ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2014<br />
<br />
ĐỀ SỐ 3<br />
<br />
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 10<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
A- TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM ) Chọn đáp án đúng<br />
Câu 1:Nhân tố có tác dung lớn đến việc lựa chon địa điểm xây dựng khu công nghiệp<br />
trên thế giới cũng như ViệtNamlà :<br />
A- Vị trí địa lí<br />
<br />
B- Tài nguyên thiên nhiên<br />
<br />
C- Dân cư và nguồn lao động<br />
<br />
D-Cơ sở hạ tầng<br />
<br />
Câu 2 Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ kinh tế -kỉ thuật của mọi quốc<br />
gia trên thế giới là ;<br />
A- Cơ khí<br />
<br />
B- Điên tử ,tin học<br />
<br />
C- Hóa chất<br />
<br />
D- Dệt may<br />
<br />
Câu 3 : Các hoạt động dịch vụ như : giao thông vận tải ,thông tin liên lạc tài chính ,bảo<br />
hiểm ,kinh doanh bất động sản thuộc cơ cấu ngành dịch vụ :<br />
A- Dịch vụ kinh doanh<br />
C- Dịch vụ công<br />
<br />
B-Dịch vụ tiêu dùng<br />
D- Không thuộc loại dịch vụ nào<br />
<br />
Câu 4 : Dịch vụ là ngành<br />
A- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới<br />
B- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước phát triển<br />
C- Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển<br />
D- B và C đúng<br />
Câu 5 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là :<br />
A- Hành khách ,đủ mọi lứa tuổi và giới tính<br />
B- Xi măng ,sắt thép ,gạch ,đồ sành sứ<br />
C-Sự vận chuyển người và hàng hóa<br />
D- A,B,C đúng<br />
<br />
Câu 6 :Trị tuyệt đối của khối lượng vận chuyển của một phương tiện vận tải nào đó trong<br />
một khoảng thời gian nhất định thường là :<br />
A- Lớn hơn khối lượng luân chuyển<br />
B- Nhỏ hơn khối lượng luân chuyển<br />
C- Bằng khối lượng luân chuyển<br />
D- A và C đúng<br />
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường sắt<br />
A- Tốc độ nhanh<br />
<br />
B-Rất cơ động<br />
<br />
C- Thiếu cơ động<br />
<br />
D- Cần có đường ray<br />
<br />
Câu 8 :Phương tiện vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là :<br />
A- Máy bay và xe lửa<br />
- Ô tô và máy bay<br />
<br />
B- Ô tô và vàu du lịch<br />
D- Tàu du lịch và xe lửa<br />
<br />
Câu 9 ;Kênh đào Xuy-ê la kênh đào rút ngắn khoảng cách đi từ :<br />
A- Đại tây dương -Thái Bình Dương<br />
<br />
B- Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương<br />
<br />
C- Ấn Độ Dương -Bắc Băng Dương<br />
<br />
D- Đại Tây Dương- Bắc băng Dương<br />
<br />
Câu 10 :Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành thông tin liên lạc<br />
A- Đảm nhận việc vận chuyển thông tin một cách nhanh chóng và kịp thời<br />
B- Thực hiện các mối giao lưu trong nước và thế giới<br />
C- Thông tin liên lạc góp phần đảm bảo nhu cầu tình cảm của con người<br />
D- Thông tin liên lạc có vai trò rất quan trọng với người cổ xưa<br />
Câu 11 : Tiền tệ đem ra trao đổi trên thị trường có thể được xem là ;<br />
A- Thước đo giá trị hàng hóa<br />
C-Loại hàng hóa<br />
<br />
B- Vật ngang giá<br />
D- A và B đúng<br />
<br />
Câu 12: Theo quy luật cung cầu ,khi cung lớn hơn cầu thì :<br />
A- Sản xuất ổn định ,giá cả phải chăng<br />
B- Sản xuất giảm sút ,giá cả rẻ<br />
C- Sản xuất sẽ phát triển mạnh ,giá đắt<br />
D- A,B C đúng<br />
TỰ LUẬN :(7 điểm)<br />
<br />
Câu 1(1,5 điểm): Hoàn thiện nội dung sau :<br />
1- Môi trường là gì<br />
2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo<br />
3- Các chức năng của môi trường địa lí<br />
Câu 2(2,5 điểm) : Chứng minh nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố<br />
ngành giao thông vận tải ?<br />
Trình bày ưu điểm ,nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô và đường sông hồ<br />
Câu 3 (3 điểm): Cho bảng số liệu sau<br />
Quốc gia<br />
<br />
Gía trị xuất khẩu (tỉ USD)<br />
<br />
Dân số (trệu người )<br />
<br />
Hoa Kì<br />
<br />
819.0<br />
<br />
293.6<br />
<br />
Trung Quốc<br />
<br />
858,9<br />
<br />
1306.9<br />
<br />
Nhật Bản<br />
<br />
566.5<br />
<br />
127.6<br />
<br />
A) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia trên<br />
b)Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia<br />
c)Rút ra nhận xét cần thiết<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
Câu 1:<br />
1- Môi trường là khoảng không gian bao quanh trái đất có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại<br />
và phát triển của xã hội loài người<br />
2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và nhân tạo :<br />
-Môi trường tự nhiên có sẵn trên trái đất ,không phụ thuộc vào con người và phát triển<br />
theo qyu luật tự nhiên của nó<br />
-Môi trường nhân tạo do con người tạo ra ,tồn tại và phát triển phụ thuộc vào con người<br />
3- Chức năng của môi trường :<br />
- Là không gian sống của con người<br />
-Là nơi cung cấp tài nguyên cho con người<br />
-Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong quá trình sản xuất và sinh<br />
hoạt<br />
Câu 2 :<br />
Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng rất khác nhau tới sự phân bố và hoạt đông của các loại hình<br />
giao thông vận tải ;<br />
- Điều kiện tự nhiên quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải<br />
Ví dụ : Ở hoang mạc ,phương tiện vận tải đặc trưng là lạc đà<br />
Ở vùng băng giá ,phương tiện vận tải hưu hiệu là xe chó kéo<br />
-Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao<br />
thông vận tải<br />
Ví dụ : Làm cầu bắc qua sông ;làm đường hầm băng qua núi ...<br />
-Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của các phương tiện vận tải<br />
Ví dụ : Mùa lũ,hoạt động của ngành vận tải đường sts và đường ô tô gặp nhiều khó khăn<br />
;mùa đông sông ở vùng ôn đới đóng băng tàu thuyền không thể đi lại được<br />
* Ưu điểm ,nhược điểm của đường ô tô và đường sông hồ :<br />
-Đường ô tô :<br />
<br />
Ưu điểm : Tính tiện lợi ,tính cơ đông,khẳ năng thích nghi cao với mọi địa hình ,dễ phối<br />
hợp với các phương tiện vận tải khác<br />
Nhược điểm :Gây ra các vấn đề về ô nhiễm môi trường ,ùn tắc ,tai nạn giao thông; khối<br />
lượng vận chuyển nhỏ ,chi phí nguyên liệu cao nên cước phí vận chuyển cao<br />
- Đường sông hồ :<br />
Ưu điểm :Gía cước rẻ ,vận chuyển được các hàng nặng,công kềnh<br />
Nhược điểm ;Tốc độ chậm ,phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên<br />
Câu 3 :<br />
a) Tính đúng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người theo công thức:<br />
XK bình quân theo đầu người = Gía trị XK /Dân số *1000 (USD/người )<br />
b) Vẽ biểu đồ cột ,đảm bảo đẹp, chính xác ,có tên biểu đồ<br />
c) Nhận xét<br />
<br />