intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014 - THPT Đặng Huy Trứ - Mã đề 531

Chia sẻ: Tieu Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014 - THPT Đặng Huy Trứ - Mã đề 531, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014 - THPT Đặng Huy Trứ - Mã đề 531

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2014<br /> MÔN: SINH HỌC – LỚP 10<br /> <br /> ĐỀ<br /> <br /> Thời gian: 45 phút<br /> Trường THPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên Huế<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 531<br /> PHẦN I (PHẦN CHUNG) HỌC SINH LÀM BÀI 24 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 24<br /> Câu 1: Quan sát bảng sau và chọn đáp án đúng nhất:<br /> Cấu trúc<br /> <br /> Chức năng<br /> <br /> 1.Nhân<br /> <br /> A. Lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm<br /> <br /> 2.Ribôxôm<br /> <br /> B. Do chứa ADN nên quyết định mọi đặc tính<br /> của tế bào<br /> C. Là trạm năng lượng của tế bào<br /> D. Thực hiện chức năng quang hợp<br /> E. Tiêu hóa nội bào<br /> F. Tổng hợp prôtêin cho tế bào<br /> <br /> A. 1. B; 2. F<br /> <br /> B. 1. F; 2. A<br /> <br /> C. 1. B; 2. C<br /> <br /> D. 1. F; 2. E<br /> <br /> Câu 2: Các bào quan nào có nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng trong tế bào?<br /> A. Ty thể và không bào.<br /> <br /> B. Ty thể và lục lạp.<br /> <br /> C. Lục lạp và lyzoxom.<br /> <br /> D. Ty thể và bộ máy gôngi.<br /> <br /> Câu 3: Trong cấu trúc của phân tử ATP thì có bao nhiêu liên kết cao năng (liên kết hóa<br /> học khi được giải phóng cung cấp nhiều năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào)?<br /> A. 2<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 4: Enzim là gì?<br /> A. Chất phân hủy đường saccarôzơ thành glucôzơ và mantôzơ.<br /> B. Chất tiêu hóa cơ học thức ăn của cơ thể.<br /> <br /> C. Chất xúc tác sinh học được tạo ra bởi cơ thể sống.<br /> D. Chất làm tăng năng lượng hoạt hóa cho các phản ứng hóa hóa xảy ra trong tế bào.<br /> Câu 5: Đặc điểm chung của ADN và ARN là:<br /> A. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axitamin<br /> C. Đều có cấu trúc hai mạch<br /> đa phân<br /> <br /> B. Đều có cấu trúc một mạch<br /> D. Đều là những phân tử có cấu tạo<br /> <br /> Câu 6: Mạch khuôn của Gen Y có trình tự nuclêôtit là: 3’... TAT GGG XAT ...5’. Mạch<br /> bổ sung của Gen Y có trình tự nuclêôtit là:<br /> A. 5’… ATA XXX GTA …3’<br /> <br /> B. 5’… ATA XXX GAA …3’<br /> <br /> C. 5’… AAA XXX GTA …3’<br /> <br /> D. 3’ ... TAT GGG XAT ...5’<br /> <br /> Câu 7: Em hãy quan sát hình ảnh sau và chọn đáp án đúng nhất:<br /> (A)<br /> <br /> (B)<br /> <br /> (C)<br /> <br /> (D)<br /> <br /> A. (A) Cacbohydrat – (B) Protein bám màng – (C) Protein xuyên màng – (D) Lớp<br /> photpho lipit kép<br /> B. (A) Cacbohydrat – (B) Protein xuyên màng – (C) Protein bám màng – (D) Lớp<br /> photpho lipit kép<br /> C. (A) Cacbohydrat – (B) Protein bám màng – (C) Lớp photpho lipit kép – (D)<br /> Protein xuyên màng<br /> <br /> D. (A) Lớp photpho lipit kép – (B) Protein bám màng – (C) Protein xuyên màng –<br /> (D) Cacbohydrat<br /> Câu 8: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế là:<br /> A. thích nghi với mọi môi trường.<br /> B. hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.<br /> C. trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh.<br /> D. dễ phát tán và phân bố rộng.<br /> Câu 9: Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của phân tử ADN:<br /> A. Độ bền của các liên kết hoá trị và liên kết Hiđrô trên phân tử ADN<br /> B. Độ bền của các liên kết hoá trị và trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi<br /> Polipeptit<br /> C. Trình tự sắp xếp các gen trên ADN<br /> D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các Nuclêôtit trong chuỗi Polinulêôtit<br /> Câu 10: Những giới nào thuộc sinh vật nhân thực:<br /> A. Giới nguyên sinh, khởi sinh, giới thực vật và động vật.<br /> B. Giới nguyên sinh, giới tảo, giới thực vật và động vật.<br /> C. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật và động vật.<br /> D. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật và động vật.<br /> Câu 11: Quan sát hình sau và chọn đáp án đúng nhất:<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> 5<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. 1. Roi  2. Tế bào chất  3. Vùng nhân  4. Riboxom  5. Lông<br /> B. 1. Lông  2. Tế bào chất  3. Vùng nhân  4. Riboxom  5. Roi<br /> C. 1. Roi  2. Vùng nhân  3. Tế bào chất  4. Riboxom  5. Lông<br /> D. 1. Lông  2. Vùng nhân  3. Tế bào chất  4. Riboxom  5. Roi<br /> Câu 12: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Chức năng của ti thể là cung cấp năng lượng ATP cho hoạt động sống của tế<br /> bào.<br /> (2) Phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi nhiệt độ cao.<br /> (3) Điều kiện để vận chuyển thụ động qua màng sinh chất tế bào là có sự chênh<br /> lệch nồng độ bên trong và ngoài màng sinh chất.<br /> (4) Enzim của vi khuẩn suối nước nóng hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ khoảng 3540oC.<br /> (5) Enzim có bản chất là prôtêin.<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> <br /> A. 5<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 13: Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của nước?<br /> A. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào.B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.<br /> C. Môi trường xảy ra các phản ứng hoá sinh.<br /> <br /> D. Dung môi hoà tan nhiều chất.<br /> <br /> Câu 14: Thế giới sinh vật được phân loại theo các đơn vị từ nhỏ đến lớn là:<br /> A. giới ngành  lớp  bộ  họ  chi  loài.<br /> B. giới ngành  lớp  họ  bộ  chi  loài.<br /> C. loài  chi  họ  bộ  lớp  ngành  giới.<br /> D. loài  chi  họ  lớp  bộ  ngành  giới.<br /> Câu 15: Bò và trâu đều ăn cỏ nhưng prôtêin chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính vì:<br /> A. thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp của các nucleotit trong các prôtêin là khác<br /> nhau.<br /> B. thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp của các axit amin của các prôtêin là khác<br /> nhau.<br /> C. trong quá trình sống thì bò hoạt động ít hơn trâu.<br /> <br /> D. khi nấu chín thì thịt bò ngon và mềm hơn thịt trâu.<br /> (a)<br /> (c)<br /> <br /> Câu 16: Qua mô hình cấu trúc của phân tử ATP<br /> sau hãy chọn đáp án đúng nhất cho các vị trí (a);<br /> (b); (c)<br /> A. (a) – Ađênin; (b) – Ribôzơ; (c) – 3 nhóm<br /> phôtphat<br /> <br /> (b)<br /> <br /> B. (a) – Ribôzơ; (b) – Ađênin ; (c) – 3 nhóm<br /> phôtphat<br /> C. (a) – Guanin; (b) – Ribôzơ; (c) – 3 nhóm<br /> <br /> phôtphat<br /> D. (a) – Ađênin; (b) – 3 nhóm phôtphat; (c) –<br /> Ribôzơ<br /> <br /> Câu 17: Trâu bò tiêu hoá được xenlulozơ vì:<br /> A. trong dạ cỏ của chúng có những vi sinh vật có enzim prôtêaza.<br /> B. trong dạ cỏ của chúng có những vi sinh vật có enzim saccaraza.<br /> C. trong dạ cỏ của chúng có những vi sinh vật có enzim xenlulaza.<br /> D. trong dạ cỏ của chúng có những vi sinh vật có enzim lipaza.<br /> Câu 18: Dòng năng lượng của thế giới sống bắt đầu từ...tới cây xanh và qua chuỗi, lưới<br /> thức ăn đi vào hệ sinh thái. Trong dấu...là gì?<br /> A. Năng lượng trong nước.<br /> <br /> B. Năng lượng trong gió.<br /> <br /> C. Ánh sáng mặt trời.<br /> <br /> D. Năng lượng trong đất.<br /> <br /> Câu 19: Đặc điểm của vận chuyển chủ động qua màng là:<br /> A. cần có sự chênh lệch nồng độ.<br /> B. có tiêu hao năng lượng, cần có các kênh prôtêin.<br /> C. có tiêu hao năng lượng và các chất qua màng luôn có kích thước lớn.<br /> D. không tiêu hao năng lượng.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2