intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Sinh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Thống Linh

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

86
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi HK 1 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 - THPT Thống Linh giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Thống Linh

  1. SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT THỐNG  Năm học: 2017­2018 LINH Môn thi:   Sinh học    ­ Lớp 10  Ngày thi:    ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:  45  phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề:  (Đề gồm có 3   trang) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm). Hãy chọn 1 phương án đúng và ghi vào phiếu bài  làm. Câu 1. Cácbon là nguyên tố  hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự  đa dạng  của các đại phân tử hữu cơ vì cacbon  A . là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống.  B. chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống.  C. có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử (cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá   trị với nguyên tử khác). D. là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất. Câu 2. Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì  A . cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống . B . chúng có tính phân cực. C . có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau. D . chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.  Câu 3. Khi tìm kiếm sự  sống  ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước   hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng. B. nước chiếm thành phần chủ  yếu trong mọi tế bào và cơ  thể  sống, giúp tế  bào  tiến hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống. C. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào. D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.                                                                     1
  2. Câu 4.  Các nguyên tố  vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ  nhưng chúng có vai trò  quan trọng đối với sinh vật vì: A. phần lớn chúng đã có  trong các hợp chất của thực vật. B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym. C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. Câu 5. Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit là  A . chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào.  B . đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.  C . đều kị nước.  D . dễ tan trong nước. Câu 6. Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là  A. glucozơ.                  B. fructozơ.         C. glucozơ và tructozơ.             D. saccarozơ.  Câu 7.  Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ  có tập trung  ở : A. Chất nguyên sinh   B. Nhân tế bào  C. Thành  tế bào            D. Mang nhân  Câu 8. Bác sĩ khuyên không nên ăn qua nhiều mỡ động vật. Vì có nguy cơ bị bệnh nào sau  đây? A . Bệnh đường ruột. B. Ung thư C. Tiểu đường. D.   Sơ   vữa   động  mạch. Câu 9: Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi A.  axit amin trong prôtêin bị thay thế bởi 1 axit amin tương tự. B. ở cấu trúc bậc 1. C. cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ. D . xoắn hoặc gấp nếp. Câu 10 . Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là A. protein. B. cacbonhidrat. C. axit nucleic. D. lipit.                                                                     2
  3. Câu 11. Tơ tầm, tơ nhện, tóc, sừng trâu đều được cấu tạo từ  các loại prôtêin khác nhau   những chúng có đặc tính khác nhau vì các loại prôtêin này có A. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin. B. số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian. C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. D. số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. Câu 12. Prôtêin  không  có đặc điểm  nào sau  đây ? A.  Dễ  biến  tính  khi nhiệt độ tăng cao  B. Có tính đa dạng  C.  Là  đại phân tử  có cấu trúc  đa phân  D.  Có khả năng  tự sao  chép  Câu 13. Một phân tử  ADN  ở  sinh vật nhân thực có số  nuclêôtit loại Ađênin chiếm 30%  tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là A. 20%.  B. 40%.  C. 30%.  D. 10%.  Câu 14. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 5100 A có số nuclêôtit là 0  A. 3000 B. 1500.  C. 6000.  D. 4500.  Câu 15. Phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit có số A chiếm 30%, thì A. ADN này dài 10200Ǻ với A=T=600, G=X=900 B. ADN này dài 5100Ǻ với A=T=600, G=X=900 C. ADN này dài 10200Ǻ với G=X=600, A=T=900 D. ADN này dài 5100Ǻ với G=X=600, A=T=900 Câu 16.  Một phân tử  ADN  có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số  lượng  nuclêôtit là A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040 Phần II. Tự luận (6 điểm). Câu 17. Kích thướt nhỏ đem lại ưu điểm gì cho tế bào nhân sơ? (1,0 điểm)   Câu 18. Ở tế bào nhân thực, Nhân có chức năng gì? (1,0 điểm) Câu 19. Những bào quan nào ở tế bào nhân thực có chứa axit nuclêic? (1,0 điểm)   Câu 20.  Các cô, chú bán rau ngoài chợ  muốn giữ  rau luôn tươi. Họ  thường xuyên vẩy  nước vào rau. Bằng kiến thức đã học em hãy giải thích ý nghĩa của việc làm trên (1,0  điểm) Câu 21. Trình bày chức năng của ATP trong tế bào? (1,0 điểm)  Câu 22.  Trình bày khái niệm về enzim? (1,0 điểm)  HẾT.                                                                     3
  4.                                                                     4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2