Sở Giáo dục & Đào to Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học: 2010
2011
Trường THPT Trưng Vương Môn thi: SINH HỌC 11 BẢN
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát
đề)
đề: 001
Họ, tên thí sinh:...............................................................Số báo danh:.........................Lớp:
.................
I- Trắc nghiệm:
Câu 1: Phần lớn các chất hữu cơ được tạo thành từ:
A. H2O. B. Các chất khoáng. C. Nitơ. D. CO2 .
Câu 2: Ánh sáng có hiệu quả đối với quang hợp:
A. Xanh lục và xanh tím. B. Đỏ và xanh tím. C. Đỏ và xanh lơ. D. Đỏ và
xanh lục.
Câu 3: : Dòng nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo:
A. Qua tế bào sng. B. Con đường gian bào và con đường tế bào
chất.
C. Qua tế bào chất và không bào. D. Con đường gian bào thành tế bào.
Câu 4: Pha sáng của quang hợp cung cấp cho chu trình Canvin:
A. Năng lượng ánh sáng. B. ATP và NADPH. C. CO2 . D.
H2O.
Câu 5: Hiện tượng thân cây hướng đất âm, rễ cây hướng đất dương được giải thích là do:
A. Cơ chế sinh trưởng của chúng khác nhau.
B. Tính nhạy cảm với nồng độ Auxin của chúng khác nhau.
C. Ch thân mới chịu ảnh hưởng của Auxin.
D. Tc đsinh trưởng không đồng đều của các tế bào.
Câu 6: Nguyên nhân trực tiếp gây ra tính hướng sáng dương của thân là :
A. Phn ứng của tế bào ở mặt trước và mặt sau của thân là không giống nhau.
B. phía được chiếu sáng, tế bào mất sức trương so với phía không được chiếu sáng.
C. Aùnh sáng ch chiếu về 1 phía.
D. Sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ti phía được chiếu sáng và phía không
được chiếu sáng của tn.
Câu 7: Hoa Tulip nở ra vào buổi sáng và khép lại lúc trời xẩm tối là do ảnh hưởng của:
A. Aùnh sáng. B. Độ ẩm. C. Aùnh sáng, độ ẩm, nhiệt độ. D.
Nhiệt độ.
Câu 8: Thực vật hấp thụ Nitơ ở dạng:
A. Ion NH4- và NO3+. B. Nitơ phân tử N2. C. Dạng NH4 và NO3. D. Ion
NH4+ và NO3-.
Câu 9: Phn ứng khép lá ở cây trinh nữ có tác dụng gì ?
A. Bảo vlá khỏi các tác động cơ học. B. m giảm sự thoát hơi
nước.
C. Ch là phản ứng thụ động, mang tính di truyn. D. Không có lợi cũng không
hại.
Câu 10: Quá trình tu hoá ở động vật ăn thịt và động vật ăn tạp gồm các giai đoạn:
A. Biến đổihọc, biến đổi hhọc và biến đổi sinh học. B. Biến đổi học và biến
đổi hoá học.
C. Biến đổihọc và biến đổi sinh học. D. Biến đổi sinh học và biến đổi hoá
học.
Câu 11: Nguyên t dinh dưỡng khoáng thiết yếu của TV là nguyên t:
A. Điều tiết hoạt động sống. B. Cấu trúc cơ thể.
C. Tăng khnăng chống chịu. D. Nếu thiếu cây không hoàn thành chu
tnh sống.
Câu 12: Tại sao TV C4 có năng suất cao n TV C3?
A. Tận dụng ánh sáng cao. B. Tận dụng được nồng độ CO2.
C. Nhu cầu nước thấp. D. Không có hô hấp sáng.
Câu 13: Các tế bào của cơ thể đơn bào, đa bào bậc thấp, trao đổi chất trao đổi kvới môi
trường ngoài qua:
A. Màng tế bào mt cách trực tiếp. B. Qua dch mô bao quanh tế bào.
C. Hệ tuần hoàn hở . D. Hệ tuần hoàn kín.
Câu 14: Quá trình thoát hơi nướclá chyếu được thực hin:
A. Qua khng( các vết sần ở thân và cành). B. Qua khí khổng.
C. Qua Cutin. D. Qua khí khổng và Cutin.
Câu 15: Bón phân quá liều lượng, cây bị héo và chết là do:
A. m cho cây nóng và héo lá.
B. Thay đổi thành phn chất nguyên sinh của tế bào lông hút.
C. Mất tính chất ổn định hoá của keo đất.
D. Nng độ dịch đất cao hơn nồng độ dịch bào, tế bào lông hút không hút nước bằng chế
thẩm thấu.
Câu 16: tim khả năng hoạt động tự động là do:
A. Hệ thần kinh điều khiển hoạt động. B. Cơ tim được cấu tạo bằng cơ vân.
C. Thành cơ tâm thất dày. D. h dẫn truyn tim.
Câu 17: Nitơ có chức năng chyếu nào và khi thiếu nitơ, cây có triệu chứng gì?
A. Duy trì cân bằng ion; cây bị còi cc.
B. Tnh phần của prôtêin, axit nuclêic; sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
C. Thành phần của xitôcrôm, lá màu vàng.
D. Hình thành bản giữa vách tế bào; lá màu vàng.
Câu 18: Chất nhận CO2 đầu tiên của TV C4 và TVC3 là:
A. PEP và RiDP. B. PEP APG. C. APG và PEP. D. RiDP và AOA.
Câu 19: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tO2 đó được bắt nguồn
từ:
A. Pn giải đường. B. hp sáng. C. S phân li nước. D. Sự khCO2.
Câu 20: Vận tốc máu chảy trong mch nhanh hay chậm lệ thuộc:
A. Tiết diện mạch và schênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch. C. Sự co bóp
của tim.
B. Lượng máu đẩy vào động mạch nhiều hay ít. D. Độ nhớt
của máu.
II- Tự luận:
Câu 1: ( 2,5 điểm ) Cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng t đất vào tế bào lông hút?
Câu 2: ( 1,5 điểm ) Trình bày t nghim chiết rút diệp lục? Rút ra kết luận gì qua thí nghiệm?
Câu 3: ( 1,0 điểm) Tại sao nói ở chim hiệu quả trao đổi k cao nhất?
----------- HẾT ----------
Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học: 2010 – 2011
Trường THPT Trưng Vương Môn thi: SINH HỌC 11 – NÂNG CAO
đề: 004 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:...............................................................S báo danh:.........................Lớp: .................
I- Trắc nghiệm( 5,0 điểm):
Câu 1: Nhân tố chủ yếu làm cây vn động theo chu kỳ đồng hồ sinh học là:
A. Sự hút nước và thoát nước của cây . B. Áp suất thẩm thấu của nng độ dịch
bào.
C. Sự thay đổi điện màng thông qua các ion K+ và Na+. D. Ánh sáng và các hoocmôn thực vật
(phitôcrôm).
Câu 2: Sơ đồ phảnng nào đúng với quá trình khử nitrat ở mô thực vật?
A. NO2- → NO3- → NH4+. B. NO3- NO2- NH4+. C. NH4+ → NO3- NO2- . D. NO3-
→ NH4+ → NO2-.
Câu 3: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng gì?
A. Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học. B. To điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học.
C. Làm tăng nhu động ruột. D. Làm tăng bề mặt hấp thụ.
Câu 4: Dạng nước có vị trí trong thành phần tế bào, trong gian bào và mạch dẫn đối với cây:
A. Nước trọng lực. B. Nước tự do. C. Nước liên kết. D. Nước màng.
Câu 5: Ứng động nào không theo chu k đồng hồ sinh học?
A. Ứng động nở hoa. B. Ứng động đóng mở khí khổng. C. ng động thức ngủ của lá. D. ng
động quấn vòng.
Câu 6: Ở nội bì, đai Caspari có vai trò:
A. Làm giảm áp suất thẩm thấu của lông hút. B. Điều chỉnh dòng nước ion khoáng đi vào
trung trụ.
C. Làm tăng áp suất thẩm thấu của ng hút. D. Chn dòng nước ion khoáng đi vào trung
trụ.
Câu 7: Lượng prôtêin được bổ sung thường xuyên cho cơ thể động vật ăn thực vật có nguồn từ:
A. Sự thủy phân xenlulôzơ tạo thành. B. Thức ăn thực vật, chứa đựng prôtêin k cao, đủ cung cấp
cho cơ thể động vật
C. VSV sống cộng sinh trong hệ tiêu hóa của động vật. D. thể động vật ăn thực vật có phản xạ tự tạo prôtêin
cho chúng khi thiếu
Câu 8: Tính chính xác của cảm ứng ở động vật phụ thuộc vào: A. Tác nhân kích thích của môi trường.
B. Sự tiến hóa của hệ thần kinh. C. Các giai đoạn sinh trưởng của cơ thể. D. S phát
triển của cơ thể.
Câu 9: Trong dạ dày cơ của chim có tìm thấy cả những viên si, điều này được giải thích:
A. Dạ dày cơ của chim rất khỏe, có thể nghiền nát cả sỏi. B. Chim nuốt các hạt sỏi vào để tăng hiệu
quả nghiền hạt
C. Sỏi có hình dng giống các loại hạt, chim ăn nhầm. D. Si là một trong các nguồn bổ sung chất
khoáng cho chim
Câu 10: Các bộ phận trong ống tiêu hóa của người diễn ra cả tiêu hóa hóa học và tiêu hóa học là:
A. Thực quản, dạ dày, ruột non. B. Ming, dạ dày, ruột non. C. D dày, ruột non, ruột già. D. Miệng,
thực quản, dạ dày
Câu 11: Khái niệm nào sau đây đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp là tỉ lệ số phân tử CO2 s phân tử O2 ?
A. Thể hiện biện pháp bảo quản nguyên liệu hô hấp. B. Cho biết nguyên liệu hô hấp thuộc loại chất
nào.
C. Thể hiện cường độ hô hấp. D. Đánh giá hoạt động của các enzim hô hấp.
Câu 12: Vào rừng nhiệt đới thường gặp rất nhiều cây leo cuốn quanh cây gỗ lớn, đó là:
A. Hướng sáng. B. Hướng trọng lực. C. Hướng tiếp xúc. D. Ứng động không
sinh tng.
Câu 13: Đặc điểm nào quyết định s khuếch tán của các ion từ đất vào rễ:
A. Nhu cầu ion của cây. B. Sự chênh lệch nồng độ ion. C. Hô hấp của rễ. D. Thoát
hơi nước qua lá.
Câu 14: Sự hấp thụ thụ động các ion khoáng theo cách hút bám trao đổi là:
A. Trao đổi ion giữa rễ và đất cần được cung cấp năng lượng.
B. Hútm trên bề mặt keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi rễ tiếp xúc với dung dịch đất.
C. nh thc cần có enzim hoạt tải của màng tế bào lông hút.
D. Thải ion không cần thiết từ rễ ra môi trường đất và lấy các ion cần thiết từ đất vào r.
Câu 15: Trong 1 chuyến đi chơi trên 1 vùng ven rừng, em gặp 1 cây có lá màu da cam rất đẹp, em ý định mang
cây này v trng. Để cây ST và QH tốt nhất, em phải dùng ánh sáng o trong phòng trng cây của mình?
A. Đỏ, da cam, xanh tím. B. Đỏ, vàng, xanh lục. C. Đỏ, da cam, xanh lục. D.
Đỏ, vàng, xanh tím.
Câu 16: Nước được vận chuyển trong thân theo con đường: A. Dòng đi lên, dòng đi xuống và dòng
ngang.
B. ng đi xuống theo mạch rây. C. Dòng đi ngang từ mạch gỗ sang mạch y và ngược lại. D. ng đi
lên theo mạch gỗ.
Câu 17: Chất nhận CO2 đầu tiên của TV C4 và TV C3 là:
A. PEP và RiDP. B. PEP và APG. C. RiDP và AOA. D. APG và PEP.
Câu 18: Khi cá thvào, din biến nào dưới đây đúng?
A. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang đóng. B. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao
lên, nắp mang mở.
C. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang mở. D. Ca miệng mở ra, thềm miệng nâng cao
lên, nắp mang đóng.
Câu 19: Để xác định 1 cây xanh ch yếu thải ra CO2 trong quá trình hô hấp, điều kiện gì cn thiết cho thí
nghiệm?
A. Sử dụng 1 cây có nhiều lá. B. Dìm cây trong nước. C. Làm thí nghim trong buồng tối. D.
Sử dụng 1 cây non.
Câu 20: H hô hấp ở ngoài có diện tích bề mặt trao đổi khí lớn nhờ có:
A. Khí qun. B. Phế quản. C. Nhiều mao mạch. D. Phế nang.
II- Tự luận( 5,0 điểm):
Câu 1(2,0 điểm): Skhác nhau giữa tiêu hóa nội bào tu a ngoại bào? Cho biết những ưu điểm
của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu a so với trong túi tiêu hóa?
Câu 2(2,0 điểm): Giải thích vai trò của Auxin trong hiện tượng hướng sáng hướng đất của thực
vật? Biện pháp ngắt ngọn thân chính ở cây trồng có liên quan gì đến vai trò của Auxin?
Câu 3(1,0 điểm): Trình bày phương pháp chiết rút sắc tố từ lá. Tại sao phải tách chiết hỗn hợp sắc tố
bằng dung môi hữu cơ?