Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 285
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 285 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thi đạt kết quả tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 285
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN VẬT LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 285 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh ............................. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng? A. Cả hai chạm đất cùng một lúc. B. A chạm đất trước. C. Chưa đủ thông tin để trả lời. D. A chạm đất sau. Câu 2: Chọn công thức đúng của tốc độ vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất h gh 2h A. v = B. v = C. v = D. v = 2 gh 2g 2 g Câu 3: Chọn phát biểu đúng. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là A. đường gấp khúc. B. đường parapol C. đường thẳng. D. đường tròn. Câu 4: Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10s .Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô .Vận tốc của ôtô sau khi hãm phanh được 6s là A. 7,5m/s B. 2,5m/s C. 9 m/s D. 6m/s Câu 5: Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là: A. 80N. B. 180N. C. 160N. D. 90N. Câu 6: Một bức tranh trọng lượng 34,6 N được treo bởi hai sợi dây, mỗi sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Sức căng của mỗi sợi dây treo là A. 17,3N. B. 20N. C. 13N. D. 15N. Câu 7: Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 0,5m B. 4,0m C. 2,0m D. 1,0m Câu 8: Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng làm quay của lực. B. tác dụng nén của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng kéo của lực. Câu 9: Chọn câu sai. Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: A. có phương và chiều không đổi. B. đặt vào chuyển động tròn. C. có độ lớn không đổi. D. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. Câu 10: một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8N, và 10N. Nếu bỏ đi lực 10N thì hợp lực của hai lực còn lại là bao nhiêu? A. 2N B. 14N C. 10N D. 14N Câu 11: Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? Chọn câu đúng. A. Đẩy xuống. B. Đẩy sang bên. C. Đẩy lên. D. Không đẩy gì cả. Trang 1/3 Mã đề thi 285
- Câu 12: Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chạy trên đường thẳng .Trên nửa đầu của đường đi ôtô chuyển động với vận tốc không đổi 40km/h .Trên nửa quãng đường sau , xe chạy với vận tốc không đổi 60km/h Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là A. 25km/h B. 48km/h C. 32km/h D. 28km/h Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Một hành khách ngồi trong một xe ôtô A , nhìn qua cửa sổ thấy một ôtô B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động A. Ôtô đứng yên đối với mặt đường là ôtô A B. Ôtô đứng yên đối với mặt đường là ôtô A C. Cả hai ôtô đều chuyển động đối với mặt đường nhưng vận tốc khác nhau D. Cả hai ôtô đều đứng yên đối với mặt đường Câu 14: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là: �F1 − F2 = F � �F1 + F2 = F � �F1 − F2 = F � �F1 + F2 = F � � � � � � � � � A. �F1 d 2 � B. �F1 d 2 � C. �F1 d1 � D. �F1 d1 � �F = � �F = � �F d = � �F d = � �2 d1 � �2 d1 � �2 2 � �2 2 � Câu 15: Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng : A. 40cm. B. 48cm. C. 22 cm. D. 28cm. Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Hai ôtô Avà B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 30km/h và 40km/h .Vận tốc của ôtô A so với ôtô B là A. 10km/h B. 50km/h C. 70km/h D. 10km/h Câu 17: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện A. F1 F2 F3 ; B. F1 F2 F3 ; C. F1 F2 F3 . D. F1 F3 F2 ; Câu 18: Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều A. Độ thị vận tốc theo thời gian là một parabol quay xuống B. Vận tốc và gia tốc luôn cùng phương và ngược chiều nhau C. Đồ thị tọa độ theo thời gian là một đường thẳng đi xuống D. Gia tốc luôn âm và có độ lớn không đổi Câu 19: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? Vị trí trọng tâm của một vật A. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật. B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật. C. phải là một điểm của vật. D. có thể ở trên trục đối xứng của vật. Câu 20: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là lực nào ? A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. Lực mà xe tác dụng vào ngựa. C. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. Câu 21: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 3 – 10t; x (km) t(h).Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và đang chuyển động theo chiều nào của trục Ox ? A. Từ điểm M cách O 3km, theo chiều dương B. Từ điểm O; theo chiều dương C. Từ điểm M cách O 3km, theo chiều âm D. Từ điểm O; theo chiều âm II. Phần tự luận: Một vật có khối lượng m = 1500 g được đặt trên một bàn dài nằm ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là = 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Tác dụng lên vật một lực F = 4,5 N song song với mặt bàn. Trang 2/3 Mã đề thi 285
- a, Tính gia tốcchuyển động của vật b, Tính vận tốc chuyển động của vật sau 10 giây kể từ khi tác dụng lực. c, Sau 10 s lực F thôi tác dụng, đồng thời vật trượt lên trên mặt phẳng nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Tình quãng đường vật đi được trên mặt phẳng nghiêng đến khi dừng. Cho mặt phẳng nghiêng đủ dài, hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng vẫn là = 0,2. HẾT Trang 3/3 Mã đề thi 285
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L06
4 p | 109 | 10
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai
3 p | 81 | 9
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L23
4 p | 113 | 7
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L09
4 p | 67 | 4
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132
3 p | 65 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L22
4 p | 46 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L07
4 p | 55 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L01
4 p | 78 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Vật lý lớp 10 - THPT Lê Hoàng Chiếu
3 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L21
4 p | 45 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L11
4 p | 68 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L08
4 p | 54 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L05
4 p | 59 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L04
4 p | 68 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L03
4 p | 53 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề L02
4 p | 74 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 209
3 p | 31 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 209
5 p | 34 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn