intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

84
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “’ dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357

  1.  SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK NÔNG ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­2018            TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ                            MÔN: VẬT LÍ 11                   Thời gian làm bài: 60 phút                 (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Có ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động  E và điện trở trong r. Suất điện động và điện  trở trong của bộ pin ghép song song là A. 3E và 3r. B. E và r/2. C. 2E và 3r/2. D. E và r/3. Câu 2: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của A. các electron theo chiều điện trường. B. các ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường. C. các ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường. D. các ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường. Câu 3: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị điện dung của tụ điện là A. Cu – lông (C). B. Fara (F). C. Henry (H). D. Ôm ( ). Câu 4: Hai điện tích điểm q1 = 10 C; q2 = ­ 10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong chân  ­6 ­6 không. Cường độ điện trường tổng hợp tại M là trung điểm của AB là A. 4,5.105V/m. B. 6,5.105V/m. C. 8,5.105V/m. D. 2,5.105V/m. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung định luật ôm đối với toàn mạch? A. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ  nghịch với điện trở của mạch ngoài. B. Cường độ  dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện  và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó. A. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn điện  và tỉ lệ thuận với điện trở toàn phần của mạch đó. C. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ với suất điện động và tỉ lệ nghịch với điện  trở trong của mạch đó. Câu 6: Khối lượng của chất được giải phóng ra ở điện cực khi điện phân cho bởi công thức nào sau  đây? A n A n 1 AIt A.  m = . It. B.  m = It. C.  m = . It. D.  m = . F 1 F F A Fn Câu 7:  Một êlectrôn chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ  điện  trường     E = 100V/m. Vận tốc ban đầu của êlectrôn bằng 300km/s. Cho m e  = 9,1.10­31kg. Êlectrôn  chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không? A. 27,6.10­4m. B. 29,6.10­4m. C. 22,6.10­4m. D. 25,6.10­4m. Câu 8: Công của nguồn điện khi tạo thành dòng điện có cường độ  I chạy trong toàn mạch sau một   khoảng thời gian t được tính theo công thức nào sau đây: A.  Ang = It. B.  Ang =EI . C.  Ang =EIt. D.  Ang = RIt. Câu 9: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do: A. Phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa. B. Chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa. C. Quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 357
  2. D. Catốt bị nung nóng phát ra electron. Câu 10: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy  gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động  E  = 2V và điện trở trong r = 1 .  Suất điện động và diện trở trong của bộ nguồn là A. 4V, 1,5Ω. B. 4V, 0,5Ω. C. 1V, 2Ω. D. 6V, 1,5Ω. Câu 11: Suất điện động của bộ nguồn điện ghép nối tiếp được xác định theo công thức nào sau đây? A. Eb = E. B. Eb = E1 ­ E2 ­...­ En. C. Eb = E1 + E2 +...+ En. D. Eb = nE. Câu 12: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 5V và điện trở trong 1Ω. Suất điện   động và điện trở trong của bộ nguồn là 1 1 A. 15V và 3Ω. B. 5V và  Ω. C. 15V và  Ω. D. 5V và 3Ω. 3 3 Câu 13:  Điện năng (kW.h) cần để  tinh chế  được 10kg đồng bằng phương pháp điện phân là bao   nhiêu?   Biết   hiệu   điện   thế   ở   hai   đầu   bình   điện   phân   là   4V.   Cho   A   =   63,5kg/mol,   n   =   2,   F   =   9,65.107C/mol. A. 30,77kW.h. B. 36,77kW.h. C. 39,77kW.h. D. 33,77kW.h. Câu 14: Công của lực lạ làm di chuyển một lượng điện tích q = 1,5C trong nguồn điện từ cực âm đến  cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn đó là: A. 2,7V. B. 1,2V. C. 12V. D. 27V. Câu 15: Một dây vonfram  ở 200C có điện trở  suất  o = 5,25.10­8 m. Coi rằng điện trở  suất của dây  vonfram   trong  khoảng  nhiệt   độ   này  tăng  tỉ  lệ  bậc  nhất  theo  nhiệt   độ  với  hệ   số  nhiệt   điện  trở   = 4,5.10­3K­1. Điện trở suất của dây dẫn này ở 10000C là A. 20,67.10­8 m. B. 2,84.10­7 m. C. 31,27.10­8 m. D. 28,4.10­7 m. Câu 16: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2Ω được mắc nối tiếp với điện trở 2,4Ω thành mạch kín.  Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn là A. 13V. B. 12V. C. 14V. D. 11V. Câu 17: Dòng điện không đổi là dòng điện có A. cường độ không thay đổi theo thời gian. B. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian. C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. D. cường độ thay đổi theo thời gian. Câu 18: Hai điện tích điểm q1 = 3µC và q2 = ­3µC, đặt trong dầu có ε = 3 cách nhau một khoảng r =  3cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực hút; F = 45N. B. lực hút; F = 30N. C. lực đẩy; F = 30N. D. lực đẩy; F = 45N. Câu 19: Mắc một điện trở 15Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện   thế giữa hai cực của nguồn là 7,5V. Công suất của nguồn điện là A. 4W. B. 3,75W. C. 5W. D. 7,75W. Câu 20: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn? A. qEd. B. qE.  `C. Ed. D. Fs. Câu 21: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4 có anốt làm bằng đồng. biết  1 A rằng đương lượng điện hóa của đồng  k = . = 3,3.10 −7 kg / C.  Để trên catốt xuất hiện 0,33kg đồng  F n thì điện tích chuyển qua bình phải bằng A. 106C. B. 105C. C. 5.106C. D. 107C. Câu 22: Tích một điện tích Q = 10 ­4C cho một tụ  điện có điện dung C = 5 F, thì giữa 2 bản tụ  có  hiệu điện thế U bằng A. 100V. B. 2V. C.  D. 20V. Câu 23: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của:                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 357
  3. A. Các chất tan trong dung dịch. B. Các ion dương và các ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. C. Các ion dương và các ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch. D. Các ion dương trong dung dịch. Câu 24:  Hai quả  cầu nhỏ  có điện tích 10­7C và 4.10­7C tác dụng vào nhau một lực 0,1N trong chân  không. Khoảng cách giữa chúng là A. 3m. B. 6cm. C. 6m. D. 3cm. Câu 25:  Đưa quả  cầu tích điện Q lại gần quả  cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo  ở  đầu một sợi chỉ  thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì A. M rời Q về vị trí thẳng đứng. B. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q. C. M bị đẩy lệch về phía bên kia. D. M tiếp tục bị hút dính vào Q. Câu 26: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở  trong r = 1Ω và mạch ngoài là điện trở R =  9Ω mắc nối tiếp, bỏ qua điện trở các dây nối thì hiệu suất của nguồn là A. 90% B. 95% C. 80% D. 85% Câu 27: Điện trở suất của kim loại thay đổi theo nhiệt độ. A. Giảm nhanh theo hàm bậc hai. B. Tăng theo hàm bậc hai. C. Tăng dần đều theo hàm bậc nhất. D. Giảm dần đều theo hàm bậc nhất. Câu 28: Một điện tích điểm q = 10­7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng  lực F = 3.10­3N. Biết rằng hai điện tích đặt cách nhau r = 30cm trong chân không. Độ lớn của điện tích  Q là A. 9.10­7C. B. 5.10­7C. C. 7.10­7C. D. 3.10­7C.  Câu 29: Véctơ cường độ điện trường  E do một điện tích điểm Q > 0 gây ra tại điểm đặt điện tích thử  q A. tại mọi điểm trong điện trường độ lớn E là hằng số. B. tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn E thay đổi theo thời gian. C. luôn hướng xa Q. D. luôn hướng về Q. Câu 30: Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện   thế giữa hai cực của nguồn điện này là 8,4V. Công suất của nguồn điện khi đó là A. 5,4W. B. 7,4W. C. 6,5W. D. 3,45W. Câu 31: Độ lớn của lực tương tác Cu­lông giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí: A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. B. Tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó. C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng. D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. Câu 32: Điốt chỉnh lưu bán dẫn A. cho dòng điện chạy qua theo cả hai chiều đều tốt. B. có lớp tiếp xúc p–n chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ p sang n. C. nối cực dương của nguồn với n, cực âm nguồn với p, thì cho dòng điện thuận. D. có lớp tiếp xúc p–n chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ n sang p. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) R2 Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ:  R1 Biết E = 6V, r = 1 Ω , R1 = 0,8 Ω , R2 = 2 Ω , R3 = 3 Ω .  Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.  R3 E,r                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 357
  4. Bài 2: Điện trở trong của một acquy là 0,06Ω và trên vỏ  của nó ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy   này một bóng đèn có ghi 12V ­ 5W. Tính hiệu suất của nguồn điện. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2