Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 0
download
‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Địa lí 7 Cấp độ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng biết Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết - Nguyên - Vấn đề khai thác và bảo vệ rừng A-ma-dôn. - Liên hệ bản CHÂU MĨ được nhân làm khí thân trong việc đặc hậu phía tây bảo vệ rừng. điểm cơ và phía đông bản của kinh tuyến nền 100 Tây của 7 câu nông Bắc Mĩ. 4.0 điểm nghiệp - Hiểu được Bắc Mĩ hướng thây - Biết đổi cấu trúc được công nghiệp các siêu vùng Hồ đô thị ở Lớn và ven Bắc Mĩ Đại Tây và Nam Dương. Mĩ. - Biết được tỉ lệ dân đô thị ở Trung và Nam Mĩ Số câu 4 câu 2 câu ½ câu ½ câu Số điểm 1.32 đ 0.66 đ 1.5 đ 0.5 đ CHÂU NAM - Biết - Biết được CỰC được các yếu tố thời ảnh hưởng đến sự tồn 3 câu gian
- con tại của thực 1.0 điểm người vật ở châu đã phát Nam Cực. hiện, châu Nam Cực. - Biết được diện tích châu Nam Cực. Số câu 2 câu 1 câu Số điểm 0.66 đ 0.33 đ CHÂU ĐẠI - Biết - Giải thích DƯƠNG được được tại sao nguồn đại bộ phận 3 câu gốc của diện tích lục 1.7 điểm các địa chuổi Ô-xtrây -li a quần có khí hậu đảo lớn khô hạn. ở châu Đại Dương. - biết được tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế. Số câu 2 câu 1 câu
- Số điểm 0.66 đ 1.0 đ - Trình - Hiểu được bày sự đặc điểm đô CHÂU ÂU phát thị châu Âu triển - Hiểu được của đặc điểm ngành ngành nông công nghiệp ở nghiệp châu Âu ở châu - Hiểu được Âu nguyên nhân - Biết thảm thực được vật thay đổi chủng từ Tây sang tộc chủ Đông. yếu ở châu Âu. Số câu 1 câu 1 câu 3 câu 5 câu Số điểm 0.33 đ 2.0 đ 0.99 đ 3.3 điểm TS câu 10 câu 7 câu ½ câu ½ câu 18 câu TS điểm 5.0 3.0 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 10 điểm Tổng tỉ lệ điểm 30% 15% 5% 100% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 7 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao Nội dung Câu 1: (TN) Siêu Câu 8: (TN) Sự Câu 2: (TL) Tại sao phải đặt vấn đề bảo đô thị nào dưới đây khác biệt về khí vệ rừng A-ma-dôn? Là một học sinh, em không phải ở Nam hậu giữa phần tây đã làm gì để góp phần bảo vệ rừng ở địa CHÂU MĨ Mĩ? và phần đông kinh phương mình? Câu 4: (TN) Đặc tuyến 100 Tây của điểm nào dưới đây Bắc Mĩ chủ yếu là không phải của nền do nông nghiệp Hoa Câu 10: (TN) Ki và Ca-na-da: Hướng thay đổi Câu 5: (TN) Tỉ lệ cấu trúc công dân số đô thị của nghiệp của vùng Trung và Nam Mĩ Hồ Lớn và ven Đại chiếm khoảng: Tây Dương hiện Câu 9: (TN) Các nay là tập trung đô thị trên 10 triệu phát triển: dân ở Bắc Mĩ là: Câu 6: (TN) Châu Câu 13: (TN) Yếu CHÂU NAM Nam Cực được con tố nào dưới đây CỰC người phát hiện không ảnh hưởng vào thế kỉ mấy? đến thực vật ở Câu 7: (TN) Châu châu Nam Cực? Nam Cực có diện tích bao nhiêu km2? Câu 2: (TN) Chuỗi Câu 3: (TL) Tại quần đảo nào dưới sao đại bộ phận CHÂU ĐẠI đây là chuỗi đảo diện tích lục địa Ô- DƯƠNG san hô? xtrây-li-a có khí Câu 3: (TN) Trong hậu khô hạn? cơ cấu kinh tế của châu Đại Dương, ngành nào chiếm tỉ trọng nhiều nhất Câu 1: (TL) Trình Câu 11: (TN) Đặc bày sự phát triển điểm nào không CHÂU ÂU của ngành công đúng với đô thị nghiệp ở châu hoá ở châu Âu Âu? Câu 12: (TN) Câu 14: (TN) Dân Ngành nông cư châu Âu thuộc nghiệp châu Âu chủng tộc nào? không có đặc điểm: Câu 15: Thảm
- thực vật thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam: Tổng số câu 10 câu 7 câu ½ câu ½ câu Tổng số điểm 5.0 điểm 3.0 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy - Năng lực đặc thù: tái hiện lại kiến thức, bản đồ, biểu đồ, giải thích các hiện tượng tự nhiên. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 7 Họ và tên:……………………………….Lớp: 7/….. Thời gian: 45 phút (kktggđ) Điểm Lời phê của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Siêu đô thị nào dưới đây không phải ở Nam Mĩ? A . Li-ma B. Niu I-ooc C. Bô-gô-ta D. Xao Pao-lô Câu 2: Chuỗi quần đảo nào dưới đây là chuỗi đảo san hô? A. Niu Di-len B. Mê-la-nê-di C. Pô-li-nê-di D. Mi-crô- nê-di Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế của châu Đại Dương, ngành nào chiếm tỉ trọng nhiều nhất? A. Nông nghiêp B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Cả A và B Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Ki và Ca-na-da? A. Năng suất cao B. Sản lượng lớn C. Diện tích rộng D. Tỉ lệ lao động cao Câu 5: Tỉ lệ dân số đô thị của Trung và Nam Mĩ chiếm khoảng A. 75 % dân số B. 76 % dân số C. 77 % dân số D. 78 % dân số Câu 6: Châu Nam Cực được con người phát hiện vào thế kỉ mấy? A. Thế kỉ XVIII B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XX D. Thế kỉ XXI Câu 7: Châu Nam Cực có diện tích bao nhiêu km2? A. 30 triệu km2 B. 20 triệu km2 C. 14,1 triệu km2 D. 10,5 triệu km2 Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 100 Tây của Bắc Mĩ chủ yếu là do A. vị trí B. địa hình C. khí hậu D. ảnh hưởng của các dòng biển Câu 9: Các đô thị trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét. B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
- C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô. D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô Câu 10: Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương hiện nay là tập trung phát triển A. các ngành công nghiệp truyền thống. B. các ngành dịch vụ. C. các ngành công nghiệp kĩ thuật cao. D. cân đối giữa Nông nghiệp, Công nghiệp và dịch vụ. Câu 11: Đặc điểm nào không đúng với đô thị hoá ở châu Âu? A. Tỉ lệ dân thành thị cao B. Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị C. Đô thị hoá nông thôn phát triển D. Ngành kinh tế chủ yếu ở đô thị là nông nghiệp Câu 12: Ngành nông nghiệp châu Âu không có đặc điểm: A. phát triển ở trình độ cao. B. quy mô sản xuất lớn và rất lớn. C. gắn liền với công nghiệp chế biến. D. áp dung tiến bộ khoa học – kĩ thuật tiên tiến. Câu 13: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến thực vật ở châu Nam Cực? A. Mưa chủ yếu dưới dạng tuyết rơi B. Địa hình phủ một lớp băng khổng lồ C. Nhiệt độ luôn dưới 0ºC D. Đông vật Câu 14: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-ít B. Môn-gô-lô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít. D. Ôt-xtra-lô-ít. Câu 15: Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam do A. theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi. B. theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất. C. theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. D. theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Trình bày sự phát triển của ngành công nghiệp ở châu Âu? Câu 2: (2.0 điểm) Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn? Là một học sinh, em cần làm gì để góp phần bảo vệ rừng ở địa phương mình? Câu 3: (1.0 điểm) Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? Bài làm .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý đúng (Mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá B D C D A A C B A A D B D C C p án B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Nền công nghiệp châu Âu phát triển rất sớm, có nhiều sản phẩm nổi tiếng về 0.5 chất lượng cao. - Từ những năm 80 của thế kỉ XX: + nhiều ngành công nghiệp truyền thống (khai thác than, luyện kim, đóng Câu 1 tàu, dệt , may, mặc..) bị giảm sút mạnh do sự cạnh tranh của các nước và các 0.5 (2.0 điểm) vùng lãnh thổ công nghiệp mới + Hàng loạt các khu công nghiệp cũ ở Bỉ, Hà Lan, Lúc – xem – bua , Pháp , Đức… một thời phồn thịnh, nay gặp nhiều khó khăn, đòi hỏi phải có sự thay đổi về cơ cấu , công nghệ. 0.5 - Nhiều ngành công nghiệp mới, trang bị hiện đại được xây dựng ở các trung tâm công nghệ cao. Các ngành công nghiệp mũi nhọn như điện tử, cơ khí chính xác và tự động hóa, công nghiệp hàng không,... nhờ liên kết chặt chẽ với các viện nghiên cứu và các trường đại học, có sự hợp tác rộng rãi giữa các nước 0.5 nên năng suất và chất lượng sản phẩm được nâng cao, sản phẩm thay đổi phù hợp với yêu cầu của thị trường. - Rừng A-ma-dôn có vai trò rất qua trọng đối với Trái Đất: là lá phổi của thế 0.75 Câu 2 giới, nơi bảo vệ các nguồn gen của các loài động thực vật. (2.0 điểm) - Việc khai thác rừng A-ma-dôn thiếu quy hoạch khoa học sẽ làm môi trường 0.75 rừng A-ma-dôn bị hủy hoại dần, ảnh hưởng tới khí hậu khu vực và toàn cầu.
- * Liên hệ bản thân: 0.5 Đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây -li-a lại có khí hậu khô hạn do: Câu 3 + Đại bộ phận lục địa Ô-xtrây -li-a nằm trong vùng áp cao chí tuyến. 0.33 (1.0 điểm) + Dãy núi Thiên Sơn chạy sát ven biển đã ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu 0.34 trong lục địa. + Ven bờ phía tây có dòng biển lạnh tây Ô-xtrây -li-a chảy sát ven bờ. 0.33 Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Trương Văn Nhàn Trần Thị Hạnh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn