intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022-2023 TỔ : Sử -Địa -Anh MÔN: ĐỊA LÝ 9 1.Mục tiêu: - Giúp HS hệ thống kiến thức về tự nhiên, dân cư - xã hội, kinh tế vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long - Tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo - Rèn luyện kĩ năng phân tích bảng số liệu, vẽ biểu đồ - Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các nội dung chương trình. 2.Hình thức kiểm tra: - Đề kiểm tra kết hợp câu hỏi dạng tự luận (5 điểm) và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm). - Đảm bảo có cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng. - Thời gian làm bài: 45 phút.
  2. I. MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Nội dung Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vùng Đông Nam - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn Bộ lãnh thổ - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng 3 - Trình bày được đặc điểm 1,0 phát triển kinh tế của vùng - Nêu được tên các trung tâm kinh tế - Nhận biết được vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Số câu 3 Số điểm 1,0đ Vùng Đồng bằng - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn sông Cửu Long lãnh thổ 3 câu - Trình bày được đặc điểm tự 1đ nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng - Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn.
  3. Phát triển tổng hợp - Phân tích được những Vẽ biểu đồ thích hợp Nhận xét sản kinh tế và bảo vệ tài - Biết Việt Nam là quốc gia có thuận lợi để phát triển nhất thể hiện sản lượng thuỷ sản nguyên môi trường đường bờ biển dài và vùng tổng hợp kinh tế biển ở lượng thuỷ sản nước ta nước ta. biển đảo biển rộng, có nhiều điều kiện nước ta để phát triển các ngành kinh tế - Nguyên nhân giảm sút biển. tài nguyên và ô nhiễm - Biết được tên và vị trí các môi trường biển đảo đảo và quần đảo lớn trên - Các phương hướng chính vùng biển nước ta. để bảo vệ tài nguyên môi - Trình bày các hoạt động trường biển nhằm phát khai thác tài nguyên biển, triển bền vững đất nước đảo và phát triển tổng hợp kinh tế biển. - Nắm được đặc điểm của các ngành kinh tế biển: Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản, du lịch biển- đảo. . Số câu 9 3 1 (0 PA2) 0,5 (1PA2) 0.5 (1 9 (8) Số điểm 2,66đ (1,33đ PA2) 1đ 2,0đ (0 PA2) 2đ (2đ PA2) PA2 ) 5,0 1đ(1,0 PA2 ) TS câu 12 0 3 1 0 0.5 0 0.5 17 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
  4. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Các sản phẩm nông nghiệp nào dưới đây được xem là thế mạnh của đồng bằng sông Cửu Long? A. Cao su, cam, quýt. B. Ca cao, cà phê, dừa. C. Lúa, cam, bưởi, tôm, cá. D. Lúa, cà phê, tôm, cá. Câu 2. Đồng bằng sông Cửu Long là A. vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. B. vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. C. vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước. D. vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước. Câu 3: Nghề làm muối phát triển nhất ở đâu? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 4: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào? A. Đà Nẵng. B. Phú Yên C. Ninh Thuận. D. Khánh Hoà. Câu 5. Dọc bờ biển nước ta có A. 110 – 120 bãi tắm. B. trên 120 bãi tắm. C. dưới 100 bãi tắm D. 100 – 110 bãi tắm. Câu 6. Hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là A. phát triển khai thác hải sản xa bờ B. tập trung khai thác hải sản ven bờ. C. đầu tư đào tạo nhân lực chất lượng cao. D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển. Câu 7. Du lịch biển của nước ta hiện nay chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. thể thao trên biển. B. tắm biển. C. lặn biển. D. khám phá các đảo. Câu 8. Các cơ sở sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Cần Thơ. D. Cà Mau. Câu 9. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư của vùng Đông Nam Bộ? A. Vùng đông dân. B. Lực lượng lao động dồi dào. C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hoá. D. Có sức hút mạnh lao động cả nước. Câu 10. Số lượng cảng biển của nước ta hiện nay là hơn A. 90 B. 110 C. 120 D. 130 Câu 11. Ngành kinh tế biển mũi nhọn, chiếm vị trí hàng đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là A. du lịch biển. B. giao thông vận tải biển. C. nuôi trồng thủy sản. D. dầu khí. Câu 12. Vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng bao nhiêu? A. 100 hải lí B. 200 hải lí C. 3000 hải lí D. 400 hải lí Câu 13. Cảng biển quốc tê nước ta là A. Hải Phòng . B. Kì Hà. C. Thuận An. D. Cam Ranh. Câu 14. Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng
  5. A. 12 hải lý. B. 24 hải lý. C. 21 hải lý. D. 200 hải lý. Câu 15. Vùng biển nước ta có bao nhiêu đảo lớn nhỏ? A. Hơn 2000 B. Hơn 3000 C. Hơn 4000 D. Hơn 100 B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Phân tích được những thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở nước ta? Câu 2 (3 điểm). Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thuỷ sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016 Đơn vị: nghìn tấn Năm 2000 2005 2010 2016 Tổng sản lượng 2250,5 3465,9 5142,7 6895 Sản lượng khai thác 1660,9 1987,9 2414,4 3237 Sản lượng nuôi trồng 589,6 1478,0 2728,3 3658 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thuỷ sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016. b. Rút ra nhận xét --------- Hết---------
  6. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG NĂM HỌC 2023-2024 xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: B Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Cây trồng quan trọng của vùng Đông Nam Bộ? A. Cao su, Cà phê. B. Mía, dừa, lúa C. Lúa, cam, bưởi, tôm, cá. D. Lúa, cà phê, tôm, cá. Câu 2.Vùng Đông Nam Bộ là vùng A. vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. B. vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. C. vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước. D. vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước. Câu 3: Nghề làm muối phát triển nhất ở đâu? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 4: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào? A. Đà Nẵng. B. Phú Yên C. Ninh Thuận. D. Khánh Hoà. Câu 5. Dọc bờ biển nước ta có A. 110 – 120 bãi tắm. B. trên 120 bãi tắm. C. dtưới 100 bãi tắm D. 100 – 110 bãi tắm. Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư của vùng Đông Nam Bộ? A. Vùng đông dân. B. Lực lượng lao động dồi dào. C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hoá. D. Có sức hút mạnh lao động cả nước. Câu 7. Du lịch biển của nước ta hiện nay chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. thể thao trên biển. B. tắm biển. C. lặn biển. D. khám phá các đảo. Câu 8. Các cơ sở sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Cần Thơ. D. Cà Mau. Câu 9. Hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là A. phát triển khai thác hải sản xa bờ B. tập trung khai thác hải sản ven bờ. C. đầu tư đào tạo nhân lực chất lượng cao. D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển. Câu 10. Số lượng cảng biển của nước ta hiện nay là hơn A. 90 B. 110 C. 120 D. 130 Câu 11. Ngành kinh tế biển mũi nhọn, chiếm vị trí hàng đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là A. du lịch biển. B. giao thông vận tải biển. C. nuôi trồng thủy sản. D. dầu khí. Câu 12. Vùng biển nước ta có bao nhiêu đảo lớn nhỏ? A. Hơn 2000 B. Hơn 3000 C. Hơn 4000 D. Hơn 100 Câu 13. Cảng biển quốc tê nước ta là A. Hải Phòng . B. Kì Hà. C. Thuận An. D. Cam Ranh. Câu 14. Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng
  7. A. 12 hải lý. B. 24 hải lý. C. 21 hải lý. D. 200 hải lý. Câu 15. Vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng bao nhiêu? A. 100 hải lí B. 200 hải lí C. 3000 hải lí D. 400 hải lí B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Chúng ta cần có những phương hướng chính nào để bảo vệ tài nguyên môi trường biển , đảo? Câu 2 (3 điểm). Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thuỷ sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016 đơn vị: nghìn tấn Năm 2000 2005 2010 2016 Tổng sản lượng 2250,5 3465,9 5142,7 6895 Sản lượng khai thác 1660,9 1987,9 2414,4 3237 Sản lượng nuôi trồng 589,6 1478,0 2728,3 3658 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) a, Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thuỷ sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016. b. Rút ra nhận xét --------- Hết---------
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN ĐỊA LÍ .LỚP 9 HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀA A. Trắc nghiệm khách quan ( 5,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A B A B A B C D A D B A A B B. Tự luận (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 - Tiềm năng phát triển ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản 0.5đ (2 lớn. điểm) - Tài nguyên du lịch biển phong phú, thu hút khách du lịch 0.5đ - Biển nước ta có nhiều khoáng sản (dầu mỏ, khí đốt, oxit , titan, cát 0.5đ trắng). gần nhiều tuyến giao thông quốc tế, nhiều vùng vịnh, cửa sông để xây 0.5đ dựng cảng biển Câu 2 a.- Vẽ đúng biểu đồ cột chồng; Có tên biểu đồ; Có chú giải rõ ràng. (3 Thiếu một yếu tố trừ 0,25đ (Nếu vẽ biểu đồ khác không tính điểm). 2đ điểm) b.- Nhận xét: + Trong giai đoạn từ 2000 – 2016 - Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng liên tục. (dẫn chứng) 0.25đ - Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và tăng liên tục. (dẫn chứng) 0.25đ - Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác. (dẫn chứng) 0.5đ → Nước ta đang đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng thuỷ sản đề đảm bảo cung cấp thực phẩm cho nhu cầu của thị trường đang ngày càng mở rộng. ĐỀ B A. Trắc nghiệm khách quan ( 5,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C B D B D B C A A D B A A B B. Tự luận (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 - Việt Nam đã tham gia cam kết quốc tế trong lĩnh vực bảo vệ môi 0.5 (2 trường biển điểm) - Có kế hoạch khai thác hợp lý … 0.5 - Khai thác đi đôi với bảo vệ và phát triển nguồn tài nguyên… 0.5 -Phòng chống ô nhiễm bởi các yếu tố hoá học, đặc biệt là dầu mỏ… 0.5 Câu 2 a.- Vẽ đúng biểu đồ cột chồng; Có tên biểu đồ; Có chú giải rõ ràng. (3 Thiếu một yếu tố trừ 0,25đ (Nếu vẽ biểu đồ khác không tính điểm). 2đ điểm) b.- Nhận xét: + Trong giai đoạn từ 2000 – 2016 - Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng liên tục. (dẫn chứng) 0.25đ - Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và tăng liên tục. (dẫn chứng) 0.25đ - Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác. (dẫn chứng) 0.5đ → Nước ta đang đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng thuỷ sản đề đảm bảo cung cấp thực phẩm cho nhu cầu của thị trường đang ngày càng mở rộng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2