intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 935

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

72
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 935 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 935

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKI - KHỐI 12<br /> BÀI THI: ĐỊA 12<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 935<br /> <br /> Họ tên thí sinh:....................................................SBD:......................<br /> Câu 1: Sự phân hóa địa hình: vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự<br /> phân hóa theo<br /> A. Độ cao.<br /> B. Bắc - Nam.<br /> C. Địa hình.<br /> D. Đông - Tây.<br /> Câu 2: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông - Tây ở vùng đồi núi phức tạp là do:<br /> A. Hướng các d y núi và độ cao địa hình.<br /> B. Gió mùa và độ cao địa hình.<br /> C. Gió mùa và biển Đông<br /> D. Gió mùa và hướng các dãy núi<br /> Câu 3: Cho bảng số liệu:<br /> TỔNG LƯỢNG MƯA TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA VIỆT NAM NĂM 2014<br /> (Đơn vị: mm)<br /> Địa điểm<br /> Lai Châu<br /> Sơn La<br /> Hà Nội<br /> Huế<br /> Đà Nẵng<br /> Cà Mau<br /> <br /> Tổng lượng mưa<br /> 2267,2<br /> 1414,6<br /> 1660,6<br /> 2309,5<br /> 2224,1<br /> 2065,7<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br /> Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về tổng lượng mưa tại một số địa điểm của nước ta năm 2014?<br /> A. Tổng lượng mưa thấp nhất ở Hà Nội.<br /> B. Tổng lượng mưa cao nhất ở Huế.<br /> C. Tổng lượng mưa giảm dần từ Bắc vào Nam.<br /> D. Tổng lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.<br /> Câu 4: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ ở Tây ,<br /> Đông Phi và Tây Phi?<br /> A. Đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ.<br /> B. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.<br /> C. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khu u<br /> D. Cả ba nguyên nhân trên.<br /> Câu 5: Nguyên nhân gây ra lũ quét ở nước ta là:<br /> A. Do mưa lớn trên địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, lớp phủ thực vật mỏng…<br /> B. Mưa lớn có gió giật mạnh.<br /> C. Tác động của gió mùa Tây Nam.<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> Câu 6: Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm<br /> Năm<br /> Tổng diện tích rừng<br /> Rừng tự nhiên<br /> Rừng trồng<br /> <br /> 1943<br /> 14,3<br /> 14,3<br /> 0,0<br /> <br /> 1975<br /> 9,6<br /> 9,5<br /> 0,1<br /> <br /> 1983<br /> 7,2<br /> 6,8<br /> 0,4<br /> <br /> (Đơn vị: triệu ha)<br /> 1990<br /> 1999<br /> 2003<br /> 9,2<br /> 10,9<br /> 12,1<br /> 8,4<br /> 9,4<br /> 10,0<br /> 0,8<br /> 1,5<br /> 2,1<br /> <br /> 2005<br /> 12,7<br /> 10,2<br /> 2,5<br /> <br /> Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích rừng th vẽ loại biểu đồ nào sau đây là hợp lý nhất?<br /> A. Biểu đồ đường<br /> B. Biểu đồ cột chồng<br /> C. Biểu đồ cột nhóm<br /> D. Biểu đồ h nh tr n<br /> Câu 7: Cho biểu đồ<br /> <br /> Mã đề thi 935 - Trang số : 1<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế<br /> B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM<br /> C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM<br /> D. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM<br /> Câu 8: Ý kiến nào dưới đây không đúng với đặc điểm của gió mùa đông bắc?<br /> A. Lạnh khô vào đầu mùa, cuối mùa lạnh ẩm<br /> B. Thổi vào nước ta theo hướng Đông bắc<br /> C. Lạnh khô trong suốt mùa đông<br /> D. Hoạt động thành từng đợt, không liên tục<br /> Câu 9: Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:<br /> A. Không khác nhau nhiều giữa các vùng.<br /> C. Giảm dần từ Nam ra Bắc.<br /> <br /> B. Cao nhất ở miền Bắc<br /> D. Tăng dần từ Nam ra Bắc.<br /> <br /> Câu 10: Ở miền Bắc nước ta, nhiệt độ vào mùa đông thấp là do:<br /> A. Dãy Trường Sơn chắn gió.<br /> B. Chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.<br /> C. Chịu tác động của gió mùa Tây Nam.<br /> D. Chịu tác động của Biển Đông<br /> Câu 11: Cho bảng số liệu<br /> Các loại đất<br /> Tổng DT đất<br /> Đất nông nghiệp<br /> Đất lâm nghiệp<br /> Đất chuyên dùng<br /> Đất ở<br /> Đất chưa sử dụng<br /> <br /> ĐBSH<br /> 2106,0<br /> 869,3<br /> 519,8<br /> 318,4<br /> 141,0<br /> 357,5<br /> <br /> ĐBSCL<br /> 4057,6<br /> 2607,1<br /> 302,1<br /> 262,7<br /> 124,3<br /> 761,4<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br /> Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất của ĐBSH và ĐBSCL, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A. Biểu đồ đường.<br /> B. Biểu đồ miền.<br /> C. Biểu đồ tròn.<br /> D. Biểu đồ cột.<br /> Câu 12: Hệ quả của hoạt động gió mùa đối với khí hậu nước ta là:<br /> - Ở Miền Bắc có mùa đông lạnh khô ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều<br /> - Ở Miền Nam có 2 mùa: mùa khô và mùa mưa rõ rệt<br /> - Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô<br /> - Khí hậu có 4 mùa rõ rệt<br /> Có mấy ý đúng?<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 13: Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là :<br /> A. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.<br /> B. cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ tròn.<br /> C. giao đất giao rừng cho nông dân.<br /> D. nâng cao độ che phủ rừng.<br /> Câu 14: Từ Đông - Tây thiên nhiên phân hóa theo thứ tự là:<br /> A. vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi và vùng biển-thềm lục địa.<br /> B. vùng đồi núi, vùng biển-thềm lục địa và vùng đồng bằng.<br /> C. vùng biển - thềm lục địa, vùng đồi núi và vùng đồng bằng.<br /> Mã đề thi 935 - Trang số : 2<br /> <br /> D. vùng biển-thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.<br /> Câu 15: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa cho khu vực nào?<br /> A. Đồng bằng Nam Bộ.<br /> B. Tây Nguyên và đồng bằng Nam Bộ.<br /> C. Trên cả nước.<br /> D. Phía Bắc đèo Hải Vân.<br /> Câu 16: Lượng mưa trung bình năm của nước ta là:<br /> A. Từ 3000 đến 4000 mm.<br /> C. Từ 2000 đến 2500 mm.<br /> <br /> B. Từ 2500 đến 3000 mm.<br /> D. Từ 1500 đến 2000 mm.<br /> <br /> Câu 17: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là<br /> A. tây bắc<br /> B. tây nam<br /> C. đông bắc<br /> <br /> D. đông nam<br /> <br /> Câu 18: Do đặc điểm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ’’Sống chung với lũ’’?<br /> A. cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước<br /> B. chế độ nước lên xuống thất thường.<br /> C. lũ lên chậm và rút chậm<br /> D. địa hình thấp so với mực nước biển<br /> Câu 19: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện nay là:<br /> A. Tài nguyên khoáng sản. B. Tài nguyên nước.<br /> C. Tài nguyên sinh vật.<br /> <br /> D. Tài nguyên đất.<br /> <br /> Câu 20: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là<br /> A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.<br /> B. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.<br /> C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.<br /> D. cận xích đạo gió mùa.<br /> Câu 21: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở :<br /> A. Hoàng Liên Sơn<br /> C. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam<br /> <br /> B. Trường Sơn Nam<br /> D. Pu đen đinh và Pu sam sao<br /> <br /> Câu 22: Rừng xavan cây bụi gai hạn nhiệt đới khô xuất hiện chủ yếu ở vùng:<br /> A. khu vực Nam Trung Bộ<br /> B. Tây Nguyên<br /> C. khu vực Quảng Bình - Quảng trị<br /> D. sơn nguyên Đồng Văn<br /> Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?<br /> A. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.<br /> B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.<br /> C. Thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông - Tây.<br /> D. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu.<br /> Câu 24: Cho bảng số liệu<br /> Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh(0C)<br /> Nhiệt độ trung b nh năm<br /> Biên độ nhiệt độ trung<br /> Địa điểm<br /> (0C)<br /> b nh năm (0C)<br /> Hà Nội<br /> 23,5<br /> 12,5<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> 27,5<br /> 3,1<br /> Nhận định nào sau đây là không đúng với bảng số liệu trên<br /> A. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh<br /> B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM<br /> C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội<br /> D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM<br /> Câu 25: Nguyên nhân nào tạo ra tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?<br /> A. ở gần Xích đạo<br /> B. hoat động của dải hội tụ nhiệt đới<br /> C. nằm trong vùng nội chí tuyến có Mậu dịch bán cầu Bắc hoạt động quanh năm<br /> D. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa<br /> Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 160 B trở vào)?<br /> A. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.<br /> B. Quanh năm nóng<br /> C. Về mùa khô có mưa phùn.<br /> D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200 C<br /> Câu 27: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách:<br /> A. Áp dụng tổng thể các biện pháp thu lợi, canh tác nông - lâm.<br /> B. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.<br /> C. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lý<br /> Mã đề thi 935 - Trang số : 3<br /> <br /> D. Đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.<br /> Câu 28: Trung bình mỗi năm ở nước ta có bao nhiêu cơn b o trực tiếp đổ bộ vào đất liền?<br /> A. Từ 5 - 6 cơn bão.<br /> B. Từ 7 - 8 cơn bão.<br /> C. Từ 1 - 2 cơn bão.<br /> D. Từ 3 - 4 cơn bão.<br /> Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là<br /> A. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.<br /> B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.<br /> C. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.<br /> D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.<br /> Câu 30: Ba loại rừng nào được sự quản lí của nhà nước về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển, sử dụng?<br /> A. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.<br /> B. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng giàu.<br /> C. Rừng sản xuất, rừng giàu, rừng phòng hộ.<br /> D. Rừng giàu, rừng phòng hộ, rừng đặc trưng<br /> Câu 31: Nguyên nhân dẫn đến ô nhi m môi trường ở nước ta?<br /> 1. Nguồn nước bị nhi m một số hóa chất độc hại có sẵn từ trong l ng đất.<br /> 2 Lượng thuốc trừ sâu, phân bón hữu cơ dư thừa trong sản xuất nông nghiệp.<br /> 3 Nước thải công nghiệp đổ thẳng ra sông.<br /> 4 Nước thải sinh hoạt không qua sử lí thải trực tiếp xuống sông.<br /> Có bao nhiêu nguyên nhân hợp lí?<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 32: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động mạnh.<br /> A. Gió Mậu dịch.<br /> B. Gió mùa mùa hạ<br /> C. Gió mùa mùa đông<br /> D. Gió địa phương<br /> Câu 33: Những thuận lợi do tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là:<br /> A. Phát triển nền nông nghiệp lúa nước, đa dạng hoá cây trồng vật nuôi.<br /> B. Có ngành chăn nuôi phát triển quanh năm<br /> C. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào, d phát triển ngành thủy sản<br /> D. Ý A và C đúng<br /> Câu 34: Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?<br /> A. Sử dụng đất đai hợp lý, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.<br /> B. Cần quy hoạch các điểm dân cư tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.<br /> C. Áp dụng k thuật nông nghiệp trên đất dốc để hạn chế dòng chảy trên mặt và chống xói m n đất.<br /> D. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.<br /> Câu 35: Bảng số liệu:<br /> Nhiệt độ trung b nh các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C)<br /> Tháng<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> TP Vũng Tàu<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 30 29 29 28 28<br /> <br /> 9<br /> 28<br /> <br /> 10<br /> 28<br /> <br /> 11<br /> 28<br /> <br /> 12<br /> 27<br /> <br /> Nhiệt độ trung b nh năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là:<br /> A. 28<br /> <br /> B. 27<br /> <br /> C. 29<br /> <br /> Câu 36: Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên?<br /> A. Tháng 5 đến 10<br /> B. Tháng 2 đến 4<br /> C. Tháng 11 đến 1<br /> <br /> D. 6<br /> D. Tháng 11 đến 4<br /> <br /> Câu 37: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc<br /> A. có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam<br /> B. có một mùa đông lạnh.<br /> C. nằm gần xích đạo.<br /> D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.<br /> Câu 38: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm:<br /> A. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.<br /> B. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC<br /> C. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.<br /> D. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.<br /> Câu 39: Loại rừng cần phải bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên về<br /> rừng và khu bảo tồn các loài:<br /> A. rừng sản xuất<br /> B. rừng phòng hộ<br /> C. rừng giàu<br /> D. rừng đặc dụng<br /> Câu 40: Ranh giới phân chia khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam nước ta là:<br /> A. Dãy Hoành Sơn<br /> B. Dãy Bạch Mã.<br /> C. Dãy Hoàng Liên Sơn<br /> ----------------- Hết ----------------Mã đề thi 935 - Trang số : 4<br /> <br /> D. Dãy Trường Sơn Nam<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1