intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA 1–NĂM HỌC2022 - 2023 (Đề có 3 trang) MÔNTIN HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên:............................................................... Lớp:................... Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 u Đá p án Câ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 u Đá p án Câu 1: Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình: A. Nhấn phím F2 B. Nhấn phím F5 C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5 D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2 Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true? A. c - a > b B. b - c > a C. b – a ≥ c D. b + c > a Câu 3: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất? A. Var X, Y: real; B. Var X: real; Y: byte; C. Var X: byte; Y: real; D. Var X,,Y: byte; Câu 4: Các loại tên trong ngôn ngữ lập trình là A. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa B. Chương trình thông dịch và chương trình biên dịch C. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa D. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa Câu 5: Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal A. NUOCOA123 B. _123NUOCOA C. NUOCOA_123 D. 123_NUOCOA Câu 6: Chọn câu phát biểu hợp lí nhất? A. Trong Pascal, tất cả các biến trong chương trình đều phải có một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình B. Khai báo hằng thường được sử dụng cho kiểu của hằng C. Trong Pascal, tất cả các biến trong chương trình đều phải đặt tên và khai báo cho chương trình dịch biết để lưu trữ và xử lí D. Biến đơn là biến chỉ nhận kiểu của hằng Câu 7: Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp? A. Khai báo mảng hai chiều B. Khai báo thông qua kiểu mảng đã có C. Khai báo mảng xâu kí tự D. Khai báo mảng của các bản ghi Trang 1/4 - Mã đề 123
  2. Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là đúng nhất ? A. Là một tập hợp các số nguyên. B. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. C. Độ dài tối đa của mảng là 255. D. Mảng không thể chứa kí tự. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất khi nói về tên? A. Tên gọi là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện B. Tên gọi có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau C. Tên gọi do người lập trình tự đặt theo quy tắc do từng ngôn ngữ lập trình xác định D. Tên gọi là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình Câu 10: Khai báo biến mảng A nào sau đây là khai báo hợp lệ ? A. Var A : array[0...50] integer; B. Var A : array[0..50] of integer; C. Var A : array{0..50} of integer; D. Var A : array(0..50) of integer; Câu 11: Để thoát khỏi phần mềm, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + F9 B. Alt + X C. Alt + F3 D. Alt + F9 Câu 12: Cho mảng A khai báo như sau: Var A:array[1..100] of integer;đoạn chương trình sau với mảng A có ý nghĩa gì ? S:=0; for i:=1 to n do if(A[i]mod 20)and(A[i] >=0)then S:=S+A[i]; writeln(S); A. In các phần tử trong mảng A. B. In số lượng các phần tử của mảng A có giá trị là số lẻ không âm. C. In tổng các phần tử của mảng A có giá trị là số lẻ không âm. D. In tổng các phần tử của mảng A. Câu 13: Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal ? A. y := y*2 ; B. x := 10 ; C. x + y = 1000 ; D. ab := 50 ; Câu 14: writeln (‘Dien tich hinh vuong la: ’, s );sẽ đưa ra màn hình: A. Dien tich hinh vuong la: B. Dien tich hinh vuong la: s C. Dien tich hinh vuong la: D. Câu lệnh sai. Câu 15: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? For I:=1 to K do If (I mod 3 = 0) or (I mod 4 = 0) then T := T + I; A. Tổng các số chia hết cho 3 và 4 trong phạm vi từ 1 đến K B. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến K C. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 4 trong phạm vi từ 1 đến K D. Tổng các số chia hết cho 4 trong phạm vi từ 1 đến K Câu 16: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất) A. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối C. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối Câu 17: While M N do If M > N then M:=M-N else N:=N-M; Trang 2/4 - Mã đề 123
  3. A. Tìm hiệu lớn nhất của M và N B. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N C. Tìm BCNN của M và N D. Tìm UCLN của M và N Câu 18: Cho biểu thức sau: (a mod 3 = 0) and (a mod 5 = 0) Số a nhận giá trị nào sau đây để biểu thức cho kết quả là TRUE? A. 20 B. 15 C. 24 D. 16 Câu 19: Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho: A. xóa một phần tử B. chèn thêm phần tử C. truy cập đến phần tử bất kì D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử Câu 20: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte? Var x,y: integer; t,c: char; ok: boolean; z: real; A. 14 B. 12 C. 11 D. 13 Câu 21: Cho khai báo biến mảng B như sau: Var B: Array[0..200] of real; Để tham chiếu phần tử thứ 100 của mảng B ta viết: A. B[200]; B. B(199); C. B[199]; D. B(200); Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất? A. Dùng trong vòng lặp với mảng B. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng C. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng D. Dùng để quản lí kích thước của mảng Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào? A. Hằng là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình, biến là đại lượng có giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình B. Hằng và biến bắt buộc phải khai báo C. Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo D. Hằng và biến là hai đại lượng mà giá trị đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình Câu 24: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình là A. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa B. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa C. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa D. Chương trình thông dịch và chương trình biên dịch Câu 25: Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 5: A. 5 mod A = 0 B. A mod 5 = 0 C. 5 mod A = 1 D. A mod 5 = 1 Câu 26: Chọn câu phát biểu hợp lí nhất? A. Khai báo hằng thường được sử dụng cho những giá trị không đổi và xuất hiện nhiều lần trong chương trình B. Biến đơn là biến chỉ nhận những giá trị không đổi và xuất hiện nhiều lần trong chương trình C. Khai báo hằng thường được sử dụng cho một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình D. Trong Pascal, tất cả các biến trong chương trình đều phải có giá trị không đổi và xuất hiện nhiều lần trong chương trình Câu 27: Cho khai báo biến mảng B như sau: Var B: Array[0..100] of byte; mảng B chứa tối đa bao nhiêu phần tử? A. 99 B. 100 C. 101 D. Không xác định. Câu 28: Chương trình dịch được chia làm? A. Thông dịch và phiên dịch Trang 3/4 - Mã đề 123
  4. B. Thông dịch và biên dịch. C. Phiên dịch và thông dịch. D. Thông dịch, phiên dịch và biên dịch. Câu 29: Cho đoạn chương trình: Begin a := 200; b := 30; x := a div b ; Write(x); End. Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh : A. 20 B. 2 C. 22 D. 6 Câu 30: Để nhập giá trị cho 2 biến m và n ta dùng lệnh : A. Real(m,n); B. Read(‘m,n’); C. Write(m,n); D. Readln(m,n); ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 123
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1