KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
I. MỤC TIÊU.<br />
1.Kiến thức.<br />
- Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức cơ bản đã học trong chương II: Các thành phần tự nhiên<br />
của Trái Đất với nội dung: lớp vỏ khí, lớp nước, lớp đất và lớp vỏ sinh vật.<br />
2.Kĩ năng.<br />
- Dựa vào bảng số liệu, tính nhiệt độ trung bình ngày, tháng, năm ở một địa phương.<br />
II. PHƢƠNG TIỆN.<br />
-Đề kiểm tra theo ma trận.<br />
III. PHƢƠNG PHÁP.<br />
-Thực hành HS làm bài kiềm tra.<br />
IV. TIẾN TRÌNH.<br />
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.<br />
2.Tiến trình làm kiểm tra.<br />
- Gv phát đề kiểm tra.<br />
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II.<br />
1/ Xác định mục tiêu kiểm tra .<br />
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy<br />
học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.<br />
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu<br />
và vận dụng sau khi học xong chủ đề của chương II: Các thành phần tự nhiên của Trái Đất<br />
với nội dung: lớp vỏ khí, lớp nước, lớp đất và lớp vỏ sinh vật.<br />
2/ Xác định hình thức kiểm tra: Hình thức tự luận<br />
3/ Xây dựng ma trận đề kiểm tra<br />
Ở đề kiểm tra học kì II (45 phút) địa lý 6, các nội dung kiểm tra với số tiết là: 9 tiết (bằng<br />
100%), phân phối cho các nội dung như sau:<br />
- a/ Lớp vỏ khí: 6 tiết<br />
- b/ Lớp nước: 3 tiết<br />
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây<br />
dựng ma trận đề kiểm tra như sau:<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
MÔN ĐỊA LÝ 6<br />
( Năm học 2017- 2018 )<br />
Chủ đề (nội dung<br />
chƣơng)/ Mức độ<br />
nhận thức<br />
<br />
Lớp vỏ khí<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Vận<br />
dụng<br />
cấp độ<br />
cao<br />
<br />
Vận dụng<br />
cấp độ thấp<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Lớp vỏ khí được Kể tên 5 đới khí Tính lượng mưa ở<br />
chia làm mấy hậu, Việt Nam một địa phương<br />
tầng? Trình bày thuộc đới nào?<br />
đặc điểm của tầng<br />
đối lưu?<br />
<br />
80%TSĐ = 8điểm<br />
<br />
37.5%<br />
3điểm<br />
<br />
TSĐ<br />
<br />
= 25% TSĐ = 2điểm<br />
<br />
Lớp nước<br />
<br />
Sông là gì? Sông<br />
có ảnh hưởng như<br />
thế nào đến đời<br />
sống và sản xuất?<br />
<br />
20%TSĐ = 2điểm<br />
<br />
100%TSĐ = 2điểm<br />
<br />
Tổng số điểm : 10 3điểm= 30% TSĐ<br />
điểm<br />
<br />
4điểm = 40% TSĐ<br />
<br />
37.5%TSĐ<br />
3điểm<br />
<br />
=<br />
<br />
3điểm = 30% TSĐ<br />
<br />
* Định hƣớng phát triển năng lực:<br />
- Năng lực chung: Năng lực tự học , giải quyết vấn đề, sáng tạo.<br />
- Năng lực chuyên biệt: Tính toán, sử dụng số liệu thống kê.<br />
<br />
GVBM<br />
<br />
Trương Thị Thanh Tuyền<br />
<br />
Phòng GD & ĐT Long Thành<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
<br />
Trƣờng THCS Tân Hiệp<br />
<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
Môn: Địa lý – Lớp 6<br />
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
Đề bài:<br />
<br />
Câu 1: (3 điểm)<br />
<br />
Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Trình bày đặc điểm của tầng đối lưu?<br />
Câu 2: (2 điểm)<br />
<br />
Sông là gì? Sông có ảnh hưởng như thế nào đến đời sống và sản xuất?<br />
Câu 3: (2 điểm)<br />
<br />
Kể tên 5 đới khí hậu. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?<br />
Câu 4: (3 điểm)<br />
<br />
Cho bảng số liệu lượng mưa của thủ đô Hà Nội năm 2002<br />
Tháng<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
Lượng<br />
mưa(mm)<br />
<br />
18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4<br />
<br />
a. Tính tổng lượng mưa các tháng mùa mưa (tháng 5,6,7,8,9,10)<br />
b. Tính tổng lượng mưa các tháng mùa khô (tháng 11,12,1,2,3,4)<br />
- Hết-<br />
<br />
GVBM<br />
<br />
Trương Thị Thanh Tuyền<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II<br />
Năm học: 2017-2018<br />
Môn: Địa lí 6<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Câu 1<br />
3đ<br />
<br />
Câu 2<br />
2đ<br />
<br />
Nội dung đáp án<br />
- Lớp vỏ khí chia làm 3 tầng:<br />
+ Tầng đối lưu<br />
+ Tầng bình lưu<br />
+ Các tầng cao<br />
- Vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu:<br />
+ Nằm sát mặt đất tới độ cao khoảng 16km; Tầng này tâọ trung tới<br />
90% là không khí<br />
+ Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng<br />
+ Nhiệt độ giảm dần khi lên cao<br />
+ Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng<br />
- sông: là dòng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề<br />
mặt lục địa<br />
- ảnh hưởng:<br />
+tích cực: cung cấp thủy sản, làm thủy điện, du lịch, GTVT thủy...<br />
+tiêu cực: lũ lụt gây ngập úng...<br />
<br />
Điểm<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Câu 3<br />
2đ<br />
<br />
Câu 4<br />
3đ<br />
<br />
- 1 đới nóng<br />
- 2 đới ôn hòa<br />
- 2 đới lạnh<br />
- Việt Nam thuộc đới nóng (nhiệt đới)<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
a. Lượng mưa các tháng mùa mưa:<br />
(188,5+239,9+288,2+318,0+265,4+130,7) = 1430,7 (mm)<br />
b. Lượng mưa các tháng mùa khô:<br />
(43,4+23,4+18,6+26,2+43,8+90,1) = 245,5(mm)<br />
<br />
1,5<br />
<br />
- Thiếu phép tính, lời giải trừ 0,5 điểm<br />
- Thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm<br />
GVBM<br />
Trương Thị Thanh Tuyền<br />
<br />
1,5<br />
<br />
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ 6<br />
HỌC KÌ II<br />
Câu 1: Các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất phân bố như thế nào?<br />
Câu 2: Lớp vỏ khí gồm những tầng nào? Nêu đặc điểm của tầng đối lưu.<br />
Câu 3: Phân biệt thời tiết và khí hậu.<br />
Câu 4: Kể tên 5 đới khí hậu trên Trái Đất. Việt Nam thuộc đới nào?<br />
Câu 5: Sông là gì? Sông có ảnh hưởng như thế nào đến đời sống và sản xuất?<br />
Câu 6 :Có mấy hình thức vận động của nước biển và Đại dương? Nêu nguyên nhân<br />
sinh ra các hình thức đó?<br />
Bài tập<br />
Cho bảng số liệu lượng mưa của Tp Hồ Chí Minh năm 2002<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
Tháng<br />
Lượng<br />
13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 43,8<br />
mưa(mm)<br />
<br />
a. Tính lượng mưa các tháng mùa mưa (tháng 5,6,7,8,9,10)<br />
b. Tính lượng mưa các tháng mùa khô (11,12,1,2,3,4)<br />
<br />
GVBM<br />
Trƣơng Thị Thanh Tuyền<br />
<br />