intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức

  1. MA TRẬN - ĐỀ - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 TT Chủ đề Nội Tổng % điểm M dung/Đơ ứ n vị kiến c thức đ ộ đ á n h g i á Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự 1 (TL1a) nhiên. 0,5đ Số tự Các 1 nhiên phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 1 1 1 1 chia (TN2) (TN 3) (TL4) (TL7a) hết 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Số 2 (TN1;4) nguyên Số nguyên 1đ 2 âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các
  2. số nguyên Các phép 1 (TL2a) 2 1 1 tính với số 0,5đ (TL1b ; (TL; (TL7b) nguyên. 3) 2b) 0,5đ Tính 1đ 0,5đ chia hết trong tập hợp các số nguyê n Hình 1 Các hình chữ (TN5) 3 phẳng nhật 0,5đ trong Hình 2 1 thực tiễn thoi, (TL6a,b) (TL6c) 1đ 0,5đ hình bình hành. Mô tả và 1 4 Một số yếu tố biểu diễn (TN 6) thống kê. dữ liệu 0,5đ trên các bảng. Thu thập 1 và tổ chức (TL5) 1đ dữ liệu. Tổng: 4 4 1 4 1 2 1 18 2,0 2,0 0,5 2,5 0,5 1,5 1,0 10,0 Sốcâu Đ i ể m Tỉ lệ % 3 2 1 100% 40 0 0 0 % % % % Tỉ lệ chung 70% 30% 1
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 6. Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào làm bài Câu 1: Cho Số phần tử của tập hợp A là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2: ƯCLN(30;60;90) là: A. 10 B. 30 C.60 D.90 Câu 3: Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: A. 108 B. 500 C. 800 D. 180 Câu 4: Các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. -8; -5; 0; 8; 9 B. -3;-2;0;-1; 3 C. 0; -1 -2 ; -3; -4 D. 10; 20;0; 40;50 Câu 5: Khu vườn hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 5m và 20m. Diện tích khu vườn là: A. 25 m2 B. 502 C. 70 m2 D. 100 m2 Câu 6: Điểm kiểm tra Toán của các em học sinh lớp 6A của tổ 1 được ghi lại như sau: 8 9 8 7 10 4 5 6 Số học sinh của tổ 1 đạt điểm 8 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 8 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: a/ 134 + 166 b/ 21.(-45) +(-45).79 Bài 2: (1 điểm) Tìm số nguyên x: a/ x + 15 = 95 b/ 135 – 2x = 115 Bài 3: (0,5 điểm) Một công ty kinh doanh có 3 cửa hàng, kết quả sau một năm hoạt động như sau: Cửa hàng số 1: Lãi 105 triệu đồng. Cửa hàng số 2: Lỗ 210 triệu đồng Cửa hàng số 3: Lãi 287 triệu đồng Hỏi: Sau một năm kinh doanh công ty lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Bài 4: (1 điểm) Lớp 6A cần chia 144 bút bi, 108 bút chì và 72 cục tẩy vào các túi quà tặng các bạn có hoàn cảnh khó khăn, sao cho số bút bi, bút chì và tẩy ở mỗi túi đều bằng nhau. Tính số lượng túi quà nhiều nhất mà các bạn lớp 6A có thể chia. Khi đó, số bút bi, bút chì và tẩy trong mỗi túi là bao nhiêu? Bài 5: (1 điểm)
  4. Tuổi của các em đến trạm y tế một xã tiêm ngừa covid 19 (cho trẻ từ 5 đến 12 tuổi) trong một buổi sáng ghi lại như sau: 11 9 10 12 11 12 10 12 9 12 10 12 8 12 12 11 8 10 12 11 a/ Bảng trên điều tra vấn đề gì? b/ Lập bảng thống kê cho các dữ liệu trên theo bảng sau: Số tuổi Số học sinh Bài 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết ABCD là hình bình hành, AD = 5cm, DC = 10 cm, HC = 4cm. a/ Tứ giác CBEG là hình gì? b/ Kể tên các cạnh và đường chéo của tứ giác CBEG. c/ Tính chu vi và diện tích hình bình hành ABCD. E A G H B 4cm 5cm D C 10 cm Bài 7: (1 điểm) a/ Cho A= 28 + 29 + 210 + 211+ 212 + 213 + 214 + 215+ 216+217 . Chứng tỏ A 3 b/ Tìm số nguyên a biết: (a+1)2 + 8 = 62:3 …………….Hết……………… Chú ý: Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay!
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN : TOÁN – LỚP :6 – NĂM HỌC: 2022-2023 I. Phần trắc nghiệm :Học sinh trả lời đúng một câu cho 0,5 điểm . II. Phần tự luận : Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm. B. ĐÁP ÁN : I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) : Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B D A D B II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) : BÀI ý Đáp án Điểm Cộng a/ 134 + 166 = 300 0,5 1 21.(-45) +(-45).79 1 (1đ) b/ =(-45).(21 + 79) 0,25 =(-45).100 = -4500 0,25 x + 15 = 95 a/ x = 95 – 15 0,25 x = 80 0,25 2 135 – 2x = 115 1 (1đ ) 2x = 135 – 115 0,25 b/ 2x = 20 x = 10 0,25 3 105+(-210) + 287 = 182 (triệu) 0,5 0,5 (0,5 đ) Sau một năm kinh doanh công ty lãi: 182 (triệu) x x 4 Gọi là số túi quà các bạn lớp 6A phải chia. ( N* ) (1đ) + Lập luận được : 0,25 xƯCLN(144;108;72) 0,25 1 x ƯCLN(144;108;72) = 36 0,25 Tính được : = 0,25 Lập luận được : số bút bi mỗi túi: 4; số bút chì mỗi túi: 3; số tẩy mỗi túi: 2. 5 a/ Bảng trên điều tra: Tuổi của các em đến trạm y tế một xã tiêm ngừa 0,5 (1đ) covid 19 (cho trẻ từ 5 đến 12 tuổi) trong một buổi sáng. b/ Lập bảng thống : Số tuổi 8 9 10 11 12 1 Số học sinh 2 2 4 4 8 0,5 6 a/ Trà lời được Tứ giác CBEG là hình thoi 0,5 (1,5 đ) b/ Kể tên các cạnh hình thoi CBEG: CB; BE; EG; GC, và đường chéo của 0,25 tứ giác CBEG: BG và CE. 0,25 1,5 c/ Chu vi hình bình hành ABCD: (5 +10).2 = 30 cm Diện tích hình bình hành ABCD: 4.10 = 40cm2 0,25 0,25 7 a/ (1đ) A= 28(1+2)+210(1+2)+212(1+2) + 214(1+2)+216(1+2) A= 28.3 + 210.3+ 212.3+ 214.3+ 216.3 Vậy A 3 0,5 b/ (a+1)2 + 8 = 62:3 1 Giải được: a = 1; a = -3 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2