intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

  1. MA TRẬN II (2021-2022) MÔN: ĐỊA LÍ 8 Chủ đề( nội Vận dụng dung,chương )/ Nhận biết Thông hiểu Mức độ nhận Cấp độ Cấp độ cao thức ‘ thấp Chủ đề/ mức độ nhận thức - Địa hình nước - Giải thích được vì ta chủ yếu là đối sao đồi núi là bộ núi thấp. phận quan trọng nhất - Đồng bằng lớn trong cấu trúc địa ĐỊA HÌNH nhất nước ta là hình Việt Nam VIỆT NAM ĐBSCL - Biết được 3 đặc điểm chung của địa hình Việt nam SĐ: 3,5Đ SốcâuTN:2 Sốcâu TL:1/2 TL: 35% Số điểm:1đ Số điểm0,5 đ Sốcâu TL:1/2 Tlệ :5% Số điểm2 đ Tlệ :30% -Nhiệt độ không Đặc điểm chung của KHÍ HẬU khí tăng dần từ khí hậu nước ta VIỆT NAM bắc vào Nam. -Lượng mưa trung bình năm ở nước ta là1.500 - 2.000 mm. - Nêu được 2 đặc điểm chung của khí hậu nước ta.- SĐ: 3,5Đ SốcâuTN:2 Sốcâu TL:1 TL: 35% Số điểm:1đ Số điểm2,5 đ Tlệ :10% Tlệ :15% SÔNG NGÒI Sông có tổng Biện pháp bảo VIỆT NAM lượng dòng chảy vệ sông ngòi lớn nhất nước ta là SMC Số điểm:1Đ Sốcâu TN:1 Sốcâu TN:1 Tỉ lệ :10% Số điểm0,5 đ Số điểm0,5 đ Tlệ :5% Tlệ :5% SINH VẬT -Nguyên nhân nào + Kỹ năng vẽ VIỆT NAM làm suy giảm tài biểu đồ nguyên sinh vật ở + Nhận xét và nước ta phân tích biểu đồ
  2. Số điểm:2Đ Sốcâu TN:1 Sốcâu TL:1 Tỉ lệ : 20% Số điểm0,5 đ Số điểm1,5 đ Tlệ :5% Tlệ :15% TSĐ: 10 điểm Số câu:5,5 Số câu:2,5 Số câu:1 Số câu:1 TL: 100% TSĐ: 4,5điểm TSĐ: 3,5điểm TSĐ: TSĐ: 0,5điểm TL: 45% TL: 35% 1,5điểm TL: 15% TL: 15%
  3. TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NĂM HỌC 2021-2022 Lớp: 8A . . . MÔN ĐỊA 8 Số báo danh…….Thời gian làm bài: 45phút Điểm Nhận xét của giáo viên I :TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1.Địa hình nước ta chủ yếu là A. Đồi núi. B. Đồng bằng. C. Trung du. D. Đồi núi thấp Câu 2.Địa hình nước ta có 2 hướng chủ yếu: A. Tây bắc đông nam và vòng cung B. Tây bắc đông nam và tây đông B. Vòng cung và tây đông. D. Tây đông và bắc nam. Câu 3.Nhiệt độ không khí tăng dần A. Từ bắc vào nam. B. Từ thấp lên cao. C. Từ tây sang đông. D. Từ miền biển vào miền núi. Câu 4.Miền nào có thời tiết thường khắc nghiệt và biến đổi nhanh A. Miền đồng bằng châu thổ. B. Miền hải đảo C. Miền núi cao D. Miền cao nguyên Câu 5.Sông nào sau đây có tổng lượng dòng chảy lớn nhất nước ta? A. Sông Hồng. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Mê Công. D.Sông Thái Bình. Câu 6.Những nguyên nhân nào làm suy giảm tài nguyên sinh vật ở nước ta: A. Đốt rừng , quan lý kém B. Chiến tranh, khai thác quá mức C. Đốt rừng, chiến tranh, khai thác quá mức D. Chiến tranh, khai thác quá mức, đốt rừng , quản lý kém II :TỰ LUẬN. (7,0 điểm). Câu 1: (2,5đ).Trình bày đặc điểm chung của địa hình nước ta? Tại sao nói đồi núi là bộ phận quan trọng trong cấu trúc địa hình Việt Nam Câu 2: ( 2,5đ):Đặc điểm chung của khí hậu nước ta như thế nào? Câu 3: ( 0,5đ).Để các dòng sông không bị ô nhiễm chúng ta cần phải làm gì? Câu 4: ( 1,5đ )Cho bảng số liệu sau: Diện tích rừng Việt Nam ( đơn vị triệu ha ) Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện diện tích rừng Việt Nam qua các năm b) Dựa vào biểu đồ nhận xét và giải thích xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam? …. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  4. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ….………………………………………………………………………………………………….
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ 8 I. Trắc nghiệm( 3đ) 3,0 đ Câu 1 2 3 4 5 6 (Mỗi câu đúng Đáp án D A A C C D được 0,5 đ) II.Tự luận.( 7đ) Đáp án Câu Điểm *Đặc điểm chung của địa hình nước ta: - Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam. 0,5đ - Địa hình được tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau. 0,5đ Câu 1 - Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của 0,5đ (2,5 điểm) con người. * Đồi núi là bộ phận quan trọng vì: Chiếm ¾ diện tích lãnh thổ, nhưng chủ 1đ yếu là đồi núi thấp. – Đặc điểm chung khí hậu nước ta là mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. 0,25đ – Nét độc đáo của khí hậu nước ta thể hiện ở: 0,25đ + Nhiệt độ trung bình năm trên 210C, lượng mưa lớn (1500 – 1đ 2000mm/năm) và độ ẩm không khí rất cao (trên 80%). Khí hậu nước ta chia Câu 2 thành hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió: mùa đông lạnh khô với gió (2,5 điểm) mùa đông bắc và mùa hạ nóng ẩm với gió mùa tây nam. + Tính chất đa dạng và thất thường: Khí hậu nước ta phân hóa mạnh theo không gian và thời gian, hình thành nên các miền và vùng khí hậu khác 1đ nhau. Khí hậu nước ta rất thất thường, biến động mạnh, có năm rét sớm, năm rét muộn, năm mưa nhiều, năm khô hạn, năm ít bão, năm nhiều bão,… - Xử lí nước thải công nghiệp, nông nghiệp,... trước khi đưa vào 0,25đ sông.Không đổ rác thải công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt Câu3 0,25đ xuống sông. (0,5 điểm) - Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hóa chất, điện.Khai thông dòng chảy khi mùa mưa tời. - Yêu cầu: 1đ + Vẽ biểu đồ hình cột, đẹp, chính xác, có tên biểu đồ, chú giải. + Nhận xét: 0,25đ . Từ 1943 đến 1993 diện tích rừng giảm. Câu 4 . Từ 1993 đến 2001 diện tích rừng tăng lên. (1,5điểm) + giải thích: 0,25đ . Từ 1943 đến 1993 diện tích rừng giảm. Vì khai thác quá mức, đốt rừng, quan lý kém . Từ 1993 đến 2001 diện tích rừng tăng lên. Vì trồng rừng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2