intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 504

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 504 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 504

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Mã đề thi 504<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.....................<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)<br /> Câu 1. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?<br /> A. log a x n  n log a x  x  0, n  0 <br /> B. log a 1  a và log a a  0<br /> D. log a x có nghĩa với x<br /> <br /> C. log a xy  log a x.log a y<br /> <br /> x 3<br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x2<br /> A. 0<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Câu 3. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau<br /> đây luôn đúng?<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. l 2  hR .<br /> B. l 2  h 2  R 2 .<br /> C. 2  2  2 .<br /> D. R 2  h 2  l 2 .<br /> l<br /> h<br /> R<br /> Câu 4. Hình bát diện đều có mấy đỉnh ?<br /> A. 12 .<br /> B. 6 .<br /> C. 8 .<br /> D. 10 .<br /> Câu 2. Đồ thị hàm số y <br /> <br /> Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> <br /> A. Hàm số có hai cực trị.<br /> B. Hàm số có ba cực trị.<br /> C. Hàm số không có cực trị.<br /> D. Hàm số có một cực trị.<br /> Câu 6. Cho hình trụ  T  có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu S xq là diện tích xung<br /> quanh của  T  . Công thức nào sau đây là đúng?<br /> A. S xq   rh .<br /> <br /> B. S xq  2 rl .<br /> <br /> C. S xq  2 r 2 h .<br /> <br /> D. S xq   rl .<br /> <br /> Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao là h . Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích<br /> khối chóp trên ?<br /> 1<br /> 1<br /> A. V  Bh<br /> B. V  Bh<br /> C. V  Bh<br /> D. V  3Bh<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 8. Cho hàm số y  f  x xác định và liên tục trên  có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 504<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên (;1) ; đồng biến trên khoảng (1; ) .<br /> B. Không thể xác định được các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.<br /> C. Hàm số đồng biến trên ( ;1) ; nghịch biến trên khoảng (1; ) .<br /> D. Hàm số đồng biến trên (1;2) ; nghịch biến trên khoảng (2;1) .<br /> Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?<br /> A. Đồ thị hàm số y  x ,   0 có hai tiệm cận<br /> B. Đồ thị hàm số y  x ,   0 không có tiệm cận<br /> C. Hàm số y  x ,   0 nghịch biến trên  0;  <br /> D. Hàm số y  x có tập xác định là D  <br /> Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y  log 2018 x ?<br /> A. D   \ 0<br /> <br /> B. D   0;  <br /> <br /> C. D   0;  <br /> <br /> D. D  <br /> <br /> Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB  a; AD  b; AA  c. Thể tích của khối hộp chữ nhật<br /> được tính theo công thức nào sau đây?<br /> A. V  abc<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 1<br /> abc<br /> 2<br /> <br /> C. V  3abc<br /> <br /> 1<br /> D. V  abc<br /> 3<br /> <br /> Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào ?<br /> <br /> A. 0;<br /> <br /> B. 1;1<br /> <br /> C. 0;1<br /> <br /> D. 1; 0<br /> <br /> Câu 13. Hãy gọi tên hình tròn xoay ( hoặc khối tròn xoay) được sinh ra khi ba cạnh của hình chữ nhật quay<br /> quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư?<br /> A. Hình trụ tròn xoay<br /> C. Khối nón tròn xoay<br /> <br /> B. Hình nón tròn xoay<br /> D. Khối trụ tròn xoay<br /> <br /> Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  2 x 2 1 trên đoạn 0; 2 ?<br /> A. M  9; m  2<br /> Câu 15. Cho hàm số y <br /> <br /> B. M  9; m  1<br /> <br /> C. M  2; m  1<br /> <br /> D. M  9; m  0<br /> <br /> 2 x 1<br /> có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y  2 x  3 . Tìm số giao điểm của (C ) và<br /> x 1<br /> <br /> đường thẳng d ?<br /> A. 2<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> Câu 16. Rút gọn biểu thức M  b : 3 b với b  0 .<br /> 5<br /> <br /> A. M  b 2<br /> B. M  b 9<br /> C. M  b<br /> Câu 17. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. M  b 3<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 504<br /> <br /> A. y  x 3  3 x<br /> <br /> B. y  x 3  3 x 1<br /> <br /> C. y  x3  3 x<br /> <br /> D. y  x3  3 x 1<br /> <br /> Câu 18. Cho hình chóp S .ABC có SA  ABC  , tam giác ABC đều cạnh a; SA  a 2 . Tính thể tích khối chóp<br /> S .ABC ?<br /> <br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> B. a 6<br /> <br /> 3<br /> C. a 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> D. a 6<br /> <br /> 12<br /> <br /> Câu 19. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 2cm và diện tích xung quanh bằng 4 5 . Tính chiều<br /> cao h của hình nón?<br /> A. 1<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> Câu 20. : Biết rằng phương trình log<br /> <br /> C. 3<br /> 3<br /> <br />  x  2  .log 5 x  2 log3  x  2  có<br /> <br /> D. 7<br /> hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Tính<br /> <br /> Q  5 x1  3 x2 .<br /> A. Q  30 .<br /> <br /> B. Q  18 .<br /> <br /> C. Q  35 .<br /> <br /> D. Q  15 .<br /> <br /> Câu 21. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu<br /> làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng 2 và<br /> diện tích toàn phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy gần số nào nhất?<br /> A. 0,7 .<br /> B. 0, 6 .<br /> C. 0,8 .<br /> D. 0,5 .<br /> Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x x  x  12  m.log5<br /> <br /> 4 x<br /> <br /> 3 có<br /> <br /> nghiệm ?<br /> A. m  2 3<br /> <br /> B. m  2 3<br /> <br /> C. m  12 log 3 5<br /> <br /> D. 2  m  12 log 3 5<br /> <br /> Câu 23. Tìm m để đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2 1 cắt đường thẳng y  m tại 3 điểm phân biệt ?<br /> A. m  3<br /> <br /> B. 3  m  1<br /> <br /> C. 3  m  1<br /> <br /> D. 3  m  1<br /> <br /> Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 tại điểm có hoành độ bẳng 2?<br /> A. y  9 x  22<br /> <br /> B. y  9 x  14<br /> <br /> C. y  9 x  14<br /> <br /> D. y  9 x  22<br /> <br /> Câu 25. : Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền 2a. Tính thể tích của<br /> khối nón tương ứng?<br /> A. 2 a 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2 a3<br /> 3<br /> <br /> C.  a 3<br /> <br /> D.<br /> <br />  a3<br /> <br /> 3<br /> x 1<br /> Câu 26. Đường thẳng d : y  x  a luôn cắt đồ thị hàm số y <br />  C  tại hai điểm phân biệt A,B. Gọi<br /> 2x 1<br /> k1 , k 2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với  C  tại A và B. Tìm a để tổng k1  k2 đạt giá trị lớn nhất ?<br /> A. a  2<br /> <br /> B. a  2<br /> <br /> C. a  1<br /> <br /> D. a  1<br /> <br /> Câu 27. Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Biết A'.ABC là hình chóp đều và<br /> A ' D hợp với mặt đáy một góc 450 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. ABCD .<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 504<br /> <br /> a3 6<br /> a3 6<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. a 3 .<br /> D. a 3 3 .<br /> 3<br /> 12<br /> Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB ) và (SAD )<br /> <br /> A.<br /> <br /> cùng vuông góc với đáy, biết góc giữa SC và mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S .ABCD ?<br /> 3<br /> A. a 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> 3<br /> B. a 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> C. a 3<br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> D. a 6<br /> <br /> 9<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM)<br /> 1<br /> Câu 1: Cho hàm số y   x 3  4 x 2  5 x  17 . Gọi hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là x1 , x2 . Tính<br /> 3<br /> tích x1 .x2 ?<br /> <br /> <br /> Câu 2: Giải phương trình log 3  log 21 x  3log 1 x  5   2<br /> 2<br />  2<br /> <br /> Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a . Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể<br /> tích của khối chóp theo a ?<br /> <br /> ------------- HẾT -------------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 504<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0