TRƯỜ<br />
<br />
T<br />
PHONG<br />
S PHONG BÌNH<br />
<br />
T<br />
<br />
Ề<br />
Ể TR<br />
MÔN: Ô<br />
<br />
hủ đề<br />
Đại cương<br />
về kĩ thuật<br />
chăn nuôi<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Quy trình<br />
sản xuất và<br />
bảo vệ môi<br />
trường<br />
trong chăn<br />
nuôi<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
hận biết<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TN<br />
<br />
-Hiểu được thức ăn<br />
được tiêu hóa và hấp<br />
thụ như thế nào<br />
-các phương pháp chế<br />
biến thức ăn vật nuôi<br />
6<br />
0.5<br />
1. 5<br />
1.0<br />
-Hiểu được khái niệm<br />
về bệnh và các<br />
nguyên nhân sinh<br />
bệnh<br />
-Phân biệt được các<br />
loại vacxin<br />
- Tác dụng của vacxin<br />
khi tiêm vào cơ thể<br />
vật nuôi khỏe mạnh<br />
<br />
Ệ 7<br />
<br />
a trận<br />
<br />
A.<br />
ấp độ<br />
<br />
Ề<br />
<br />
TL<br />
<br />
- Nêu được ví dụ về sự<br />
sinh trưởng, sự phát dục<br />
của vật nuôi<br />
<br />
Vận dụng<br />
ộng<br />
Thấp<br />
<br />
Cao<br />
<br />
- Phân biệt được<br />
sự khác nhau<br />
giữa nhân giống<br />
thuần chủng và<br />
lai tạo giống<br />
<br />
1<br />
0.5<br />
1<br />
0.25<br />
1.0<br />
2.0<br />
- Biết được phương châm - Giải thích được<br />
của vệ sinh trong chăn các tiêu chuẩn<br />
nuôi<br />
của chuống nuôi<br />
hợp vệ sinh<br />
<br />
4<br />
1.0<br />
<br />
1<br />
2.0<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
<br />
1<br />
1.0<br />
<br />
2.5<br />
<br />
3.0<br />
<br />
0.5<br />
<br />
1.0<br />
<br />
25%<br />
<br />
30%<br />
<br />
5%<br />
<br />
10%<br />
<br />
2.0<br />
20%<br />
<br />
1.0<br />
10%<br />
<br />
9<br />
5.75<br />
<br />
7<br />
4.25<br />
10<br />
100%<br />
<br />
TRƯỜ<br />
<br />
T<br />
<br />
T<br />
PHONG<br />
S PHONG BÌNH<br />
<br />
Ề<br />
Ể TR<br />
MÔN: Ô<br />
<br />
Ề<br />
<br />
Ệ 7<br />
<br />
ề số 1<br />
I. hần trắc nghiệm khách quan<br />
C ọ câu rả<br />
ấ<br />
âu 1. ục đích của nhân giống thuần chủng là:<br />
A. Cho giao phối giữa con mẹ giống địa phương với con bố giống ngoại nhập<br />
B. Tạo ra các đặc tính ở đời con khác bố, mẹ;<br />
C. Tạo ra nhiều cá thể, giữ vững và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống có sẵn;<br />
D. Tạo ra con lai thương phẩm.<br />
âu 2. hát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?\<br />
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo<br />
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin<br />
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh<br />
D. Một tháng vệ sinh chuồng nuôi một lần<br />
Câu 3. hương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:<br />
A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh<br />
B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh<br />
C. Duy trì sự sống<br />
D. Bảo vệ cơ thể<br />
Câu 4: hi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:<br />
A. Gà Tam Hoàng.<br />
B. Gà có thể hình dài.<br />
C. Gà Ri.<br />
D. Gà có thể hình ngắn.<br />
Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?<br />
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.<br />
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.<br />
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.<br />
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit<br />
Câu 6: ặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:<br />
A. Chức năng miễn dịch tốt<br />
B. Chức năng miễn dịch chưa tốt<br />
C. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh<br />
D. Sự diều tiết thân nhiệt tốt<br />
Câu 7: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:<br />
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ<br />
B. Ủ men, đường hóa<br />
C. Cắt ngắn, ủ men.<br />
D. Đường hóa ,nghiền nhỏ<br />
âu 8: rotein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:<br />
A. Glyxein và axit béo<br />
B. Axit béo<br />
C. Đường đơn<br />
D. Axit amin<br />
âu 9: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:<br />
A. Phương pháp nghiền nhỏ<br />
B. Phương pháp xử lý nhiệt<br />
C. Phương pháp đường hóa<br />
D. Phương pháp cắt ngắn<br />
âu 10: huồng nuôi hợp vệ sinh phải có:<br />
<br />
A. Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất<br />
B. Nhiệt độ thích hợp<br />
C. Nhiệt độ từ 10o- 20oC<br />
D. Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông<br />
âu 11: luxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:<br />
A. Đường đơn<br />
B.Vitamin<br />
C. Glyxein<br />
D. Glyxein và axit béo<br />
Câu 12: ộ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng:<br />
A. 50-60%<br />
B. 80-90%<br />
C. 60-75%<br />
D. 40-50%<br />
. hần tự luận (7 điểm)<br />
Câu 1 (2 đ) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi Cho ví dụ?<br />
Câu 2 (2đ) Vacxin là gì? Nêu tác dụng của vacxin khi tiêm vào cư thể vật nuôi khỏe mạnh ?<br />
Câu 3 (2đ) Phân biệt nhân giống thuần chủng và lai tạo giống?<br />
Câu 4 (1 đ) Em hãy giải thích tại sao nên làm chuồng nuôi quay về hướng Nam hoặc ĐôngNam ?<br />
<br />
, B ỂU<br />
ề số 1<br />
Câu<br />
I<br />
<br />
II<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
Ể<br />
<br />
ội dung<br />
1-C<br />
2- C,D<br />
3-A<br />
4-B<br />
5-D<br />
6-B<br />
7-A<br />
8-D<br />
9-B<br />
10-B<br />
11-A<br />
12-C<br />
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước của các<br />
bộ phận trong cơ thể.<br />
VD: …….<br />
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể<br />
VD: …….<br />
<br />
iểm<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0,5<br />
<br />
- Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh cho vật<br />
nuôi, được chế từ chính mầm bệnh mà ta muốn phòng<br />
- Tác dụng của vắc xin : Khi tiêm vắc xin vào cơ thể vật nuôi<br />
khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách sinh ra kháng thể để<br />
chống lại mầm bệnh đó. Từ đó cơ thể có khả năng miễn dịch với<br />
bệnh.<br />
<br />
1.0<br />
<br />
Nhân giống thuần chủng<br />
Lai tạo giống<br />
- Bố mẹ cùng 1 giống<br />
- Bố mẹ khác giống<br />
- Đời con cùng giống bố mẹ<br />
- Đời con là con lai<br />
Nên làm chuống quay về hướng Nam hoặc Đông- Nam vì: Mùa<br />
hè sẽ đón được gió Đông Nam mát mẻ, mùa đông tránh được gió<br />
Đông Bắc lạnh<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
1.0<br />
<br />
1.0<br />
1.0<br />
1.0<br />
<br />