UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: ĐỊA LÍ 9<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Giáo viên: Đào Thị Cúc<br />
<br />
Ma trận<br />
Cấp độ<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
Thấp<br />
Cao<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Chủ đề<br />
Vùng Đông<br />
Nam Bộ.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
Vùng Đồng<br />
bằng Sông<br />
Cửu Long<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
Phát triển<br />
tổng hợp<br />
kinh tế và<br />
bảo vệ tài<br />
nguyên môi<br />
trường biển<br />
đảo<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
Địa lí Hải<br />
Phòng<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
Biết được<br />
những khó<br />
khăn trong<br />
phát triển<br />
kinh tế của<br />
vùng.<br />
3 câu<br />
0,75 đ<br />
7,5%<br />
Biết được<br />
những khó<br />
khăn trong sử<br />
dụng tự nhiên<br />
của vùng<br />
3 câu<br />
0,75 đ<br />
7,5%<br />
Biết được<br />
điều kiện<br />
thuận lợi về<br />
mặt tự nhiên<br />
của biển<br />
<br />
Rèn kĩ năn vẽ<br />
cho hs và phân<br />
tích cơ cấu<br />
ngành kinh tế<br />
của Đông Nam<br />
Bộ<br />
1 câu<br />
4 điểm<br />
40%<br />
Hiểu vai trò<br />
của các<br />
điều kiện tự<br />
nhiên và xã<br />
hội của<br />
vùng.<br />
1 câu<br />
3đ<br />
30%<br />
<br />
4 câu<br />
4,75 đ<br />
47,5%<br />
<br />
4 câu<br />
3,75 đ<br />
37,5%<br />
<br />
Hs biết<br />
được về<br />
biển và<br />
đảo Việt<br />
Nam.<br />
<br />
1 câu<br />
0,25 đ<br />
2,5%<br />
Biết được địa<br />
lí hành chính<br />
của thành phố<br />
1 câu<br />
0,25 đ<br />
2,5%<br />
8 câu<br />
<br />
1 câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
<br />
2 câu<br />
1,25 đ<br />
12,5%<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
1 câu<br />
0,25 đ<br />
2,5 %<br />
11 câu<br />
<br />
2đ<br />
<br />
1đ<br />
<br />
3đ<br />
<br />
4 điểm<br />
<br />
20%<br />
<br />
10%<br />
<br />
30%<br />
<br />
40%<br />
<br />
10 đ<br />
100%<br />
<br />
UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: ĐỊA LÍ 9<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Giáo viên: Đào Thị Cúc<br />
Đề bài<br />
<br />
I Trắc nghiệm (2đ).<br />
Khoanh tròn một chữ cái đứng đầu ý trả lời em cho là đúng nhất trong các câu sau:<br />
Câu 1: ý nào thể hiện những khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở ĐNB.<br />
A. Thiếu lao động có tay nghề.<br />
D. Chậm đổi mới công nghệ.<br />
B. Thiếu tài nguyên khoáng sản.<br />
E. Cả hai ý C và D.<br />
C. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu<br />
cầu.<br />
Câu 2. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của ĐBSCL là:<br />
A. Khí hậu nóng quanh năm.<br />
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br />
B. Diện tích đất phèn, mặn lớn.<br />
D. Khoáng sản không nhiều.<br />
Câu 3. Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của ĐBSCL là:<br />
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.<br />
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.<br />
B. Cơ khí nông nghiệp, hoá chất.<br />
D. Sản xuất nhựa và bao bì.<br />
Câu 4: Cao su được trồng nhiều nhất ở:<br />
A. Bắc Trung Bộ.<br />
B. Duyên hải Nam Trung Bộ<br />
C. Tây Nguyên.<br />
D. Đông Nam Bộ.<br />
Câu 5: Ngành nào trong các ngành sau đây không phải là ngành dịch vụ chủ yếu của Đồng<br />
bằng sông Cửu Long ?<br />
A. Xuất nhập khẩu.<br />
B. Bưu chính viễn thông<br />
C. Vận tải thuỷ.<br />
D. Du lịch sinh thái.<br />
Câu 6: So với cả nước ,vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Đông Nam Bộ (năm 2003)<br />
chiếm:<br />
A.50,1%<br />
B.50,2%<br />
C.65,6%<br />
D.65,7%<br />
Câu 7: Bãi muối lớn nhất của nước ta nằm ở:<br />
A. Sa Huỳnh.<br />
C. Mũi né.<br />
B. Nam ô.<br />
D. Quảng Nam.<br />
Câu 8: Thành phố Hải Phòng gồm mấy quận và huyện ?<br />
A. 8,7<br />
B. 7,6<br />
C. 8,6<br />
D. 7,7<br />
<br />
II Tự luận (8đ)<br />
Câu 1.( 3đ) Tại sao vùng Đồng bằng Sông Cửu Long Lại trở thành vùng sản xuất lương<br />
thực, thực phẩm lớn nhất cả nước?<br />
Câu 2.(4đ). Dựa vào bảng số liệu sau:<br />
Khu vực<br />
Nông - Lâm - Công Nghiệp XD<br />
Dịch vụ<br />
Ngư nghiệp<br />
Vùng<br />
Đông Nam Bộ<br />
6,2<br />
59,3<br />
34,5<br />
Cả Nước<br />
23,0<br />
38,5<br />
38,5<br />
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu kinh tế ĐNB và cả nước.<br />
b. Nhận xét sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế của ĐNB so cả nước.<br />
Câu 3(1điểm): Dự vào Atlat Địa lí Việt Nam và các kiến thức đã học: Hãy kể tên một số<br />
đảo và quần đảo lớn từ Bắc vào Nam?<br />
<br />
Đáp án - biểu điểm<br />
Phần: Trắc nhiệm. (2 điểm )<br />
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
Đáp án E<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
Phần Tự luận: (8 điểm )<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Vì nó có các điều kiện thuận lợi:<br />
1. Điều kiện tự nhiên<br />
+Địa hình bằng phẳng<br />
+ Diện tích đất phù xa lớn.<br />
+ Khí hậu cận nhiệt đới nóng ẩm quanh năm.<br />
Câu 1<br />
+Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br />
(3điểm<br />
+Vùng biển....<br />
)<br />
2. Điều kiện xã hội<br />
+ Dân cư đông có kinh nghiệm sản xuất NN, sống chung lũ<br />
+ Cơ sở KHKT, cơ sở HT đang dần đầu tư.<br />
+ Thị trường lớn, cơ sở chế biến mở rộng.<br />
<br />
Câu 2<br />
(4 đ)<br />
Câu 3<br />
(1đ)<br />
<br />
8<br />
A<br />
điểm<br />
1,5 đ<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
1,5đ<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
a - Vẽ 2 biểu đồ tròn, thể hiện đúng tỉ lệ, tên biểu đồ, chú giả<br />
2 điểm<br />
b –Nhận xét: ĐNB có sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích<br />
cực:<br />
-Giam khu vực nông lâm ngư nghiệp.(dc)<br />
1đ<br />
- Phát triển công nghiệp.(dc)<br />
HS kể từ 5 đảo trở lên được điểm tối đa<br />
1đ<br />
Cát Bà,Cái Bầu ,Bạch Long Vĩ ,Cồn Cỏ ,Lí Sơn.......<br />
<br />