Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến” dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 2021 Trường THPT Lương Ngọc Quyến Môn: ĐỊA LÝ Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 902 Họ, tên thí sinh:...................................................................... Lớp:..................... Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ vào phiếu trả lời trắc nghiệm, tô đáp án phần trắc nghiệm vào ô tương ứng. I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Kiuxiu. B. Hôcaiđô. C. Xicôcư. D. Hônsu. Câu 2: Ngành nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do A. ưu tiên phát triển ngành dịch vụ. B. có điều kiện nhập khẩu lương thực. C. ưu tiên phát triển ngành công nghiệp. D. diện tích đất trong nông nghiệp ít. Câu 3: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ? A. Đông Nam. B. Nam. C. Tây Bắc. D. Bắc. Câu 4: Một số sản phẩm công nghiệp của Đông Nam Á đã có được sức cạnh tranh trên thị trường thế giới chủ yếu là nhờ vào việc A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài. B. có sự liên kết và hợp tác sản xuất giữa các nước. C. tăng cường công nhân có trình độ kĩ thuật cao. D. đầu tư vốn để đổi mới nhiều máy móc, thiết bị. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo? A. Khí hậu có một mùa đông lạnh. B. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. C. Đồng bằng có đất đai màu mỡ. D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. Câu 6: khu vực Đông Nam Á lục địa còn có tên gọi là A. Bán đảo Đông Dương. B. Bán đảo Mã Lai. C. Bán đảo Trung Ấn. D. Bán đảo tiểu Á Câu 7: Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là A. mất cân bằng trong phân bố dân cư. B. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. C. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới. D. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. Câu 8: Miền tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do A. nhiều hoang mạc và bồn địa B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng Câu 9: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản? A. Chiến lược kinh tế xã hội bị ảnh hưởng. B. Thiếu lao động bổ sung. C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều. Câu 10: Sản lượng sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Điện, phân đạm, khí đốt. B. Điện, than, dầu khí. C. Phân bón, thép, khí đốt. D. Than, thép, xi măng, phân đạm. Câu 11: Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là A. cơ sở hạ tầng hiện đại. B. nguồn lao động dồi dào. C. có nguồn vốn đầu tư lớn. D. khí hậu khá ổn định. Câu 12: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính nào sau đây? A. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim. B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. C. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng. D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim. Trang 1/2 Mã đề thi 902
- Câu 13: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là A. sản xuất điện tử. B. tàu biển. C. chế tạo xe máy. D. xây dựng. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư xã hội của phần lớn các nước Đông Nam Á hiện nay? A. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa. B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn. C. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ. D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo? A. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. B. Khí hậu có một mùa đông lạnh. C. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. D. Đồng bằng có đất đai màu mỡ. Câu 16: Đông Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các lục địa nào sau đây? A. Á Âu và Bắc Mĩ. B. Á Âu và Nam Mĩ. C. Á Âu và Phi. D. Á Âu và Ôxtrâylia. Câu 17: Nguyên nhân chính làm cho ngành khai thác hải sản ở các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế là A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng. B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai. C. phương tiện khai thác thô sơ, chậm đổi mới. D. chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển. Câu 18: Trung Quốc là quốc gia rộng lớn nằm ở khu vực A. Đông Á B. Tây Nam Á C. Đông Nam Á D. Bắc Á Câu 19: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do A. có dân số đông, nhiều quốc gia. B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á Âu và lục địa Ôxtrây lia. D. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn. Câu 20: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là A. phát triển kinh tế biển. B. phát triển thủy điện. C. phát triển lâm nghiệp. D. phát triển chăn nuôi. Câu 21: cây trồng truyền thống và quan trọng của các nước Đông Nam Á là A. cao su B. lúa mì C. lúa nước D. cà phê Câu 22: Những năm 1973 1974 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều. B. sức mua thị trường trong nước yếu. C. khủng hoảng tài chính trên thế giới. D. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. Câu 23: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Người dân không muốn sinh nhiều con. B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. C. Tiến hành chính sách dân số triệt để. D. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. Câu 24: Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều của đông đât là do ̣ ́ A. nơi giao thoa giữa các vành đai sinh khoáng. B. nằm ở nơi gặp gỡ giữa các luồng sinh vật. C. nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. liền kề với vành đai lửa Thái Bình Dương. Câu 25: Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là A. Giava. B. Calimantan. C. Xumatra. D. Luxôn. Câu 26: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của A. công cuộc hiện đại hóa. B. công cuộc đại nhảy vọt. C. cuộc cách mạng văn hóa . D. cải cách trong nông nghiệp. Câu 27: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây? A. Điện tử. B. Cơ khí. C. Dệt may. D. Hóa dầu. Trang 2/2 Mã đề thi 902
- Câu 28: Muc đich chu yêu cua viêc trông cây công nghiêp lây dâu ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ở Đông Nam A la ́ ̀ A. cung câp nguyên liêu cho công nghiêp chê biên. ́ ̣ ̣ ́ ́ B. mở rông xuât khâu thu ngoai tê. ̣ ́ ̉ ̣ ̣ C. phat triên nên nông nghiêp nhiêt đ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ới. D. pha thê đôc canh trong nông nghiêp. ́ ́ ̣ ̣ II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1. Cho bảng số liệu: GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1995 2014 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 1995 2004 2010 2014 GDP 697,6 1649,3 6040 10701 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện GDP của Trung Quốc giai đoạn 1995 2014. b. Nhận xét tình hình GDP của Trung Quốc giai đoạn 1995 2014. Câu 2. Tại sao các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc? HẾT Trang 3/2 Mã đề thi 902
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM HỌC 2020 – 2021 I. Trắc nghiệm: 7 điểm Câu 132 209 357 485 231 584 753 902 1 B C D B A B A D 2 A A D D B A C D 3 A C A C B A D A 4 A A C A C D D A 5 D B A D A A A A 6 D D C A D C A C 7 B B D B A B D D 8 B D A B A C A C 9 C A A C D C A C 10 C C C A B C B D 11 B C B A B C D B 12 C D A D C A B B 13 D A D B A B C A 14 C D C D A C C B 15 C B D D D D C B 16 C B B D C B D D 17 B D D D B D C C 18 D B B A D D C A 19 B B B B B D C B 20 B A B C D A B A 21 A B C A A B A C 22 A C B A D C B D 23 C A A C C A D C 24 A D B C D A B D 25 D C D C C B B B 26 D D C C C B B A 27 A C C B C D D C 28 D A A B B D A B II. Tự luận: 3 điểm Đề 1 Câu Nội dung chính Điểm a. Vẽ biểu đồ 1,5 Dạng biểu đồ cột đảm bảo: đúng tỉ lệ, đúng khoảng cách năm, ghi Câu 1 đầy đủ số liệu bên trên cột, dữ liệu trên trục tung, trục hoành, tên (2 điểm) biểu đồ, tính chính xác và thẩm mĩ. Trang 4/2 Mã đề thi 902
- Nếu thiếu hoặc sai các yêu cầu trên mỗi 1 lỗi trừ 0,25 điểm, nếu vẽ biểu đồ khác thì không cho điểm). b. Nhận xét 0,5 GDP của Trung Quốc giai đoạn 1995 2014 tăng nhanh và liên tục: 0,25 tăng 15,3 lần (19 năm) Giai đoạn 2010 2014 tăng nhanh nhất, trung bình mỗi năm tăng 0,25 1.165 tỉ USD. Trung Quốc đóng vai trò quan trong trong nền kinh tế thế giới. Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông Trung 1.0 Quốc vì: Vị trí địa lí: tiếp giáp vùng biển rộng lớn phía đông, thuận lợi giao 0.25 lưu trao đổi hàng hóa, nguyên liệu với các nước trong khu vực và Câu 2 trên thế giới, nằm gần các trung tâm kinh tế phát năng động và phát (1 điểm) triển. 0.25 Điều kiện tự nhiên: địa hình bằng phẳng, khí hậu gió mùa, nguồn nước dồi dào, khoáng sản phong phú. 0.25 Kinh tế xã hội: dân cư đông đúc, lao động dồi dào, có trình độ cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn. 0.25 Cơ sở vật chất, kĩ thuật, hạ tầng tốt. Thu hút đầu tư nước ngoài. Đề 2 Câu Nội dung chính Điểm a. Vẽ biểu đồ 1,5 Dạng biểu đồ cột đảm bảo: đúng tỉ lệ, đúng khoảng cách năm, ghi đầy Câu 1 đủ số liệu bên trên cột, dữ liệu trên trục tung, trục hoành, tên biểu đồ, (2 tính chính xác và thẩm mĩ. điểm) Nếu thiếu hoặc sai các yêu cầu trên mỗi 1 lỗi trừ 0,25 điểm, nếu vẽ biểu đồ khác thì không cho điểm). b. Nhận xét 0,5 GDP của Trung Quốc giai đoạn 1995 2014 tăng nhanh và liên tục: 0,25 tăng 15,3 lần (19 năm) Giai đoạn 2010 2014 tăng nhanh nhất (trung bình mỗi năm tăng 1.165 tỉ USD). Trung Quốc đóng vai trò quan trong trong nền kinh tế thế giới. 0,25 Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc 1.0 vì: 0.25 Vị trí địa lí: tiếp giáp vùng biển rộng lớn phía đông, thuận lợi giao lưu trao đổi hàng hóa, nguyên liệu với các nước trong khu vực và trên thế Câu 2 giới, nằm gần các trung tâm kinh tế phát năng động và phát triển. 0.25 (1 Điều kiện tự nhiên: địa hình bằng phẳng, khí hậu gió mùa, nguồn điểm) nước dồi dào, khoáng sản phong phú. 0.25 Kinh tế xã hội: dân cư đông đúc, lao động dồi dào, có trình độ cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn. 0.25 Cơ sở vật chất, kĩ thuật, hạ tầng tốt. Thu hút đầu tư nước ngoài. Trang 5/2 Mã đề thi 902
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn