; 4.<br /> C. 1; 4.<br /> D.<br /> 2; 3<br /> Câu 12. Chức năng của ADN là:<br /> A. trực tiếp tổng hợp prôtêin.<br /> B. là thành phần cấu tạo của màng tế<br /> bào.<br /> C. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. D. bảo quản và truyền đạt thông tin di<br /> truyền.<br /> Câu 13. Ribôxôm được cấu tạo từ:<br /> A. prôtêin.<br /> B. ADN và ARN.<br /> C. rARN và prôtêin.<br /> D. ARN.<br /> Câu 14. Hoàn thành cấu trúc đoạn ADN sau:<br /> mạch 1: - G - X - T - G - A - T- X- T - A mạch 2?<br /> A. - X - G - A - X - T - T - G - A - T B. - X -G - A - T - X - G - A - A - T C. - X - G - A - X - T - A - G - A – T D. - X -G - T - T - T - G - G - A - T Câu 15. Bên trong lục lạp chứa chất nền cùng hệ thống các túi dẹt được gọi là ...(1)....,<br /> các ....(1).... xếp chồng lên nhau tạo thành cấu trúc ...(2)....<br /> (1) và (2) lần lượt là?<br /> A. tilacôit, diệp lục.<br /> B. diệp lục, tilacôit.<br /> C. tilacôit, grana.<br /> D. grana, tilacôit.<br /> Câu 16. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?<br /> A. Tế bào thực vật.<br /> B.Vi khuẩn.<br /> C. Tế bào động vật.<br /> D. Virut.<br /> II. TỰ LUẬN: (6.0đ)<br /> Câu 1. Em hãy trình bày cấu tạo và chức năng của phân tử ATP? (1.5đ)<br /> Câu 2. Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động? (2.5đ)<br /> Câu 3. Hiện tượng gì xảy ra khi ta nhỏ 1 giọt H2O2 (oxy già) vào lát khoai tây sống để ở<br /> nhiệt độ phòng thí nghiệm và lát khoai tây đã luộc chín? Giải thích? (2.0 đ)<br /> ------------HẾT------------<br /> <br /> SỞ GD - ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ<br /> NẴNG<br /> Trường THPT Nguyễn Hiền<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2011 – 2012<br /> <br /> MÔN SINH HỌC LỚP 10<br /> Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM<br /> I. TRẮC NGHIỆM. Mỗi đáp án đúng 0,25đ<br /> ĐỀ I<br /> Câu hỏi<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> D<br /> <br /> 2<br /> C<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> 6<br /> B<br /> <br /> 7<br /> A<br /> <br /> 8<br /> C<br /> <br /> 9<br /> C<br /> <br /> 10<br /> B<br /> <br /> 11<br /> A<br /> <br /> 12<br /> C<br /> <br /> 13<br /> C<br /> <br /> 14<br /> D<br /> <br /> 15<br /> D<br /> <br /> 16<br /> A<br /> <br /> ĐỀ II<br /> Câu hỏi<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> A<br /> <br /> 2<br /> A<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> A<br /> <br /> 5<br /> B<br /> <br /> 6<br /> B<br /> <br /> 7<br /> A<br /> <br /> 8<br /> D<br /> <br /> 9<br /> C<br /> <br /> 10<br /> C<br /> <br /> 11<br /> C<br /> <br /> 12<br /> D<br /> <br /> 13<br /> C<br /> <br /> 14<br /> C<br /> <br /> 15<br /> C<br /> <br /> 16<br /> B<br /> <br /> II. TỰ LUẬN: 6.0đ<br /> CÂU<br /> Câu 1<br /> 1.5đ<br /> <br /> Câu 2<br /> 2.0đ<br /> <br /> Câu 3<br /> 2.5đ<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> - Phân tử ATP (Ađênôzin triphôtphat) cấu tạo gồm 3 thành phần:<br /> + 1 bazơ nitơ Ađênin<br /> + 1 đường ribôzơ<br /> + 3 nhóm phôtphat<br /> -Chức năng của ATP<br /> + Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào.<br /> + Vận chuyển chủ động các chất qua màng.<br /> + Sinh công cơ học.<br /> Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.<br /> Điểm phân biệt<br /> Vận chuyển thụ động<br /> Vận chuyển chủ động<br /> Nguyên nhân<br /> Do sự chênh lệch nồng độ Do nhu cầu của tế bào...<br /> Nhu cầu năng Không cần năng lượng<br /> Cần năng lượng<br /> lượng<br /> Hướng vận chuyển Theo chiều gradien nồng Ngược chiều gradien nồng độ<br /> độ<br /> Chất mang<br /> Không cần chất mang<br /> Cần chất mang<br /> Kết quả<br /> Đạt đến cân bằng nồng độ Không đạt đến cân bằng nồng<br /> độ<br /> <br /> ĐIỂM<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 2.0<br /> <br /> - Khi ta nhỏ 1 giọt H2O2 (oxy già) vào lát khoai tây sống để ở nhiệt độ phòng thí<br /> nghiệm và lát khoai tây đã luộc chín:<br /> + khoai tây sống: sủi bọt khí màu trắng, nhiều.<br /> 0.5<br /> + khoai tây chín: không có hiện tượng gì.<br /> 0.5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2