ề<br />
Môn: Sinh<br />
ểm<br />
<br />
Bằng chữ<br />
<br />
m<br />
<br />
– 2011.<br />
n<br />
<br />
p<br />
<br />
Giám khảo<br />
<br />
Mã phách<br />
<br />
ề Bài:<br />
A. TRẮC NGHIỆM: (4 đ ểm)<br />
I. Hãy khoanh tròn vào chữ á đầu câu trả l đ ng nhất:<br />
Câu1: Trong phÐp lai gi÷a 2 c¬ thÓ bè mÑ thuÇn chñng, kh¸c nhau 2 cÆp<br />
tÝnh tr¹ng t-¬ng ph¶n th× kÕt luËn nµo sau ®©y lµ ®óng:<br />
A. F1 đồng tính trung gian<br />
B. F2 có tỉ lệ kiểu hình 1:2:1<br />
C. F2 có tỉ lệ kiểu hình 1:1<br />
D. F2 có tỉ lệ kiểu hình (3:1)2<br />
<br />
Câu2:Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả:<br />
A. A = X, G = T<br />
C. A – G = X – T<br />
B. A + G = T + X<br />
D. A + T = G + X<br />
Câu3: mARN là kí hiệu của phân tử :<br />
A. các loại ARN<br />
C. ARN riboxom<br />
B. ARN vận chuyển<br />
D. ARN thông tin<br />
Câu4: Các gen phân li độc lập, kiểu gen AaBb có thể tạo ra đượcc những loại<br />
giao tử nào?<br />
A. AB, Ab, aB, ab.<br />
C. Ab, aB, ab<br />
B. AB, aB, ab<br />
D. AB, Ab, aB<br />
Câu 5: Kiểu gen dị hợp hai cặp gen là:<br />
A. Aabb<br />
B. aaBb<br />
C. AABb<br />
D.AaBb<br />
Câu6: Trong chu kì tế bào, sự tự nhân đôi NST diễn ra ở:<br />
A. kì trung gian<br />
C. kì giữa.<br />
B. kì đầu<br />
D. kì sau và kì cuối.<br />
Câu7:: Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Down có hiện tượng:<br />
A. Thừa 1 NST số 21<br />
B. Thiếu 1 NST số 21<br />
C. Thừa 1 NST giới tính X<br />
D.Thiếu 1 NST giới tính X<br />
Câu 8: Cải củ có bộ NST bình thường 2n =18. Khi quan sát trong một tế bào<br />
sinh dưỡng của củ cải, người ta đếm được 17 NST. Đây là thể:<br />
A. Dị bội (2n +1) B. Tam bội(3n)<br />
C. Tứ bội (4n)<br />
D. Dị bội (2n -1)<br />
<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm )<br />
Câu 1: (1,0 điểm). Cho 1 đoạn mạch gen có cấu trúc như sau:<br />
Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X –<br />
Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G –<br />
a. Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch mARN được tổng hợp từ<br />
mạch 2.<br />
b. Đoạn gen trên thực hiện quá trình tự nhân đôi, hãy viết cấu trúc của 2<br />
đoạn gen con .<br />
Câu 2: (2,5 điểm). Cho lai hai giống cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng<br />
với nhau được F1 toàn cà chua quả đỏ. Khi cho các cây F1 giao phấn với nhau<br />
thì tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào?<br />
Vẽ sơ đồ lai từ P → F2.<br />
Câu 3:(2,5điểm)Một đoạn ADN có A =240=10% tổng số nucleotic của đoạn<br />
ADN.<br />
a/ Tìm tổng số nucleotit và số lượng từng loại nucleotit của ADN?<br />
b/ Tính khối lượng phân tử của ADN?<br />
<br />
áp án:<br />
I. TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,5 đ)<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
D<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
D<br />
<br />
6<br />
A<br />
<br />
7<br />
A<br />
<br />
8<br />
D<br />
<br />
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)<br />
Câu1:<br />
a. Trình tự mARN được tổng hợp từ mạch 2:<br />
(0,5đ)<br />
–A–U–G–X–U–X–G–A–X–<br />
b. 2 đoạn ADN con :<br />
Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X –<br />
Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G –<br />
(0,5đ)<br />
Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X –<br />
Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G –<br />
Câu 2: - Xác định trội lặn, quy ước gen.<br />
- Xác định kiểu được gen của P, G<br />
- Viết sơ đồ lai từ P đến F1 và xác định kiểu gen F1.<br />
- Viết sơ đồ lai F1 X F1, G F1.<br />
- Xác định kết quả F2, tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình F2.<br />
Câu3:<br />
a/ Tổng số nucleotic của AND: 240 X 100 =2400<br />
10<br />
A=T =240<br />
G=X=2400/2-A<br />
<br />
b/M=Nu x300<br />
<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
<br />
II. Ma trận<br />
Mức độ<br />
Nội dung<br />
1. Các QLDT<br />
Menden<br />
2. Nhiễm sắc<br />
thể<br />
3. AND và gen<br />
4. Biến dị<br />
<br />
cộng<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
TL<br />
2Câu1(1.0đ)<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TN<br />
TL<br />
1Câu(0.5đ)<br />
<br />
Vận dụng<br />
T<br />
TL<br />
N<br />
1 câu(2,5d)<br />
<br />
2,0 đ<br />
<br />
3,5đ<br />
0,5 đ<br />
<br />
1 Câu(0.5đ)<br />
1Câu(0,5đ)<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
1Câu(0,5đ)<br />
1Câu(0.5đ)<br />
<br />
3,0 đ<br />
<br />
1Câu(1đ)<br />
1Câu(0.5đ)<br />
<br />
1 câu(2,5d)<br />
<br />
5đ<br />
<br />
5,0 đ<br />
1,0đ<br />
<br />
10.0<br />
<br />
ề<br />
<br />
m<br />
Môn: Sinh 7<br />
<br />
ểm<br />
<br />
Bằng chữ<br />
<br />
– 2011.<br />
n p<br />
Giám khảo<br />
<br />
Mã phách<br />
<br />
B Ề<br />
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)<br />
Câu 1: (2 điểm): Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù<br />
hợp với các thông tin ở cột A.<br />
ộng vật nguyên<br />
sinh (A)<br />
1. Trùng roi<br />
2. Trùng biến hình<br />
<br />
ặ đ ểm (B)<br />
1……..<br />
2……..<br />
<br />
3. Trùng giày<br />
<br />
3………<br />
<br />
4. Trùng kiết lị<br />
<br />
4………<br />
5………<br />
<br />
5. Trùng sốt rét<br />
<br />
a. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột<br />
b. Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi<br />
và tiếp hợp<br />
c. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi<br />
d. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân<br />
đôi và liệt sinh<br />
e. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi<br />
g. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển<br />
<br />
Câu 2 ( 2điểm): Ch n một chữ á đứng trước câu trả l đ n :<br />
1. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có Sán lông mà không có ở Sán lá gan và Sán dây?<br />
A. Giác bám phát triển<br />
B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên<br />
C. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn<br />
D. Mắt và lông bơi phát triển<br />
2. Nơi kí sinh của giun đũa là:<br />
A. Ruột non<br />
B. Ruột già<br />
C. Ruột thẳng<br />
D. Tá tràng<br />
3. Dòng nước qua ống hút vào khoang áo đem theo những chất gì vào miệng và mang<br />
trai?<br />
A. Đem theo thức ăn<br />
C. Đem theo Ôxi<br />
B. Đem theo thức ăn và Ôxi<br />
D. Cả A, B, C đều sai<br />
4. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng riêng cho lớp sâu bọ?<br />
A. Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có bốn đôi chân<br />
B. Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có các càng và chân bò<br />
C. Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có ba đôi chân và 2 đôi cánh<br />
D. Có vỏ ki tin cứng như bộ xương<br />
<br />