intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

  1. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1.1. Vai trò Nhận biết triển vọng - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền 1 của chăn kinh tế. nuôi - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam. Nhận biết - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, 2 1.2 Các loại gia cầm…). vật nuôi đặc - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, 1. Mở trưng ở nước gia cầm…). 1 đầu về ta Thông hiểu chăn nuôi So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. Nhận biết - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. 1 Thông hiểu 1.3 Phương - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến thức chăn ở Việt Nam. nuôi Vận dụng cao Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 2 2. Nuôi 2.1 Nuôi Nhận biết dưỡng, dưỡng, chăm - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
  2. - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. 2 Thông hiểu - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. sóc vật nuôi -So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sócvật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. chăm sóc Nhận biết và phòng - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. trị bệnh cho vật - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. nuôi Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. 2.2 Phòng, trị - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. bệnh cho vật - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. nuôi Vận dụng -Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia 3 đình, địa phương. Vận dụng cao Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 3 3. Thủy Nhận biết sản 3.1 Giới thiệu - Trình bày được vai trò của thủy sản 3 về thủy sản - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 3.2 Nuôi thủy Nhận biết sản - Nêu được quy trình nuôi một loại thủy sản phổ biến. 3 - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. -Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. -Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. -Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến.
  3. Thông hiểu - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thuỷ sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. -Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng - Đo được nhiệt độ của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Đo được độ trong của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng cao Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc 1 một loại thuỷ sản phù hợp. Nhận biết Nêu được kĩ thuật chăm sóc thuỷ sản. 3.3 Kỹ thuật Thông hiểu chăm sóc Giải thích được kỹ thuật chăm sóc loại thủy sản phổ biến. thủy sản Vận dụng 1 - Vận dụng được kĩ thuật được kỹ thuật chăm sóc thủy sản vào thực tiễn gia đình, địa phương. Nhận biết 3.4. Bảo vệ - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn môi trường lợi thuỷ sản. nuôi thủy sản Thông hiểu và nguồn lợi - Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi thủy sản trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Vận dụng cao Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. 1 Tổng 12 4 1 1
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng % Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH Thời TT Đơn vị kiến thức cao tổng kiến thức gian Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Vai trò triển vọng của 1 1 1 1 3,3 chăn nuôi Mở đầu về 1 1.2 Các loại vật nuôi đặc chăn nuôi 2 2 2 2 6,7 trưng ở nước ta 1.3 Phương thức chăn nuôi 1 1 1 1 3,3 2. Nuôi 2. 1 Nuôi dưỡng, chăm sóc 2 2 2 2 6,7 dưỡng, chăm vật nuôi 2 sóc và phòng trị bệnh cho 2.2 Phòng, trị bệnh cho vật 3 8 3 8 10 vật nuôi nuôi 3.1 Giới thiệu về thủy sản 3 3 3 3 10 3.2 Nuôi thủy sản 3 3 1 5 3 1 8 20 3.3 Chăm sóc và phòng trị 3 3. Thủy sản 1 10 1 10 20 bệnh cho cá 3.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy 1 10 1 10 20 sản Tổng 12 12 4 18 1 10 1 5 15 3 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 50 50 100 Tỉ lệ chung (%) 100
  5. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS Môn: Công nghệ – Lớp 7 PHAN CHÂU TRINH Thời gian làm bài: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi ra giấy thi. Câu 1. Thức ăn tự nhiên của gà có chứa chất đạm là loại nào ? A. Rau muống. B. Giun. C. Bắp. D. Lúa. Câu 2. Bệnh nào sau đây do thiếu dinh dưỡng gây ra? A.Ghẻ ở chó. B. Bệnh còi xương ở lợn C. Lỡ mồm long móng ở trâu bò D. Tụ huyết trùng ở lợn Câu 3. Nhóm thức ăn nào là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng cho gà? A.Cám gạo, rau xanh, khô dầu lạc, giun. B. Rau muống, cơm nguội C. Khoai lang, bột ngô, rau xanh D. Gạo, ngô, khoai Câu 4. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi trang trại? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi lớn, chi phí đầu tư nhiều. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi không nhiều. D. Chăn nuôi trang trại dễ gây ô nhiễm môi trường. Câu 5. Đặc điểm nào không phải của vật nuôi non? A. Có khả năng tự điều tiết thân nhiệt. B. Hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh, dễ mắc bệnh về tiêu hóa. C. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt. D. Hệ miễn dịch chưa tốt. Câu 6. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 7. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn. Câu 8. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn. D. Ốc. Câu 9: Biện pháp nào dưới đây nên làm khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán nhanh con khỏe, mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Không cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. D. Vứt xác vật nuôi ra ao hồ, sông suối. Câu 10. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. B. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. C. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc.
  6. Câu 11. Biện pháp nào sâu đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở, thoáng mát, hợp vệ sinh. B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì. Câu 12. Nguyên nhân gây ra bệnh gà rù (Newcastle) ở gà là do gì? A. Vật kí sinh. B. Virus. C. Suy dinh dưỡng. D. Môi trường nóng hay lạnh quá. Câu 13. Khi nào tiến hành thu hoạch “ thu tỉa” cá ao? A. Cá nhỏ, mật độ cá dày. B. Cá lớn, mật độ cá vừa phải. C. Cá lớn, mật độ cá dày. D. Cá lớn, đạt kích cỡ thương phẩm . Câu 14. Cá nào là cá giống nuôi ao phổ biến (không phải cá cảnh)? A. Cá Koi B. Cá diêu hồng C. Cá bảy màu D. Cá vàng Câu 15. Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1.(2 điểm)Theo em, việc nuôi và khai thác thủy sản giúp gì cho con người chúng ta? Câu 2. (2 điểm)Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em phải áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần giảm thiểu nguồn nước nuôi? Câu 3. (1 điểm) Việt có 500. 000 đồng tiền lì xì tết và có ý định sử dụng số tiền này nuôi cá cảnh. Em hãy giúp Việt lập kế hoạch nuôi và chăm sóc cá trong tháng đầu theo bảng sau: Đơn vị Đơn giá Chi phí dự STT Nội dung Số lượng tính ước tính tính (đồng) 1 Cá giống Con 2 Bể nuôi Chiếc 3 Thức ăn Tháng 4 Chi phí khác Tháng Tổng chi phí ước tính: Hết
  7. PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Trường THCS PHAN CHÂU Môn: Công nghệ - Lớp 7 TRINH I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) HS trả lời đúng 1 câu: 0.3 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B A B A A B C A A D B B B A II. TỰ LUẬN: (5,0 đ) Câu Đáp án Điểm - Cung cấp thực phẩm cho con người 0,5 - Làm nguyên liệu xuất khẩu, góp phần tăng thu nhập cho gia đình Câu 1 0,5 - Làm thức ăn cho chăn nuôi (2.0đ) - Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người 0,5 - Việc đánh bắt thủy sản trên biển còn góp phần khẳng định chủ 0,5 quyền và toàn vẹn lãnh thổ. - Quản lí tốt chất thải, nước thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi 0.5 trường, lây lan dịch bệnh. - Thực hiện tốt các biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, đặc biệt phòng chống dịch bệnh. Hạn chế sử dụng kháng sinh, hoá chất, 0.5 Câu 2 khuyến khích sử dụng các loại chế phẩm sinh học trong phòng, trị (2.0đ) bệnh thuỷ sản và xử lí môi trường. - Tăng cường áp dụng các biện pháp tiến bộ kĩ thuật, ứng dụng 0.5 công nghệ cao trong nuôi trồng thuỷ sản thâm canh. - Thường xuyên tuyên truyền, vận động người thân trong gia đình nâng cao ý thức trong việc bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản. 0.5 Đơn Đơn giá Số Chi phí dự STT Nội dung vị ước tính lượng tính (đồng) 0,2 tính (đồng) Câu 3 0,2 1 Cá giống Con 10 5.000 50.000 2 Bể nuôi Chiếc 1 80.000 80.000 0,2 (1.0đ) 3 Thức ăn Tháng 1 20.000 20.000 0,2 4 Chi phí khác Tháng 1 10.000 10.000 0,2 Tổng chi phí ước tính: 160.000 đồng Chuyên môn trường Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề Lê văn Cường Nguyễn Thị Thanh Trà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2