intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: Giáo dục công dân - Lớp: 8 - Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Tổng Mạch Nội Mức nội dung/ độ dung Chủ đánh đề/Bài giá Nhận Thông Vận Vận Số câu Tổng điểm biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo Xác 2 2 0,67 dục kỹ định năng mục sống tiêu cá nhân Phòng 1 1 2 0,67 chống bạo lực gia đình Lập kế 2 1/2 2 1 1/2 5 1 3,66 hoạch chi tiêu Phòng 1 1 1,5 1 1/2 3 2 4.0 ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các
  2. chất độc hại Quyền 3 3 1.0 và Giáo nghĩa dục vụ lao pháp động luật của công dân Tổng 9 1/2 3 1,5 3 1/2 1/2 15 3 18 số câu Tỉ lệ 3.0 1.0 1.0 2.0 1.0 1.0 1.0 50 50 100 % Tỉ lệ chung 30% 10% 50% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP: 8 Nội dung/chủ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT đề/bài Mức độ đánh Mạch nội dung giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Xác định mục Nhận biết: 2 TN 1 tiêu cá nhân Mục tiêu cá nhân, phân loại mục tiêu cá nhân theo thời gian Phòng chống Nhận biết: 1 TN 1 TN bạo lực gia Hình thức bạo đình lực gia đình. Giáo dục kỹ Vận dụng: năng sống Tránh hành vi bạo lực gia đình Lập kế hoạch Nhận biết: Kề 2TN 2TN 1 TN chi tiêu hoạch chi tiêu, 1/2 TL 1/2 TL các bước lập kế hoạch chi tiêu. Thông hiểu: thói quen chi tiêu hợp lí. Ý nghĩa việc lập KHCT. Vận dụng: việc chi tiêu hợp lí của bản thân.
  4. Phòng ngừa tai Nhận biết: việc 1 TN nạn vũ khí, không dẫn đến 1 TN cháy, nổ và các nguy cơ cháy chất độc hại nổ. 1 TN Thông hiểu: 1,5 TL 1/2 TL Hành vi mà pháp luật nghiêm cấm. Tác hại của việc sử dụng vũ khí cháy nổ và các chất độc hại. Vận dụng: - Vận dụng vào để xử lí khi phát hiện vật nổ. - Cá 2 Giáo dục pháp Quyền và Nhận biết: 3 TN luật nghĩa vụ lao Nhận biết động của công những quy định dân của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân. Tổng 9 TN 3TN 3TN 1/2TL 1/2 TL 2TL 1/2TL Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung% 100%
  5. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ II –NĂM HỌC 2023-2024 PHAN BỘI CHÂU Môn: GDCD - Lớp 8 Họ và Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) tên: .............................. ............. Lớp: ……………………… ……… ĐIỂM Giám thị Giám khảo Bằng số Bằng chữ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) *Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi vào bảng hệ thống phần bài làm. (Mỗi câu đúng 0.33đ) Câu 1. Mục tiêu cá nhân có thể được phân loại theo thời gian, gồm: A. mục tiêu học tập và mục tiêu tài chính. B. mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn. C. mục tiêu sức khỏe và cống hiến xã hội. D. mục tiêu trung hạn và mục tiêu dài hạn. Câu 2. Những kết quả cụ thể mà mỗi người mong muốn đạt được trong một khoảng thời gian nhất định là A. mục tiêu cá nhân. B. kế hoạch cá nhân. C. mục tiêu phấn đấu. D. năng lực cá nhân. Câu 3. Hành vi ngược đãi, đánh đập làm tổn thương tới sức khỏe, tính mạng của thành viên trong gia đình. Đó là hình thức của bạo lực gia đình nào sau đây? A. Bạo lực về thể chất. B. Bạo lực về tinh thần. C. Bạo lực về kinh tế. D. Bạo lực về tình dục. Câu 4. Khi xảy ra bạo lực gia đình, chúng ta không nên thực hiện hành vi nào sau đây? A. Bình tĩnh, kiềm chế cảm xúc tiêu cực. B. Chủ động tìm người giúp đỡ. C. Sử dụng bạo lực để đáp trả. D. Không dùng lời nói, thái độ tiêu cực. Câu 5. Xác định các khoản chi tiêu dựa trên những nguồn lực hiện có để thưc hiện những mục tiêu tài chính của cá nhân, gia đình được gọi là A. Quản lí tiền hiệu quả. B. Kế hoạch chi tiêu. C. Kế hoạch tài chính. D. Chi tiêu cá nhân. Câu 6. Việc lập kế hoạch chi tiêu bao gồm mấy bước? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước. Câu 7. Thói quen chi tiêu nào dưới đây là chưa hợp lí? A. Xác định thứ tự ưu tiên những thứ cần mua. B. Chỉ chọn mua những đồ có giá rẻ nhất. C. Xác định giá tiền những thứ cần mua. D. Liệt kê trước những thứ cần mua sắm. Câu 8. Bố mẹ cho em 150.000 để ăn mai và tiêu vặt trong 1 tuần. Em phải chi tiêu như thế nào? A. Tiêu đến khi nào hết xin thêm bố mẹ. B. Nhịn ăn mai để chi tiêu vào những việc khác. C. Lập kế hoạch chi tiêu đúng mục đích và số tiền mẹ cho. D. Mua những thứ mình thích còn lại để ăn mai. Câu 9: Đâu là nguy cơ dẫn đến tai nạn do các chất độc hại gây ra?
  6. A. Chế biến thực phẩm đúng cách. B. Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc. C. Sử dụng nguyên liệu hữu cơ. D. Bảo quản thực phẩm sai cách. Câu 10: Nội dung nào sau đây không phản ánh nguy cơ dẫn đến tai nạn cháy, nổ và các chất độc hại? A. Thiết bị chữa cháy xuống cấp. B. Cất giấu vũ khí trong nhà. C. Phổ biến kỹ năng phòng cháy. D. Nắng nóng kéo dài. Câu 11: Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm trong Luật quản lí, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017? A. Đào bới, tìm kiếm hoặc thu gom vũ khí, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh. B. Tố giác những người vận chuyển, sử dụng trái phép vật liệu nổ. C. Sở hữu vũ khí thô sơ là hiện vật để trưng bày, triển lãm, đồ gia bảo. D. Tố giác những người sử dụng trái phép các loại vũ khí nguy hiểm. Câu 12. Em cùng các bạn đang chơi đá bóng ở ngoài đồng ruộng thì phát hiện một vật giống mìn, em phải làm gì? A. Rủ các bạn cùng đến xem. C. Coi như mình chưa thấy gì. C. Báo cho người lớn biết. D. Lượm đem về nhà để bán. Câu 13: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019: lao động chưa thành niên là người lao động chưa đủ A. 14 tuổi. B. 16 tuổi. C. 18 tuổi. D. 20 tuổi. Câu 14: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019 người lao động có quyền nào sau đây? A. Tự do lựa chọn việc làm, nơi làm việc. B. Thực hiện hợp đồng lao động. C. Chấp hành kỉ luật lao động. D. Tuân theo sự quản lí của người sử dụng lao động. Câu 15: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019, người lao động không có nghĩa vụ nào dưới đây? A. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động. B. Chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động. C. Hưởng lương phù hợp với trình độ, kĩ năng nghề. D. Tuân theo sự quản lí của người sử dụng lao động. PHẦN II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Lập kế hoạch chi tiêu có ý nghĩa gì? Em hãy lập kế hoạch chi tiêu của bản thân sao cho hợp lí trong một tuần với số tiền 150.000. Câu 17. ( 1 điểm) Theo em, các trường hợp sau đây tiềm ẩn nguy cơ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại như thế nào? a) Tàng trữ thuốc pháo, thuốc nổ trong nhà. b) Sử dụng hóa chất trong sản xuất, chế biến, bảo quản thực phẩm. Câu 18. ( 2 điểm) Thời gian gần đây, giá xăng tiếp tục tăng cao, anh P đã mang các vật dụng lưu trữ như can, thùng nhựa để đến các cửa hàng xăng dầu mua tích trữ về sử dụng dần. Anh P cho rằng làm như thế sẽ tiết kiệm được tiền và có thể bán cho mọi người khi cần thiết. a. Theo em, hành vi của anh P có vi phạm quy định pháp luật về phòng ngừa cháy, nổ không? Vì sao? b. Khi thấy anh P tàng trữ nhiều xăng như vậy, là hàng xóm của anh P thì em phải làm gì? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM.
  7. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 3 Đáp án ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  8. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: GDCD 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm; 3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A A C B C B C D C C C C A C II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16 Lập kế hoạch chi tiêu có ý nghĩa: (2.0 điểm) - Giúp cân bằng tài chính, 0,25 - tránh những khoản chi không cần thiết, 0,25 - th ực hiện được tiết kiệm, 0,25 - góp phần tạo dựng cuộc sống ấm no, ổn định. 0,25 Lập được kế hoạch chi tiêu hợp lí đúng mục đích, phù hợp 1.0 thực tế. Câu 17 Các trường hợp sau đây tiềm ẩn nguy cơ dẫn đến tai nạn (1.0 điểm) vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại như thế nào? 0,5
  9. a. Tàng trữ thuốc pháo, thuốc nổ trong nhà sẽ có nguy cơ xảy ra cháy, nổ gây thiệt hại về người, tài sản. 0,5 b. Sử dụng hóa chất trong sản xuất, chế biến, bảo quản thực phẩm thì các vụ ngộ độc thực phẩm sẽ gia tăng, đồng thời gây tình trạng ô nhiễm môi trường. Câu 18 a. Hành vi của anh P vi phạm quy định của pháp luật về phòng 0,5 ngừa cháy, nổ. (2.0 điểm) Vì theo Điều 13 Luật Phòng cháy, chữa cháy năm 2001 (Sửa đổi, 0,5 sung năm 2013), sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép chất nguy hiểm về cháy, nổ là hành vi bị nghiêm cấm. Nếu tích trữ, có thể bị xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự. b. Khuyên ngăn anh P không nên tàng trữ chất dễ cháy nổ trang 0,5 nhà, rất nguy hiểm, có thể gây cháy nổ bất cứ lúc nào. - Giải thích cho anh P hiểu việc tàng trữ chất đễ cháy, nổ là vi 0,25 phạm phạm pháp luật. Có thể bị xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự. - Nếu anh P nhất quyết không nghe thì nên báo với chính 0,25 quyền địa phương nơi gần nhất. (Học sinh có thể trả lời theo những ý khác nhưng thuyết phục vẫn ghi điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2