intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Văn Tám, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Văn Tám, Đông Giang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Văn Tám, Đông Giang

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………………. Điểm Nhận xét của giáo viên Lớp : ……………………………. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm) * Khoanh tròn đầu chữ cái ở câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Cho tập hợp K = {0; 5; 3; 4; 7}. Tập hợp K có bao nhiêu phần tử: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2. Câu 2. Viết tích 56 52 dưới dạng một lũy thừa là A. 108 B. 58 C. 258 D. 54 Câu 3. Chọn khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là: A. Ư(5) = {1; 5} B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5} C. Ư(5) = {- 1; -5} D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5} Câu 5. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 1 B. 11 C. 25 D. 33 Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho 2 A. 123. B. 321. C. 634. D. 789. Câu 7. Cho trục tọa độ sau: Điểm A biểu diễn số nào trên trục số: A. 3 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 8. Chọn câu sai A. − 5 < − 2 B. 0 < 4 C. − 4 < − 3 D. 0 < −3 Câu 9. Cho tập Ư(8) = {1; 2; 4; 8} và Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}. Tập hợp ƯC(8; 20) là: A. ƯC(8; 20) = {1; 2; 4}. B. ƯC(8;20) = {1; 2}. C. ƯC(8; 20) = {1;4}. D. ƯC(8; 20) = {2;4}. Câu 10. Tính: (−52) + 70 kết quả là: A. -18 B. 18 C. -122 D. 122 Câu 11. Số đối của số -18 là: A. 0 B. 9 C. 18 D. -18
  2. Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông: A. Bốn góc không bằng nhau. B. Hai đường chéo không bằng nhau. C. Bốn góc bằng nhau. D. Hai đường chéo song song với nhau Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 2cm thì: A. CD = 7cm B. CD = 5cm C. CD = 3cm D. CD = 2cm Câu 14. Một hình thoi có chu vi là 40cm. Độ dài cạnh hình thoi này là: A. 1dm B. 10dm C. 20cm D. 40cm Câu 15. Chữ cái nào dưới đây có hai trục đối xứng: A. Chữ A B. Chữ B C. Chữ H D. Chữ M PHẦN 2: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -1; 15; -14; 6. b) Viết tập hợp A các bội của 4 trong các số sau: -12;-6;-4;-2;0;2;4;6;12. Câu 17. (1,75đ) a) Thực hiện phép tính: (–48) . 4 + (–48) . 6 + 480 b) Tính giá trị biểu thức: M = c) Tìm x biết: x – 18 = –24. Câu 18. (1,0đ) Số học sinh lớp 6 của một trường có khoảng 350 đến 400. khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ.Tính số học sinh đó? Câu 19. (1,25đ) Để lát gạch nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 6 m, chiều rộng là 5 m, người ta sử dụng một loại gạch hình vuông có cạnh là 50 cm. a) Em hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó. b) Theo đơn vị thi công báo giá là mỗi viên gạch giá 30 000 đồng. Hỏi chi phí để lát hết nền gạch căn phòng đó là bao nhiêu tiền ? -----------------------Hết----------------------- BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
  3. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2