PHÒNG GD&ĐT KÔNG CHRO<br />
TRƯỜNG PTDTBT THCS<br />
TRẦN QUANG DIỆU<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: Toán 7<br />
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
Đề này gồm 01 trang<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Câu 1. (3,0 điểm)<br />
Điểm kiểm tra HKI môn toán của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:<br />
3<br />
8<br />
7<br />
5<br />
6<br />
4<br />
3<br />
5<br />
8<br />
9<br />
7<br />
3<br />
4<br />
6<br />
5<br />
5<br />
6<br />
6<br />
9<br />
7<br />
7<br />
3<br />
4<br />
5<br />
7<br />
6<br />
7<br />
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?<br />
b) Lập bảng tần số.<br />
c) Tính điểm trung bình môn toán của lớp đó.<br />
Câu 2 (1,0 điểm)<br />
a) Tìm bậc của đơn thức -2x2y3<br />
b) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:<br />
5xy3; 5x2y3; -4x3y2; 11 x2y3<br />
Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức<br />
P(x) = 4x3 + x2 - x + 5.<br />
Q(x) = 2 x2 + 4x - 1.<br />
a) Tính: P(x) + Q(x)<br />
b) Tính: P(x) - Q(x)<br />
Câu 4 (1,5 điểm) Cho đa thức A(x) = x2 – 2x .<br />
a) Tính giá trị của A(x) tại x = 2.<br />
b) Tìm các nghiệm của đa thức A(x).<br />
Câu 5 (3,0 điểm)<br />
Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH.<br />
a) Chứng minh: AHB AHC.<br />
b) Chứng minh: AHB AHC 900.<br />
c) Biết AB=AC=13cm, BC = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.<br />
--------------------------------Hết-------------------------------(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT KÔNG CHRO<br />
TRƯỜNG PTDTBT THCS<br />
TRẦN QUANG DIỆU<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: Toán 7<br />
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
Đề này gồm 01 trang<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
(Đáp án này gồm có 2 trang)<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
(3,0 điểm)<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra HKI môn toán của học sinh lớp<br />
7. Lớp đó có tất cả 27 học sinh.<br />
1 điểm<br />
b) Bảng tần số:<br />
Giá trị (x)<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
1 điểm<br />
Tần số (n) 4<br />
3<br />
5<br />
5<br />
6<br />
2<br />
2<br />
N=27<br />
c) Điểm trung bình môn toán của lớp đó:<br />
0,5 điểm<br />
3.4 4.3 5.5 6.5 7.6 8.2 9.2<br />
X<br />
<br />
2<br />
(1,0 điểm)<br />
3<br />
(1,5 điểm)<br />
<br />
Điểm số<br />
<br />
27<br />
<br />
155<br />
X<br />
5, 64.<br />
27<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
a) Bậc của đơn thức -2x2y3 là 5.<br />
b) Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 và 11x2y3.<br />
a) P(x) + Q(x) = 4x3 +3x2 + 3x + 4<br />
b) P(x) – Q(x) = 4x3 – x2 – 5x + 6<br />
- Vẽ hình viết đúng GT,KL<br />
<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,75 điểm<br />
0,75 điểm<br />
0,5 điểm<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
H<br />
<br />
4<br />
(3,0 điểm)<br />
<br />
a) Xét AHB và AHC có:<br />
AH là cạnh chung<br />
AB = AC (gt)<br />
HB = HC (gt)<br />
AHB = AHC ( c-c-c )<br />
b) Ta có AHB = AHC (cmt)<br />
AHB AHC<br />
mà: AHB AHC 1800 (kề bù)<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
1800<br />
Vậy AHB AHC =<br />
= 90o<br />
2<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
c) Ta có BH = CH =<br />
<br />
1<br />
1<br />
.BC = .10 = 5(cm).<br />
2<br />
2<br />
<br />
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông AHB ta có:<br />
AB 2 AH 2 HB 2<br />
AH 2 AB 2 HB 2<br />
AH 2 132 52 144<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
AH 144 12<br />
<br />
Vậy AH=12(cm).<br />
*Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
Yang Nam, ngày 27 tháng 04 năm 2018<br />
<br />