Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị” dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Địa lý Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề: 01 Câu 1. (3,5 điểm) Trình bày ưu điểm, nhược điểm của ngành vận tải đường ô tô. Giải thích tại sao tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển thường chiếm dưới 50%? Câu 2: (3 điểm) Nêu đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung. Kể tên các phân ngành của ngành công nghiệp cơ khí. Câu 3: (3,5 điểm) Cho bảng số liệu: Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển hàng hoá của các phương tiện vận tải nước ta năm 2017 Phương tiện vận tải Khối lượng vận Khối lượng luân chuyển chuyển (nghìn tấn) (triệu tấn.km) Đường sắt 5611,1 3616,7 Đường ô tô 1074450,9 63459,3 Đường sông 232813,8 47800,4 Đường biển 70019,2 140307,7 Đường hàng không 317,9 748,8 a) Tính cự li vận chuyển trung bình của các phương tiện vận tải trong năm trên. b) Vẽ biểu đồ so sánh cự li vận chuyển trung bình của các phương tiện vận tải năm 2017. c) Nhận xét. -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:…… Chữ ký của CBCT:………………………………….
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Địa lý Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề: 02 Câu 1. (3,5 điểm) Trình bày ưu điểm, nhược điểm của ngành vận tải đường sắt. Tại sao nói: Để phát triển kinh tế, văn hóa miền núi, giao thông vận tải phải đi trước một bước? Câu 2: (3 điểm) Nêu đặc điểm chính của trung tâm công nghiệp. Kể tên các nhóm ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học. Câu 3: (3,5 điểm) Cho bảng số liệu: Một số nước dẫn đầu về du lịch trên thế giới, năm 2017. Nước Khách du lịch đến Doanh thu (triệu lượt) (Tỉ USD) Pháp 86,8 67,9 Tây Ban Nha 81,9 75,9 Hoa Kì 77,2 251,5 Trung Quốc 60,7 38,6 Anh 37,7 47,7 a) Tính bình quân chi tiêu (USD/người) của khách du lịch đến các quốc gia, năm 2017. b) Vẽ biểu đồ so sánh bình quân chi tiêu của khách du lịch đến các quốc gia, năm 2017. c) Nhận xét. -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:… … Số báo danh:……… Chữ ký của CBCT:………………………………….
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: ĐỊA LÍ 10 Mã đề: 01 Câu Gợi ý đáp án Điểm 1 Trình bày ưu điểm, nhược điểm của ngành vận tải đường ô tô. Giải (3,5 điểm) thích tại sao tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển thường chiếm dưới 50%? * Trình bày ưu điểm, nhược điểm của ngành vận tải đường ô tô. - 2,0đ Ưu điểm Nhược điểm Mỗi - Tiên nghi, linh động, thích nghi - Tốn nhiều nguyên, nhiên nội với các điều kiện địa hình. liệu. dung - Có hiệu quả kinh tế cao ở các - Ô nhiễm môi trường, ách đúng cự li ngắn và trung bình. Phối tắc giao thông cho hợp dễ với các lọai phương tiện 0,5 giao thông khác. điểm * Giải thích: - Trình độ phát triển nền kinh tế và năng suất lao động xã hội còn thấp, - Các ngành công nghiệp xây dựng, đô thị hóa phát triển còn chậm, cơ 0,5 sở hạ tầng còn hạn chế nên nhu cầu và mạng lưới dịch vụ phát triển thấp. - Mặt khác, do thu nhập và chất lượng cuộc sống người dân còn thấp nên chất lượng dịch vụ thấp, giá trị dịch vụ chưa cao. 0,5 0,5 2 Nêu đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung. Kể tên các phân (3 điểm) ngành của ngành công nghiệp cơ khí. * Đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung 2,0 đ - Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. - Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản (Mỗi ý xuất cao, có ưu đãi riêng. đúng 0,5 đ) - Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ - Sản phẩm vừa phục vụ trong nước, vừa xuất khẩu. * Các phân ngành của ngành công nghiệp cơ khí. (Mỗi ý - Cơ khí thiết bị toàn bộ (diễn giải) đúng 0,25 - Cơ khí máy công cụ. (diễn giải) đ) - Cơ khí hàng tiêu dùng. (diễn giải) - Cơ khí chính xác. (diễn giải)
- 3 a) Tính cự li vận chuyển trung bình của các phương tiện vận tải (3,5 điểm) trong năm trên. 1,0 đ Phương tiện vận tải Cự vận chuyển TB Đường sắt 644,6 Đường ô tô 59,1 Đường sông 205,3 Đường biển 2003,8 Đường hàng không 2355,5 Mỗi kết quả đúng cho 0,2 điểm b)Vẽ biểu đồ - Vẽ biểu đồ cột. 2,0đ - Ghi số liệu, chú giải, tên biểu đồ. Đơn vị c)Nhận xét - Đường biển và hàng không có cự li vận chuyển trung bình lớn. (số liệu) 0,5đ - Các loại phương tiện còn lại có cự li vận chuyển trung bình ngắn hơn: (số liệu)
- Mã đề: 02 Câu Gợi ý đáp án Điểm 1 Trình bày ưu điểm, nhược điểm của ngành vận tải đường sắt. Tại (3,5 điểm) sao nói: Để phát triển kinh tế, văn hóa miền núi, giao thông vận tải phải đi trước một bước? * Trình bày ưu điểm, nhược điểm của ngành vận tải đường sắt 2,0đ Mỗi Ưu điểm Nhược điểm nội - Vận chuyển được các - Chỉ hoạt động trên dung hàng nặng trên đường các tuyến đường cố đúng xa định cho - Tốc độ nhanh, ổn định - Chi phí đầu tư lớn 0,5 và giá rẻ điểm * Tại sao nói: Để phát triển kinh tế, văn hóa miền núi, giao thông vận tải phải đi trước một bước? – Giao thông vận tải ở miền núi được phát triển sẽ thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương ở miền núi vốn có nhiều trở ngại do 0,5đ địa hình, giữa miền núi với đồng bằng, nhờ thế sẽ giúp phá được thể “cô lập”, “tự cấp tự lúc” của nền kinh tế. – Sẽ có điều kiện khai thác các tài nguyên thế mạnh to lớn của 0,5đ miền núi, đẩy mạnh phát triển sản xuất hàng hóa, thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp, đô thị, thúc đẩy sự thu hút dân cư từ đồng bằng lên miền núi. – Như vậy, sẽ thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình 0,5đ thành cơ cấu kinh tế ở miền núi. Các hoạt động dịch vụ (kể cả văn hóa, giáo dục, y tế) cũng có điều kiện phát triển. 2 Nêu đặc điểm chính của trung tâm công nghiệp. Kể tên các nhóm ngành (3 điểm) của ngành công nghiệp điện tử - tin học. *Nêu đặc điểm chính của trung tâm công nghiệp. - Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi b) - Gồm nhiều khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí 2,0 đ nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ. (Mỗi ý -Có các xí nghiệp hạt nhân(thể hiện hướng chuyên môn hóa). đúng 0,5 -Có các xí nghiệp bổ trợ, phục vụ. đ)
- *Các nhóm ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học. - Máy tính (diễn giải) (Mỗi ý đúng 0,25 - Thiết bị điện tử(diễn giải) đ) - Điện tử tiêu dùng(diễn giải) - Điện tử viễn thông(diễn giải) 3 a) Tính bình quân chi tiêu (USD/người) của khách du lịch đến (3,5 điểm) các quốc gia, năm 2017. 1,0 đ Nước Bình quân chi tiêu (USD/người) Pháp 782,3 Tây Ban Nha 926,7 Hoa Kì 3257,8 Trung Quốc 635,9 Anh 1265,3 Mỗi phép tính đúng cho 0,2 điểm b) Vẽ biểu đồ . - Vẽ biểu đồ cột. 2,0đ - Ghi số liệu, tên biểu đồ, chú giải, đơn vị c) Nhận xét . - Các nước bình quân chi tiêu của khách lớn là Hoa Kì, Anh, Tây Ban Nha. (số liệu) 0,5,đ - Các nước bình quân chi tiêu của khách thấp hơn là Trung Quốc, Pháp. (số liệu)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn