SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
MÔN TOÁN - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Mã đề thi 503<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.....................<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7ĐIỂM)<br />
<br />
Câu 1. Cho hình trụ T có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu S xq là diện tích xung<br />
quanh của T . Công thức nào sau đây là đúng?<br />
A. S xq rh .<br />
<br />
B. S xq 2 rl .<br />
<br />
C. S xq 2 r 2 h .<br />
<br />
D. S xq rl .<br />
<br />
Câu 2. Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?<br />
A. log a 1 a và log a a 0<br />
B. log a xy log a x.log a y<br />
C. log a x n n log a x x 0, n 0 <br />
<br />
D. log a x có nghĩa với x<br />
<br />
Câu 3. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
<br />
A. Hàm số có một cực trị.<br />
C. Hàm số có ba cực trị.<br />
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y log 2018 x ?<br />
A. D \ 0<br />
<br />
B. D 0; <br />
<br />
B. Hàm số có hai cực trị.<br />
D. Hàm số không có cực trị.<br />
C. D 0; <br />
<br />
D. D <br />
<br />
Câu 5. Hãy gọi tên hình tròn xoay ( hoặc khối tròn xoay) được sinh ra khi ba cạnh của hình chữ nhật quay<br />
quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư?<br />
A. Hình trụ tròn xoay<br />
B. Hình nón tròn xoay<br />
C. Khối nón tròn xoay<br />
D. Khối trụ tròn xoay<br />
Câu 6. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như sau:<br />
<br />
Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. Hàm số nghịch biến trên (;1) ; đồng biến trên khoảng (1; ) .<br />
B. Không thể xác định được các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.<br />
C. Hàm số đồng biến trên ( ;1) ; nghịch biến trên khoảng (1; ) .<br />
D. Hàm số đồng biến trên (1;2) ; nghịch biến trên khoảng (2;1) .<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 503<br />
<br />
Câu 7. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau<br />
đây luôn đúng?<br />
1<br />
1<br />
1<br />
.<br />
<br />
<br />
l 2 h2 R2<br />
Câu 8. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào ?<br />
<br />
A. R 2 h 2 l 2 .<br />
<br />
B. l 2 hR .<br />
<br />
C. l 2 h 2 R 2 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
A. 1; 0<br />
<br />
B. 0;<br />
<br />
C. 1;1<br />
<br />
D. 0;1<br />
<br />
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?<br />
A. Hàm số y x có tập xác định là D <br />
B. Đồ thị hàm số y x , 0 không có tiệm cận<br />
C. Hàm số y x , 0 nghịch biến trên 0; <br />
D. Đồ thị hàm số y x , 0 có hai tiệm cận<br />
Câu 10. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB a; AD b; AA c. Thể tích của khối hộp chữ nhật<br />
được tính theo công thức nào sau đây?<br />
1<br />
1<br />
A. V abc<br />
B. V abc<br />
C. V 3abc<br />
D. V abc<br />
2<br />
3<br />
Câu 11. Hình bát diện đều có mấy đỉnh ?<br />
A. 12 .<br />
B. 6 .<br />
C. 8 .<br />
D. 10 .<br />
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao là h . Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích<br />
khối chóp trên ?<br />
1<br />
1<br />
A. V Bh<br />
B. V Bh<br />
C. V 3Bh<br />
D. V Bh<br />
3<br />
2<br />
x 3<br />
Câu 13. Đồ thị hàm số y <br />
có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />
x2<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 1<br />
D. 0<br />
5<br />
<br />
Câu 14. Rút gọn biểu thức M b 3 : 3 b với b 0 .<br />
A. M b<br />
<br />
5<br />
9<br />
<br />
B. M b<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
C. M b<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
D. M b 2<br />
<br />
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 4 2 x 2 1 trên đoạn 0; 2 ?<br />
A. M 9; m 2<br />
<br />
B. M 9; m 0<br />
<br />
C. M 9; m 1<br />
<br />
D. M 2; m 1<br />
<br />
Câu 16. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 503<br />
<br />
A. y x3 3 x 1<br />
<br />
B. y x 3 3 x<br />
<br />
C. y x3 3 x 1<br />
<br />
D. y x 3 3 x<br />
<br />
Câu 17. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 2cm và diện tích xung quanh bằng 4 5 . Tính chiều<br />
cao h của hình nón?<br />
A. 1<br />
<br />
B. 4<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 7<br />
<br />
Câu 18. Cho hình chóp S .ABC có SA ABC , tam giác ABC đều cạnh a; SA a 2 . Tính thể tích khối chóp<br />
S .ABC ?<br />
<br />
A.<br />
<br />
a3 3<br />
4<br />
<br />
Câu 19. Cho hàm số y <br />
<br />
3<br />
B. a 6<br />
<br />
3<br />
C. a 6<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
D. a 6<br />
<br />
4<br />
<br />
12<br />
<br />
2 x 1<br />
có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y 2 x 3 . Tìm số giao điểm của (C ) và<br />
x 1<br />
<br />
đường thẳng d ?<br />
A. 3<br />
<br />
B. 1<br />
<br />
D. 0<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
Câu 20. : Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền 2a. Tính thể tích của<br />
khối nón tương ứng?<br />
A. a 3<br />
<br />
B. 2 a 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
<br />
2 a3<br />
3<br />
<br />
Câu 21. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 tại điểm có hoành độ bẳng 2?<br />
A. y 9 x 14<br />
<br />
B. y 9 x 14<br />
<br />
C. y 9 x 22<br />
<br />
D. y 9 x 22<br />
<br />
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x x x 12 m.log5<br />
<br />
4 x<br />
<br />
3 có<br />
<br />
nghiệm ?<br />
A. m 12 log 3 5<br />
<br />
B. 2 m 12 log 3 5<br />
<br />
C. m 2 3<br />
<br />
D. m 2 3<br />
<br />
Câu 23. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB ) và (SAD )<br />
cùng vuông góc với đáy, biết góc giữa SC và mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S .ABCD ?<br />
3<br />
A. a 3<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
B. a 3<br />
<br />
3<br />
C. a 6<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
D. a 6<br />
<br />
9<br />
<br />
Câu 24. Đường thẳng d : y x a luôn cắt đồ thị hàm số y <br />
<br />
3<br />
<br />
x 1<br />
C tại hai điểm phân biệt A,B. Gọi<br />
2x 1<br />
<br />
k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với C tại A và B. Tìm a để tổng k1 k2 đạt giá trị lớn nhất ?<br />
<br />
A. a 1<br />
<br />
B. a 2<br />
<br />
Câu 25. : Biết rằng phương trình log<br />
<br />
C. a 2<br />
3<br />
<br />
x 2 .log 5 x 2 log3 x 2 có<br />
<br />
D. a 1<br />
hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 . Tính<br />
<br />
Q 5 x1 3 x2 .<br />
<br />
A. Q 30 .<br />
<br />
B. Q 18 .<br />
<br />
C. Q 35 .<br />
<br />
D. Q 15 .<br />
<br />
Câu 26. Tìm m để đồ thị hàm số y x3 3x 2 1 cắt đường thẳng y m tại 3 điểm phân biệt ?<br />
A. m 3<br />
<br />
B. 3 m 1<br />
<br />
C. 3 m 1<br />
<br />
D. 3 m 1<br />
<br />
Câu 27. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu<br />
làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng 2 và<br />
diện tích toàn phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy gần số nào nhất?<br />
A. 0,5 .<br />
<br />
B. 0, 6 .<br />
<br />
C. 0,8 .<br />
<br />
D. 0,7 .<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 503<br />
<br />
Câu 28. Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Biết A '.ABC là hình chóp đều và<br />
A ' D hợp với mặt đáy một góc 45 0 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D .<br />
<br />
A. a3 3 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 6<br />
.<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 6<br />
.<br />
12<br />
<br />
D. a 3<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM)<br />
1<br />
Câu 1: Cho hàm số y x 3 4 x 2 5 x 17 . Gọi hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là x1 , x2 . Tính<br />
3<br />
tích x1 .x2 ?<br />
<br />
<br />
Câu 2: Giải phương trình log 3 log 21 x 3log 1 x 5 2<br />
2<br />
2<br />
<br />
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a . Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể<br />
tích của khối chóp theo a ?<br />
<br />
------------- HẾT -------------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 503<br />
<br />