Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN BẢN ĐĂC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH MÔN: CÔNG NGHỆ 8 MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ KIỂM TRA HK II MÔN CÔNG NGHỆ-LỚP 8 Số Tổng % điểm câu (13) hỏi Nội Mức theo Chươ dung/ mức độ TT ng/ Đơn độ đánh Chủ vị giá nhận (1) đề kiến thức (2) thức (4) Nhận Thôn Vận Vận (3) biết g dụng dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 ĐỒ Nhận DÙN biết: G Biết được 10% ĐIỆ N đặc 1.1. điểm, Đồ cấu dung tạo điện của 2 quan các 1đ g loại 1.2. đồ Đồ dùng dung điện điện quen cơ thuộc 1.3. [2], Đồ [7] dung điện Thôn 2 nhiệt g 1đ hiểu: 10% Hiểu được nguy ên lý làm việc của các loại đồ dùng điện [1],
- [6] Vận dụng Nhận biết: Biết được 5% các 2.1.S việc ử cần 1 dụng làm hợp để 0,5đ lý tiết điện kiệm năng điện 2.2.M năng áy [3 ], biến áp 1 Thôn SỬ pha g 5% DỤN 2.3. hiểu: G Tính Hiểu HỢP toán được 2 LÍ điện cấu 1 ĐIỆ năng tạo 0,5đ N tiêu của NĂN thụ máy G biến thế [4 ] Vận 1 dụng 2đ 20% : vận dụng được công thức để tính điện năng tiêu thụ [11] 3 MẠN Nhận 1 G biết : Biết 0,5đ ĐIỆ được 1 N TRO điện 1,5đ 20% NG áp NHÀ mạng điện
- trong nhà, 3.1. các Điện thiết áp bị mạng bảo điện vệ trong mạch nhà điện 3.2. và Tiết lấy kiệm điện điện [5 ] năng [9] Thôn 1 g 1,5đ hiểu: Hiểu 15% được cấu tạo, tác dụng của apto mat, cầu dao và cầu chì [10 ] Vận 1 dụng 0,5đ : Vận dụng kiến thức 1 15% đã 1đ học để giải thích các biện pháp tiết kiệm điện năng và
- liên hệ bản thân [12 ], [8] Tổng 4 1 3 1 1 2 0 0 12 Tỉ lệ 100% 35% 30% 35% 0% % Tỉ lệ chung 100 65% 35% %
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 8 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian làm bài : 45 phút không tính thời gian phát đề ( Đề thi gồm 10 câu, trong 2 trang ) I. TRẮC NGHIỆM:(4đ) I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là A. Cầu dao. B. Ổ điện. C. Áptômat. D. Công tắc. Câu 3. Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ. Câu 4. Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. B. Biến đổi cường độ của dòng điện. C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. D. Biến điện năng thành cơ năng Câu 5. Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là A. 110V.
- B. 127V. C. 220V. D. 320V. Câu 6. Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ A. Dây quấn có độ dài như nhau. B. Đều là những phần quay. C. Lõi thép có kích thước bằng nhau . D. Đều có lõi thép và dây quấn. Câu 7. Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao? A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng. C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 8. Một người bị dây điện đứt đè lên người, cách xử lí đúng và an toàn nhất là A. Gọi người khác đến cứu. B. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra. C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Ở nước ta mạng điện trong nhà có cấp điện áp bằng bao nhiêu? Hãy kể tên các thiết bị bảo vệ mạch điện và lấy điện. Câu 10. (1,5 điểm) Ở mạng điện trong nhà, dùng áptômat thay cho cầu dao và cầu chì được không? Tại sao? Câu 11. (2 điểm) Mỗi quạt điện của lớp học có công suất 80W, bóng đèn có công suất: 30W. Mỗi ngày học sử dụng quạt trung bình 2 giờ, bóng đèn 3 giờ. Hãy tính số tiền điện phải trả trong tháng 1 tháng (26 ngày vì trừ ngày chủ nhật) cho một phòng học dùng 4 quạt điện và 4 bóng đèn như trên với giá điện 1400 đồng/KWh.
- Câu 12. (1 điểm) Nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng. Là một học sinh em cần làm gì để tiết kiệm điện năng? --- HẾT ---
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A C D C B II.Tự luận: (6 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm -Cấp điện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là 220V 0,5 9 -Thiết bị bảo vệ: cầu chì, áptômat 0,5 -Thiết bị lấy điện:ổ cắm điện, phích cắm điện 0,5 -Có thể dùng aptomat thay cho cầu giao và cầu chì được -Giải thích 0,5 10 Vì aptomat có đặc tính sau: 0,5 + Tự động cắt mạch điện khi ngắn mạch hoặc quá tải(vai trò như cầu chì) 0,5 + Đóng cắt mạch điện ( vai trò như cầu giao) 11 Điện năng tiêu thụ của 4 quạt điện trong một ngày: 0,5 A=P.t = 80 x (4 x 2) = 640 (Wh) 0,5 Điện năng tiêu thụ của 4 bóng điện trong một ngày: 0,5 A=P.t = 30 x (4 x 3) = 360 (Wh) 0,5 Điện năng tiêu thụ của lớp trong 1 ngày: An = 640 + 360 = 1000 (Wh) = 1 (KWh) Điện năng tiêu thụ của lớp trong một tháng(26 ngày): At = 1000 x 26 = 26000 (Wh) = 26 (KWh) Số tiền phải trả trong 1 tháng là:
- 26 x 1400 = 36400 (đồng) *các biện pháp tiết kiệm điện năng: - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm . 0,25 - Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. 0,25 12 *Là một học sinh để tiết kiệm điện năng em cần làm những việc sau : 0,25 - Tắt đèn quạt trước khi ra về (ngắt cầu dao trong phòng học) 0,25 - Không bật các thiết bị điện khi không cần thiết Chú ý: Học sinh làm bằng cách khác đúng thì cho điểm tương tự
- PHẤN KÍ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 TỔNG SỐ TRANG ( GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ 4 TRANG NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG Lê Trọng Thuấn Phạm Thị Dung Trung Văn Đức
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn