THI HỌC KÌ I<br />
MÔN HOÁ HỌC - LỚP 10<br />
A.<br />
<br />
Phần chung cho tất cả học sinh (từ câu 1 đến câu<br />
<br />
6): (8 điểm)<br />
Câu 1: (1điểm) R là nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm IIA<br />
trong bảng tuần hoàn. Hãy viết công thức oxit và hidroxit ứng<br />
với hoá trị cao nhất của R. Các oxit, hidroxit có tính axit hay<br />
bazơ?<br />
Câu 2: (1điểm) Xác định số oxi hoá của nguyên tố Nitơ trong<br />
các chất sau: NH4NO3, N2O , NO2.<br />
Câu 3: (3điểm) Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu<br />
nguyên tử lần lượt là: 8, 9, 15, 16.<br />
a> Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí<br />
của mỗi nguyên tố trong bảng tuần hoàn.<br />
b> Viết công thức electron, công thức cấu tạo của hợp<br />
chất tạo bởi X và Z (Z có hoá trị cao nhất).<br />
c> Sắp xếp các nguyên tố đó theo chiều tính phi kim<br />
giảm dần.<br />
<br />
Câu 4: (1điểm) Brom có 2 đồng vị là<br />
79<br />
35<br />
<br />
Br<br />
<br />
79<br />
35<br />
<br />
Br<br />
<br />
và<br />
<br />
81<br />
35<br />
<br />
Br<br />
<br />
. Trong đó<br />
<br />
chiếm 50,7% số nguyên tử. Hãy tính nguyên tử khối trung<br />
<br />
bình ( A ) của brom.<br />
Câu 5: (1điểm) Nguyên tử M có tổng số hạt các loại là 46.<br />
Trong hạt nhân, tỉ lệ giữa số hạt mang điện và hạt không<br />
mang điện là 0,9375. Hãy xác định số hạt cơ bản mỗi loại có<br />
trong nguyên tử M và viết kí hiệu nguyên tử.<br />
Câu 6: (1điểm) Dựa vào hiệu độ âm điện của các nguyên tố,<br />
hãy cho biết loại liên kết trong các phân tử sau đây: PH3 , HCl<br />
, AlCl3, CaCl2.<br />
(Cho độ âm điện: Ca: 1,00<br />
<br />
; Al: 1,61<br />
<br />
; P: 2,19<br />
<br />
;<br />
<br />
H: 2,20 ; Cl: 3,16)<br />
B.<br />
<br />
Phần riêng (Học sinh học chương trình nào làm<br />
<br />
theo phần riêng của chương trình đó)<br />
I.<br />
<br />
Chương trình nâng cao:<br />
<br />
Câu 7: (2điểm) Cho 224 ml khí Clo sục chậm qua bình chứa<br />
dung dịch natri hidrocacbonat dư, người ta nhận thấy có 33,6<br />
ml khí cacbonic thoát ra. Giả thiết khí clo được hấp thụ hoàn<br />
toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn.<br />
<br />
a> Viết các phương trình phản ứng xảy ra.<br />
b> Xác định phần trăm lượng khí clo đã hòa tan trong<br />
dung dịch.<br />
II. Chương trình chuẩn:<br />
Câu 7: (2điểm) Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc,<br />
nóng thu được muối đồng (II) nitrat, NO2 và H2O.<br />
a> Lập phương trình phản ứng oxi hoá khử xảy ra.<br />
b> Xác định khối lượng dung dịch HNO3 40% đem dùng<br />
để hòa tan hết 3,2 gam Cu. Biết axit được lấy dư 10% so với<br />
lượng phản ứng. (Cho H: 1<br />
<br />
;N: 14 ;O: 16<br />
<br />
;Cu: 64)<br />
<br />
--- Hết --(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các<br />
nguyên tố hoá học)<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
Câ<br />
<br />
Nội dung đáp án<br />
<br />
biểu<br />
<br />
u<br />
1<br />
<br />
điểm<br />
Công thức oxít: RO ; là oxit bazơ.<br />
<br />
0,25*<br />
<br />
Công thức hidroxit: R(OH)2 ; là một bazơ<br />
<br />
2<br />
0,25*<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Số oxi hoá: N-3H4N+5O3 ; N+12O , N+4O2<br />
<br />
0,25*<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
a> Cấu hình electron và vị trí nguyên tố trong<br />
BTH:<br />
<br />
0,25<br />
<br />
X(z=8): 1s2 2s22p4 ; X thuộc chu kì 2 nhóm 0,25<br />
VIA.<br />
0,25<br />
Y(z=9): 1s2 2s22p5 ; X thuộc chu kì 2 nhóm<br />
0,25<br />
VIIA.<br />
Z(z=15): 1s2 2s22p6 3s23p3 ; X thuộc chu kì 3<br />
nhóm VA.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
T(z=16): 1s 2s 2p 3s 3p ; X thuộc chu kì 3<br />
<br />
0,5*2<br />
<br />
nhóm VIA.<br />
1,0<br />
b> Công thức electron:<br />
<br />
; CTCT:<br />
<br />
(HS có thể biểu diễn theo qui tắc bát tử)<br />
c> Sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần: Y<br />
>X>T>Z<br />
4<br />
<br />
ABr<br />
<br />
=<br />
<br />
(79 * 50,7) (81 * 49,3)<br />
100<br />
<br />
= 79,986<br />
1,0<br />
<br />
5<br />
<br />
Tổng số hạt: p + n + e = 46 2p + n = 46 (1)<br />
Trong hạt nhân:<br />
<br />
p<br />
n<br />
<br />
= 0,9375 ; thay vào (1) ta 0,25<br />
0,5<br />
<br />
được: p = 15 ; n = 16 ; e = p =15.<br />
Kí hiệu nguyên tử:<br />
<br />
0,25<br />
<br />
31<br />
15<br />
<br />
M<br />
<br />
(HS có thể viết chính xác<br />
<br />
kí hiệu nguyên tố)<br />
6<br />
<br />
Dựa vào độ âm điện:<br />
Liên P-H<br />
kết<br />
<br />
Cl-H<br />
<br />
Al-Cl<br />
<br />
CaCl<br />
<br />
0,4