Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ
- UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 – 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi gồm các công việc nào sau đây? A. Cung cấp thức ăn đầy đủ, vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, giữ ấm cho vật nuôi. B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Giữ ấm cho vật nuôi. D. Thả cho vật nuôi tự kiếm ăn. Câu 2. Nguyên nhân chính gây bệnh vật nuôi? A. Do vi sinh gây bệnh. B. Do động vật kí sinh. C. Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng, thức ăn không an toàn, động vật kí sinh, môi trường sống không thuận lợi, vi sinh gây bệnh. D. Do môi trường sống không thuận lợi. Câu 3. Thức ăn cho gà đảm bảo đủ mấy nhóm dinh dưỡng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Những ngành nghề nào phổ biến trong chăn nuôi ở nước ta? A. Kĩ sư xây dựng, bác sỹ thú y. B. Bác sỹ thú y, kĩ sư chăn nuôi. C. Kĩ sư lắp ráp, bác sỹ thú y. D. Kĩ .sư xây dựng, kĩ sư chăn nuôi. Câu 5. Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng, tường thường được xây như thế nào là phù hợp? A. Không cần xây gạch. B. Cao từ 0,5 m đến 0,6 m. C. Cao từ 1,0 m đến 2,0m. D. Xây cao đến mái (như nhà ở của người). Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉ C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 7. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp sức kéo. C. Cung cấp phân bón. D. Cung cấp lương thực. Câu 8. Biện pháp nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
- Câu 9. Trong các loài cá sau, loài nào KHÔNG được coi là quý hiếm cần được bảo vệ? A. Cá Chẽm. B. Cá Rô Phi. C. Cá Lăng. D. Cá Chình. Câu 10. Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là gì? A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu. B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên. C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua. D. Nước có thể cho vâth nuôi thuỷ sản sinh sống tốt. Câu 11. Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào? A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí. B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 12. Vai trò của lớp độn chuồng và lớp sàn thoáng là A. Phân giải và hấp thu lượng nước dư thừa từ nước tiểu, phân thải của động vật. B. Hạn chế khí hôi, thối. Giảm khí độc trong chuồng nuôi. C. Đảm bảo thông thoáng, ấm về mùa đông, thoáng về mùa hè. Là nơi cho gà đậu. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 13. Bệnh nào sau đây thường phổ biến ở gà do virus gây ra và lây lan mạnh qua đường tiêu hóa hoặc cũng có thể lây qua dụng cụ chăn nuôi? A. Bệnh tiêu chảy. . B. Bệnh dịch tả. C. Bệnh cúm gia cầm. . D. Bệnh còi xương. Câu 14. Để đo nhiệt độ của nước người ta dung dụng cụ nào sau đây? A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Đồng hồ bấm giây. C. Cân. D. Một dụng cụ khác. Câu 15. Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta? A. Cá rô và cá basa. B. Cá basa và cá tra. C. Cá Lăng và cá ngừ. D. Tất cả đều sai. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 1 (1,0điểm). Gia đình em có nuôi một đàn gà. Em sẽ làm gì để gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất cao? Câu 2 (2,0 điểm). Nêu vai trò của thủy sản và cho một ví dụ minh họa tương ứng. Câu 3 (2,0 điểm). Đề xuất bốn việc nên làm và bốn việc không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản?
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7, (Năm học: 2023 – 2024) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A C C B B C D A B C C D B A B II. TỰ LUÂN Câu Đáp án Điểm 1 Để giúp đàn gà sinh trưởng và phát triển tốt em cần: Cung cấp chế độ ăn uống đầy đủ và đa dạng: 0,2 Cung cấp đủ nước uống sạch: 0,2 Cung cấp điều kiện sống và chăm sóc tốt: 0,2 Điều chỉnh mật độ nuôi thích hợp: Tiêm phòng định kỳ: 0,2 0,2 2 Vai trò của thủy sản và ví dụ minh họa: - Cung cấp thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao cho con người. 0,33 Ví dụ: cua bể, tôm hùm, bào ngư, … - Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu. Ví dụ: cá tra, cá ba sa,… 0,33 - Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi. Ví dụ: bột cá... 0,33 - Tạo thêm công việc cho người lao động. Ví dụ: nghề nuôi trồng thủy sản; nghề chế biến thủy sản; cán bộ khuyến ngư; kĩ sư cơ khí hậu cần liên quan đến thủy sản; các nghề dịch vụ thương mại liên quan đến tiêu thụ, xuất khẩu các mặt hàng thủy hải sản. 0,33 - Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cho con người. Ví dụ: thủy cung, làng chài ven biển kết hợp du lịch, … 0,33 - Khẳng định chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. Ví dụ: ngư dân bám biển; phối hợp cứu hộ, cứu nạn, ngăn chặn âm mưu và các hành động gây rối, xâm phạm chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ Tổ 0,33 quốc trên hướng biển. (HS nêu đủ 4 việc nên làm và 4 việc không nên làm thì đạt điểm tối 3 đa). + Những việc nên làm: - Xử lí nước thải. 1,0
- - Dọn rác, làm sạch môi trường nước. - Tăng cường nghiên cứu khoa học trong nuôi thủy sản. - Tái tạo nguồn lợi thủy sản. - Tuyên truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản. - Bảo tồn hệ sinh thái và nguồn lợi biển. + Những việc không nên làm: 1,0 - Không nên xả rác ra môi trường. - Đánh bắt bằng xung điện. - Đánh bắt bằng chất nổ. - Tàn phá rừng ngập mặn. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: CÔNG NGHỆ 7, (Năm học: 2023 – 2024) Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức dung thức TT kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số C cao Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Vai trò, triển vọng của 1 0,85 1 chăn nuôi 1.2. Các loại vật nuôi đặc trưng ở nước ta 1.3. Phương 1 1. Giới thức chăn nuôi thiệu về chăn 1.4. Ngành 1 0,85 1 nuôi nghề trong chăn nuôi 1.5. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
- 2. Nuôi 2.1. Nuôi dưỡng, dưỡng, chăm 3 2,55 1 1,60 1 8,0 4 chăm sóc vật nuôi 2. sóc và phòng, 2.2. Phòng, trị trị bệnh cho vật 2 1,70 2 3,20 4 bệnh nuôi cho vật nuôi 3.1. Giới thiệu về thủy sản 1 0,85 1 11,0 1 3.2. Nuôi thuỷ 4 3,40 4 3. 3. Thủy sản sản 3.3. Thu hoạch thủy sản 3.4. Bảo vệ môi trường nuôi 1 11,0 thủy sản và nguồn lợi thủy sản Tổng 12 4 1 1 15 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 Tỉ lệ chung (%) 70 30 50 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 7, (Năm học: 2023 – 2024) TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Số câu hỏi theo mứ kiến thức thức tra, đánh giá Nhận biết Thông V hiểu d 1. 1. Giới 1.1. Vai trò, Nhận biết: thiệu về triển vọng - Trình bày được vai trò của chăn nuôi 1 chăn nuôi của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở
- Việt nam. 1.2. Các loại Nhận biết: vật nuôi đặc - Nhận biết được một số vật nuôi được trưng ở nước nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). ta - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Phương Nhận biết: thức chăn - Nêu được các phương thức chăn nuôi nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. 1.4. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của 1 chăn nuôi một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 1.5. Bảo vệ Nhận biết: môi trường - Nêu được các vai trò việc vệ sinh trong chăn chuồng trại trong chăn nuôi. nuôi Thông hiểu: - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. 2. 2. Nuôi 2.1. Nuôi Nhận biết: dưỡng, dưỡng, chăm - Nêu được các công việc của việc nuôi 1 chăm sóc sóc vật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. và phòng, - Biết được thức ăn cho gà phải đầy đủ 4 1 trị bệnh nhóm dinh dưỡng chính. cho vật - Nêu được các đặc điểm cần lưu ý khi nuôi nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. 1
- Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm 1 sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi (gà) vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2. Phòng, Nhận biết: trị bệnh cho - Nêu được biểu hiện, nguyên nhân và 2 vật nuôi cách điều trị một số bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện 1 pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không 1 nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 3. 3. Thủy 3.1. Giới Nhận biết: sản thiệu về thủy - Trình bày được vai trò của thuỷ sản. sản - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá 1 trị kinh tế cao ở nước ta. Thông hiểu: - Hiểu được vai trò của thuỷ sản và nêu 1 được ví dụ minh họa. 3.2. Nuôi Nhận biết: thuỷ sản - Biết được các loài thủy sản cần được 1 bảo vệ.. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao 2 nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến. - Biết được dụng cụ để đo nhiệt độ của 1
- nước ao, dụng cụ để đo độ trong của nước. Thông hiểu: - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng: - Đo được nhiệt độ của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Đo được độ trong của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. 3.3. Thu Nhận biết: hoạch thủy - Nêu được kĩ thuật thu hoạch một số loại sản thuỷ sản phổ biến. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kĩ thuật thu hoạch thủy sản phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kĩ thuật thu hoạch thủy sản vào thực tiễn gia đình, địa phương. 3.4. Bảo vệ Nhận biết: môi trường - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi nuôi thủy sản trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ và nguồn lợi sản. thủy sản Thông hiểu: - Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Vận dụng cao: Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương.
- Điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 303 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 243 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 282 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 125 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 186 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 251 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 216 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn