Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thống Linh
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thống Linh dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thống Linh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Môn: SINH HỌC Lớp 12 ________________ Ngày kiểm tra: 20/12/2017 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm có ? trang) Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN? A. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. B. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. C. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng vòng gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. D. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. [] Câu 2. Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung? A. U và T B. T và A C. A và U D. G và X [] Câu 3. Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự: A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A) B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) [] Câu 4. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là A. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. B. những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. C. những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế. D. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã. [] Câu 5. Ở lúa Đại Mạch có dạng đột biến làm tăng hoạt tính enzim amilaza, rất có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia, nguyên nhân do đột biến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể, đó là dạng đột biến A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C. mất đoạn. D. chuyển đoạn. [] Câu 6. Câu nào sau đây phản ánh đúng cấu trúc của một nuclêôxôm? A. một khối cầu có lõi là 8 phân tử histôn được quấn quanh 7/4 vòng bởi một đoạn ADN có khoảng 146 cặp nucleotit B. 8 phân tử histôn liên kết với các vòng ADN. C. một khối cầu có lõi là 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi một phân tử ADN. D. một khối cầu có lõi là 8 phân tử histôn được quấn quanh 7/4 vòng bởi một phân tử ADN. 1
- [] Câu 7. Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F 1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ 1 lông đen: 2 lông đốm: 1 lông trắng. Tính trạng màu lông gà đã di truyền theo quy luật A. trội không hoàn toàn. B. tác động cộng gộp. C. tác động bổ sung. D. trội hoàn toàn. [] Câu 8. Ở một loại hoa có 2 kiểu gen (AA, Aa) cùng quy định 1 tính trạng hoa màu hồng, giả sử em có 1 chậu hoa màu hồng đó, vậy em có thể sử dụng phép lai nào sau đây để xác định được kiểu gen của chậu hoa hồng đó là đồng hợp (AA) hay dị hợp (aa)? A. phân tích. B. khác dòng. C. thuận nghịch. D. khác thứ. [] Câu 9. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau B. các gen không có hoà lẫn vào nhau C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn [] Câu 10. Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ A. 1/8 B. 1/4 C. 1/6 D. 1/16 [] Câu 11. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài. B. nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài. C. tính trạng của loài. D. giao tử của loài. [] Câu 12. Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng? Aa A. bb AB B. ab Ab C. Ab Ab D. ab [] Câu 13. Phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit có số T chiếm 20%, thì 2
- A. A=T=600, G=X=900 B. A=G=600, T=X=900 C. G=X=600, A=T=900 D. G=T=600, A=X=900 [] Câu 14. Một phân tử ADN tự nhân đôi 2 lần liên tiếp sẽ tạo được bao nhiêu phân tử ADN con ? A. 4 B. 2 C. 6 D. 8 [] Câu 15. Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: ….A T G X A T G G X X G X …. Trong quá trình nhân đôi, ADN mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự là A.….T A X G T A X X G G X G…. B….A T G X A T G G X X G X… C….U A X G U A X X G G X G…. D….A T G X G T A X X G G X T…. [] Câu 16. Loài người chúng ta phân bố ở nhiều châu lục khác nhau; có ngôn ngữ, phong tục, tập quán… khác nhau nhưng đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính thoái hóa. C. Mã di truyền có tính đặc hiệu. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. [] Câu 17. Mạch gốc của ADN có trình tự các nuclêôtit như sau : 3’ GGG TTA AAA GGG GAA AAA XXG GXG XXX AXX XAT 5 ’ Số axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng được tổng hợp từ gen đó là: A. 11 B. 10 C. 12 D. 9 [] Câu 18. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn là quá trình A. Phiên mã B. Di truyền C. Giải mã D. Tổng hợp [] Câu 19. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. 3
- B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. C. thêm 3 cặp nu ở bộ ba trước mã kết thúc. D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác. [] Câu 20. Một prôtêin bình thường có 398 axitamin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axitamin thứ 15 bị thay thế bằng một axitamin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là A. thay thế hoặc đảo vị trí nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15. B. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15. C. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15. D. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15. [] Câu 21. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là A. mất đoạn NST 22 B. chuyển đoạn NST 22. C. lặp đoạn NST 22 D. đảo đoạn NST 22 [] Câu 22. Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là: (1) ABCDEFG (2) ABCFEDG (3) ABFCEDG (4) ABFCDEG Giả sử nhiễm sắc thể số (1) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là A. (1) → (2) → (3) → ( 4). B. (3) → (1) → (4) → (2). C. (1) ← (3) → (4) → (1). D. (1) ← (2) ← (3) → (4). [] Câu 23. Cây tứ bội Bbbb có thể tạo ra số loại giao tử bình thường là: A. 1/2 Bb + 1/2 bb. B. 1/2 BB + 1/2 Bb . C. 1/2 B + ½b D. 1/6 BB + 4/6 Bb + 1/6 bb. [] Câu 24. Ở người, hội chứng Tơcnơ (mất 1 NST số 21) là dạng đột biến A. thể một (2n1). B. thể không (2n2). C. thể ba (2n+1). D. thể bốn (2n+2). [] Câu 25. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. Aa × Aa. B. Aa × aa. C. AA × aa. D. AA × Aa. [] 4
- Câu 26. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua quả đỏ dị hợp với quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là A. 1 quả đỏ: 1 qủa vàng B. đều quả đỏ C. 3 quả đỏ: 1 quả vàng D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng. [] Câu 27. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau B. các gen không có hoà lẫn vào nhau C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn [] Câu 28. Cho các kiểu gen sau (1) AABB (2) AaBB (3) AABb (4) AaBb (5) aaBB (6) aaBb (7) AAbb (8) Aabb Số kiểu gen đồng hợp là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 [] Câu 29. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli , làm thế nào để prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac? A. Khi môi trường không có lactôzơ. B. Khi môi trường có nhiều lactôzơ. C. Khi có hoặc không có lactôzơ. D. Khi môi trường có lactôzơ. [] Câu 30. Quan sát hình sau và cho biết chú thích nào đúng? R R A. R. Gen điều hoà; P: Vùng khởi động; O: Vùng vận hành ; Z, Y, A: Nhóm gen cấu trúc. B. R. Gen điều hoà; P: Vùng vận hành ; O: Vùng khởi động; Z, Y, A: Nhóm gen cấu trúc. C. R. Gen cấu trúc.; P: Vùng chỉ huy; O: Vùng khởi động; Z, Y, A: Nhóm gen điều hoà. D. R. Gen cấu trúc; P: Vùng khởi động ; O: Vùng vận hành ; Z, Y, A: Nhóm gen cấu trúc. [] Câu 31. Một gen có 150 chu kỳ xoắn, có A= 1/3G, gen bị đột biến lam mât 1 c ̀ ́ ặp GX, hãy tính số nu các loại của gen sau đột biến? A. A = T = 375; G = X = 1124 B. A = T = 1125 ; G = X = 375 C. A = T = 376; G = X = 1125 D. A = T = 1124; G = X = 376 [] Câu 32. Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác? 5
- A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 [] Câu 33. Ở lúa có 2n = 24. Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể một? A. 23 B. 24 C. 36 D. 48 [] Câu 34. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 36. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể tam bội (3n) được hình thành từ loài này là A. 54. B. 37. C. 108. D. 35. [] Câu 35. Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Ab ab Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F 1 aB ab là: A. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. C. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp, quả đỏ. [] Câu 36. Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này A. AB = ab = 41,5% ; Ab = aB = 8,5% B. AB = ab = 8,5% ; Ab = aB = 41,5% C. AB = ab = 33% ; Ab = aB = 17% D. AB = ab = 17% ; Ab = aB = 33% [] Câu 37. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5100A 0, số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là A. 900 B. 1500. C. 300. D.600. [] Câu 38. Một gen cấu trúc dài 5100 A0 và có 3450 liên kết hydrô. Số nuclêôt từng loại của gen là A. A= T = 1050 ; G = X = 450 B. A= T =450; G = X = 1050 6
- C. A= T = 300 ; G = X = 600 D. A= T =600; G = X = 300 [] Câu 39. Một phân tử mARN có tỷ lệ giữa các loại ribônuclêôtit: A = 2U = 3G = 4X. Tỷ lệ % mỗi loại ribônuclêôtit A, U, G, X lần lượt: A. 48%; 24%; 16%; 12%. B. 24%; 48%; 16%; 12%. C. 48%; 24%; 12%; 16%. D. 48%; 12%; 24%; 16%. [] Câu 40. Một phân tử mARN dài 2040 Ao được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là: A. G = X = 240. A = T = 360. B. G = X = 320. A = T = 280. C. G = X = 360. A = T = 240. D. G = X = 280. A = T = 320. [] HẾT Họ và tên thí sinh: ___________________________ Số báo danh: __________________________ 7 Chữ ký Giám thị:____________________________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Sinh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 158
4 p | 124 | 12
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 209
3 p | 133 | 8
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 126
3 p | 61 | 7
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 232
3 p | 49 | 4
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 285
3 p | 50 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 135
3 p | 74 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 134
3 p | 75 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 359
3 p | 68 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 483
3 p | 51 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 486
3 p | 71 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 145
3 p | 30 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 356
3 p | 39 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 210
3 p | 53 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề Mã 208
3 p | 52 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 135
3 p | 66 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 110
3 p | 39 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 257
3 p | 53 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 169
3 p | 31 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn