intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn học sinh "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP: 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45
  2. phút(K KTGG Đ) Mức độ % tổng điểm nhận Tổng Nội Đơn vị thức dung Vận Thời kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH gian thức biết hiểu dụng thức cao (phút) Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Bài 4 Nhóm 1 1,5 1 1,5 3.3 Thực thực TT phẩm phẩm và dinh giàu dưỡng chất đường bột, chất đường và chất xơ
  3. Nhóm 1,5 thực phẩm 1 1 1,5 3.3 giàu chất đạm Nhóm thực phẩm 1 1,5 1 1,5 3.3 giàu chất béo 2 Bài:5 Vai trò, 1,5 Phương ý nghĩa pháp của bảo bảo quản và 1 1 1,5 3.3 quản vàchế biến chế thực biến phẩm Phương 0,5 10 0,5 10 20 thực phẩm pháp chế biến thực phẩm
  4. Phương pháp bảo 1 1,5 1 1,5 3.3 quản thực phẩm 3 Bài: 6 Nhiệm 1,5 Dự án. vụ 1 1 1,5 3.3 Bữa ăn Tiến 1,5 kết nối trình 1 3 4,5 4 6 13.3 yêu thực thương hiện Nguyên 7 tắc xây dựng 1 1 7 20 thực đơn Bài 7 Vai trò 1,5 Trang của phục và đời trang 1 1 1,5 2 3 6.7 4 sống phục 5 Bài 8 Khái 3 4,5 0.5 5,5 3 0.5 10 20 Sử quát
  5. dụng vàchung bảo quản trang phục Tổng 7 16 9 13.5 0,5 10 0,5 5,5 15 2 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 70 30 100 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 30 100 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ 6 Số câu hỏi TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ của theo mức độ nhận thức yêu cầu cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức thức cao đạt Bài 4 ThựcNhóm thực- Nhận biết:1 phẩm vàphẩm giàuđược thực dinh dưỡng chất đườngphẩm . 1 1 bột, chất- Thông hiểu:
  6. đường và chấtNhóm thực xơ phẩm giàu chất đạm. Nhóm thực phẩm giàu chất béo Phương pháp - Nhận thức 1 chế biến thựcphương pháp phẩm chế biến thực phẩm Phương pháp - Hiểu mục 1 Bài:5 bảo quản thựcđích phương Phương pháp phẩm pháp bảo bảo quản và quản thực chế biến thực phẩm. phẩm - Vận dụng 0.5 kiến thức vào thực tiễn trong gia đình Bài: 6 Dự án. Nhiệm vụ,- Biết : Nhiệm1 Bữa ăn kếtnguyên tắcvụ bữa ăn kết 2 xây dựng thựcnối yêu
  7. nối yêuđơn thương thương - Hiểu : Nguyên tắc xây dựng nhà ở - Hiểu được Bữa ăn bữa ăn trong gia đình - Biét được2 Sử dụng năng bữa ăn kết nối 1 lượng tiết yêu thương kiệm và hiệu - Hiểu được quả trong gia tiết kiệm bữa đình ăn Vai trò của- Biết về1 Bài 7 Trang trang phục trang phục. 1 phục và đời - Hiểu trang sống phục Bài 8 SửLựa chọn- Hiểu lựa 3 dụng và bảotrang phục chọn trang 0.5 quản trang phục. phục - Biết bảo quản trang
  8. phục Tổng: 0.5 0.5
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTNT THCSHIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:…………………………...... Môn: Công Nghệ 6 Lớp: 6/ …… Thời gian làm bài: 45 phút(KKTGGĐ) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Điểm bằng Điểm bằng Chữ kí Chữ kí Lời phê của GV số chữ Giám thị Giám khảo MÃ ĐỀ A: I. PHẦN TRẮC NGHIỆMKHÁCH QUAN(5,0 điểm). Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Thực phẩm nào sau đây giàu chất đường bột? A. Rau lang, rau dền. B. Khoai lang, bột ngũ cốc. C. Khoai lang, mít, bầu. D. Rau ngót, khoai mì. Câu 2. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu chất đạm? A. Thịt nạc, cá, tôm , trứng, sữa. B. Cơm, thịt mỡ, canh rau, dưa hấu. C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua. D. Khoai mì, rau dền, rau ngót, bột ngô Câu 3.Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu chất béo? A. Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ B.Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ, khoai tây. C. Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ, ngô. D. Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ, sắn. Câu 4. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡngcủa thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất dinh dưỡng và chất lượng của thực phẩm. D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng. Câu 5.Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo các món ăn. B. Xử lí để bảo quản thực phẩm. C. Tạo các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. Câu 6. Nhóm phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Ướp và phơi. B. Ran và nướng. C. Xào và muối. D. Rán và trộn đều dầu giấm. Câu 7. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mỹ cho trang phục? A. Chất liệu. B. Kiểu dáng. C. Màu sắc. D. Đường nét, họa tiết Câu 8. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về yếu tố nào? A. Độ nhàu, độ dày, mỏng, kiểu may. B. Độ bền, độ dày, độ nhàu, độ thấm hút mồ hôi. C. Độ thấm hút, độ nhàu, kiểu may. D. Độ bền, độ dày Câu 9. Nguồn cung cấp Vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây?
  10. A. Lòng bò, trứng, tôm, cua B. Rau, quả tươi C.Thịt lợn, thịt gà D. Thịt cầy Câu 10. Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo những yêu cầu nào dưới đây? A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí B. Không phân chia bữa ăn hợp lí C. Không có nguyên tắc nào cảD. Khi chỉ có một nguyên tắc duy nhất Câu 11. Chức năng dinh dưỡng của chất béo là: A. là dung môi hòa tan vitamin, tăng cường sức đề kháng cho cơ thể người. B.không cần thiết cho cơ thể con người. C. không có sức đề kháng cho cơ thể con người. D. không hấp thụ cho cơ thể người. Câu 12. Những món ăn nào phù hợp ăn vào buổi sáng? A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi. B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu. C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua. D. Cơm, thịt kho. Câu 13. Món ăn nào dưới đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Canh chua. B. Rau luộc. C. Tôm nướng. D. Thịt kho. Câu 14. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Vitamin. D. Chất đạm. Câu 15. Phát biểu nào sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm? A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1.(2,0 điểm) Hãy trình bày nhiệm vụ, nguyên tắc xây dựng thực đơncho bữa ăn kết nối yêu thương? Câu 2.(3 0 điểm) Gia đình em thường sử dụng phương pháp chế biến thực phẩm nào? Em có đề xuất sử dụng thêm phương pháp chế biến nào không? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  11. PHÒNG GD$ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PT DTNT THCS HIỆP ĐỨC Năm học: 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Công nghệ lớp 6 ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0.33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A A C D A D B B A A A B C B án II. TỰ LUẬN(5điểm) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 * Nhiệm vụ của dự án: (2,0 điểm) - Thiết kế thực đơn một bữa ăn hợp lí cho gia đình. 1đ - Tính toán nhu cầu dinh dưỡng và chi phí tài chính cho bữa ăn. * Nguyên tắc xây dựng thực đơn : - Cơm trắng. - Món mặn : Thịt kho tàu, đậu rán. 1đ - Món rau : Bắp cải luộc , dưa muối - Món canh : Canh mướp, nước mắm, hoa quả,… Câu2 * Các phương pháp chế biến: (3,0 điểm) 1. Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt 1đ a) Luộc Ưu điểm phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm đơn giản dễ thực hiện. Hạn chế một số loại vitamin trong thực phẩm có thể bị hòa tan vào trong nước 1đ b) Kho Ưu điểm món ăn mềm , có hương vị đậm đà. Hạn chế thời gian chế biến lâu c) Nướng Ưu điểm món ăn có hương vị hấp dẫn Hạn chế thực phẩm dễ bị cháy gây biến chất d) Rán Ưu điểm món ăn có độ giòn, độ ngậy Hạn chế những món ăn nhiều chất béo
  12. * Đề xuất các phương pháp chế biến khác: 2. Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt a) Trộn hỗn hợp Ưu điểm : sẽ làm thực phẩm giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất 1đ dinh dưỡng Hạn chế: cầu kỳ trong việc lựa chọn bảo quản và chế biến để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm b) Muối chua Ưu điểm: dễ làm, món ăn có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn Hạn chế: món ăn nhiều muối gây hại cho cơ thể nếu để quá chua sẽ không tốt cho dạ dày.
  13. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:…………………………....... Môn: Công Nghệ 6 Lớp: 6/ …… Thời gian làm bài: 45 phút(KKTGGĐ) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Điểm bằng Điểm Chữ kí Chữ kí Lời phê của GV số bằng chữ Giám thị Giám khảo MÃ ĐỀ B: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm). Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu chất đạm? A. Thịt mỡ, khoai lang, rau cần. B. Khoai mì, khoai tây, rau dền. C. Thịt trâu, cá sốt cà chua, rau má. D. Thịt nạc, thịt cày, tôm , trứng. Câu 2. Thực phẩm nào sau đây giàu chất đường bột? A. Rau lang, rau dền. B. Khoai lang, mít, bầu. C.Khoai lang, bột ngũ cốc, mía. D. Rau ngót, khoai mì. Câu 3.Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu chất béo? A.mè Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ, sắn.B. Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ, khoai tây. C. Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ, ngô. D.Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ, dầu mè. Câu 4. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡngcủa thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất dinh dưỡng và chất lượng của thực phẩm. D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng. Câu 5. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo các món ăn. B. Xử lí để bảo quản thực phẩm. C. Tạo các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. Câu 6. Nhóm phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Rán và trộn đều dầu giấm. B. Rang và nướng. C. Xào và muối. D.Ướp và phơi Câu 7. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về yếu tố nào? A. Độ nhàu, độ dày, mỏng, kiểu may. B. Độ bền, độ dày, độ nhàu, độ thấm hút mồ hôi. C. Độ thấm hút, độ nhàu, kiểu may. D. Độ bền, độ dày Câu 8. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mỹ cho trang phục? A. Chất liệu. B. Kiểu dáng C. Màu sắc. D. Đường nét, họa tiết Câu 9. Nguồn cung cấp Vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây? A. Lòng bò, trứng, tôm, cua B. Rau, quả tươi
  14. C.Thịt lợn, thịt gà D. Thịt cầy Câu 10. Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo những yêu cầu nào dưới đây? A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí B. Không phân chia bữa ăn hợp lí C. Không có nguyên tắc nào cả D. Khi chỉ có một nguyên tắc duy nhất Câu 11. . Chức năng dinh dưỡng của chất béo là: A. không hấp thụ chất béo cho cơ thể người. B .không cần thiết cho cơ thể con người. C. không có sức đề kháng cho cơ thể con người. D. là dung môi hòa tan vitamin, tăng cường sức đề kháng cho cơ thể người. Câu 12. Những món ăn nào phù hợp ăn vào buổi sáng? A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi. B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu. C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua. D. Cơm, thịt kho. Câu 13. Món ăn nào dưới đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Canh chua. B. Rau luộc. C. Tôm nướng. D. Thịt kho. Câu 14. Phát biểu nào sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm? A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. Câu 15. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Vitamin. D. Chất đạm II. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu 1.(2,0 điểm) Hãy trình bày nhiệm vụ, nguyên tắc xây dựng thực đơn cho bữa ăn kết nối yêu thương? Câu 2.(3,0điểm) Gia đình em thường sử dụng phương pháp chế biến thực phẩm nào? Em có đề xuất sử dụng thêm phương pháp chế biến nào không? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  15. PHÒNG GD$ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PT DTNT THCS HIỆP ĐỨC Năm học: 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Công nghệ lớp 6 ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0.33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C D C D D B D B A D A B B C II. TỰ LUẬN: (5đ) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 * Nhiệm vụ của dự án: 1đ (2,0 điểm) - Thiết kế thực đơn một bữa ăn hợp lí cho gia đình. - Tính toán nhu cầu dinh dưỡng và chi phí tài chính cho bữa ăn. * Nguyên tắc xây dựng thực đơn : - Cơm trắng. 1đ - Món mặn : Thịt kho tàu, đậu rán. - Món rau : Bắp cải luộc , dưa muối - Món canh : Canh mướp, nước mắm, hoa quả,… Câu 2 * Các phương pháp chế biến: . (3,0 điểm) 1. Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt a) Luộc Ưu điểm phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm đơn giản dễ thực hiện. 1đ Hạn chế một số loại vitamin trong thực phẩm có thể bị hòa tan vào trong nước b) Kho Ưu điểm món ăn mềm , có hương vị đậm đà. Hạn chế thời gian chế biến lâu c) Nướng Ưu điểm món ăn có hương vị hấp dẫn Hạn chế thực phẩm dễ bị cháy gây biến chất 1đ d) Rán Ưu điểm món ăn có độ giòn, độ ngậy Hạn chế những món ăn nhiều chất béo * Đề xuất các phương pháp chế biến khác:
  16. 2. Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt a) Trộn hỗn hợp Ưu điểm : sẽ làm thực phẩm giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng Hạn chế: cầu kỳ trong việc lựa chọn bảo quản và chế biến để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm(1đ) 1đ b) Muối chua Ưu điểm: dễ làm, món ăn có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn Hạn chế: món ăn nhiều muối gây hại cho cơ thể nếu để quá chua sẽ không tốt cho dạ dày
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1