Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
lượt xem 3
download
"Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh" giúp các bạn học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng: Câu 1. Ngành công nghiệp có đặc điểm nổi bật nào sau đây? A. Phụ thuộc nhiều vào tự nhiên. B. Sản xuất mang tính mùa vụ. C. Đất trồng là tư liệu sản xuất. D. Gắn liền với sử dụng máy móc. Câu 2. Sản xuất công nghiệp không có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. B. Cung cấp hàng tiêu dùng phong phú, đa dạng. C. Chuyên chở hàng hóa từ nơi này đến nơi khác. D. Khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên. Câu 3. Nhân tố mang tính chất quyết định đến phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. vị trí địa lí. B. kinh tế - xã hội. C. điều kiện tự nhiên. D. thị trường bên ngoài. Câu 4. Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng nhu cầu về ăn, uống của con người? A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. Công nghiệp điện lực. C. Công nghiệp điện tử-tin học. D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 5. Hình thức điểm công nghiệp có đặc điểm nào sau đây? A. Gồm một vài xí nghiệp, phân bố gần nguyên liệu. B. Gồm nhiều xí nghiệp, có ranh giới rất rõ ràng. C. Gắn với các đô thị lớn, có cơ sở hạ tầng hiện đại. D. Các xí nghiệp thường có sự liên kết, hợp tác cao. Câu 6. Các hoạt động giao thông vận tải, tài chính ngân hàng thuộc nhóm dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ công. B. Dịch vụ tiêu dùng. C. Dịch vụ kinh doanh. D. Dịch vụ cá nhân. Câu 7. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. cây trồng và vật nuôi. B. các loại máy móc, thiết bị. C. khoa học - công nghệ. D. chuyên chở người, hàng hóa. Câu 8. Ưu thế nổi bật của vận tải đường ô tô là A. tính cơ động cao. B. cước phí vận tải rẻ. C. mức độ an toàn cao. D. không gây ô nhiễm. Câu 9. Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất là A. đường ô tô. B. đường biển. C. đường sông. D. đường sắt. Câu 10. Quốc gia nào sau đây có số thuê bao điện thoại nhiều nhất trên thế giới? A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Liên bang Nga. D. Bra-xin. Câu 11. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: Triệu USD) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 6457,0 5237,6 1726,6 1396,9 Ma-lai-xi-a 6854,7 7019,5 7029,4 4715,9 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi giá trị xuất khẩu dầu thô năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? A. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm. B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a đều tăng. C. In-đô-nê-xi-a giảm ít hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a đều giảm. 1
- Câu 12. Cho biểu đồ: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA LÀO VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Lào và Mi-an-ma? A. Lào lớn hơn Mi-an-ma. B. Lào và Mi-an-ma đều tăng. C. Mi-an-ma giảm, Lào tăng. D. Mi-an-ma tăng ít hơn Lào. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành ngành dịch vụ. Câu 2. (4,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI Năm 2000 2010 2019 Điện (tỉ kWh) 15 555,3 21 570,7 27 004,7 Dầu mỏ (triệu tấn) 3606,0 3984,0 4485,0 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 10, bộ sách Cánh Diều và bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) a. Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 2000 - 2019. b. Nhận xét sự thay đổi sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới trong giai đoạn trên. ===== Hết ===== 2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 10 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B D A C D A B B D B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. (3.0 điểm) Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành ngành dịch vụ. - Vị trí địa lí (diễn giải) 0,5 - Nhân tố kinh tế - xã hội: + Trình độ phát triển kinh tế (diễn giải) 0,5 + Đặc điểm dân số (diễn giải) 0.5 + Vốn, khoa học công nghệ (diễn giải) 0.5 + Thị trường (diễn giải) 0.5 - Nhân tố tự nhiên (diễn giải) 0,5 (Lưu ý: HS chỉ nêu các nhân tố, không có diễn giải không được điểm) 2. (4.0 điểm) a.Vẽ biểu đồ - Vẽ đúng dạng biểu đồ kết hợp. 3.0 - Yêu cầu đẹp, chính xác, chia đúng tỉ lệ, có số liệu, chú thích và tên biểu đồ. Nếu sai hoặc thiếu mỗi chi tiết trừ 0,25 điểm. b. Nhận xét: - Sản lượng điện và dầu mỏ đều tăng liên tục qua các năm. 0.25 + Sản lượng điện tăng nhanh (dẫn chứng) 0,25 + Sản lượng than tăng lên (dẫn chứng) 0.25 - Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than (dẫn chứng) 0,25 TỔNG ĐIỂM 10,0 Lưu ý: Học sinh trình bày theo cách khác nhưng đảm bảo chính xác nội dung vẫn cho điểm tối đa. 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 278 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 30 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 64 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn