intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 32 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng thấp; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5.0 điểm (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 9 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5.0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). MỨC ĐỘ Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 1 Lực trong đời sống 1 2 1,67 (0,67 đ) (1 đ) Năng lượng và sự truyền 1 1 1 1 2 2 2,67 năng lượng (1 đ) (0,33 đ) (0,33 đ) (1 đ) 2 2 Trái đất và bầu trời 4 1,33 (0,67 đ) (0,67 đ) 4 3 1 Đa dạng thế giới sống 1 7 4,33 (1,33 đ) (1 đ) (2,0 đ) Số câu 1 9 1 6 1 1 4 15 19 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5 5 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHTN 6 CUỐI HKII Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Lực trong đời sống - Lực và tác dụng của - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. 1 C1 Nhận biết lực - Lấy được ví dụ về lực ma sát nghỉ, ma sát trượt và ma sát lăn 1 C2 - Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc - Ma sát - Lực cản của nước Thông hiểu - Biểu diễn được lực trên hình vẽ 1 C1 - Khối lượng và trọng lượng - Biến dạng của lò xo 2. Năng lượng và sự truyền năng lượng - Năng lượng - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng 1 C2 Nhận biết - Bảo toàn năng - Nêu được các ví dụ các hoạt động tiết kiệm năng lượng 1 C3 lượng và sử dụng - Nêu được cách chuyển hóa năng lượng điện từ các vật dụng 1 C6 năng lượng Thông hiểu trong gia đình - Liên hệ thực tế biết được đến năm 2100 nếu sẽ không còn dầu 1 C3 Vận dụng cao và than trên Trái Đất. Cuộc sống của chúng ta sẽ thay đổi ra sao khi nguồn nhiên liệu này bị cạn kiệt? 3. Trái đất và bầu trời - Chuyển động nhìn - Nêu được đặc điểm ban đêm nhìn thấy được Mặt Trăng 1 C5 thấy của mặt trời Nhận biết - Nêu được các thiên thể tự phát sáng 1 C7
  3. - Chuyển động nhìn - Giải thích được Mặt Trời mọc ở hướng đông lặn được hướng 1 C4 thấy của mặt trăng tây Thông hiểu - Hệ mặt trời và ngân - Hiểu được Mặt Trời sao chỉ chiếu sáng một nữa bán cầu 1 C8 hà. 4. Đa dạng thế giới sống - Vi khuẩn - Biết được một số bệnh do virus gây nên 1 C9 - Virus - Biết được nguyên sinh vật có lối sống tự dưỡng. 1 C10 Nhận biết - Nguyên sinh vật - Biết được một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra 1 C11 - Nấm - Nhận biết một số đại diện nấm 1 C12 - Thực vật - Hiểu được đặc điểm chung của các thực vật sống ở vùng khô 1 C13 - Động vật hạn. - Đa dạng sinh học Thông hiểu - Hiểu được những thực vật nào thuộc nhóm thực vật Hạt kín. 1 C14 - Hiểu được những động vật nào thuộc nhóm Động vật có vú 1 C15 (Thú). - Nắm được tên các đại diện nào thuộc các Lớp/ Ngành động 1 C4 Vận dụng vật không xương sống và động vật có xương sống.
  4. Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy-TàBhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:................................................................. Năm học: 2022-2023 SBD:...................Phòng thi:..................................... Môn: KHTN 6 Lớp:.......................................................................... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Số tờ Giám thị (Kí và ghi rõ họ tên) Giám khảo (Kí và ghi rõ họ tên) GT1 GK1 GT2 GK2 Phần I: Trắc nghiệm (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Gió thổi vào cánh buồm làm thuyền buồm chuyển động, khi đó gió đã tác dụng vào buồm một lực nào trong các lực sau? A. Lực đẩy B. Lực kéo C. Lực hút D. Lực uốn Câu 2. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Khi viết phấn trên bảng. B. Viên bi lăn trên mặt đất. C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường D. Khi ta đẩy quyển sách mà nó vẫn nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Câu 3. Hoạt động nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Bật bình nóng lạnh thật lâu trước khi tắm. B. Ra khỏi phòng quá 10 phút không tắt điện. C. Bật tất cả các bóng đèn trong phòng khi ngồi ở bàn học. D. Dùng ánh sáng tự nhiên và không bật đèn khi ngồi học cạnh cửa sổ. Câu 4. Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì A. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. B. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất. C. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông. D. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây. Câu 5. Ban đêm nhìn thấy Mặt Trăng vì A. Mặt Trăng phát ra ánh sáng. B. Mặt Trăng là một ngôi sao. C. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất. D. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời. Câu 6. Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa A. điện năng thành cơ năng. B. cơ năng thành điện năng. C. điện năng thành hóa năng. D. nhiệt năng thành điện năng. Câu 7. Thiên thể tự phát ra ánh sáng là: A. Kim tinh. B. Mặt Trời. C. Hỏa tinh. D. Trái Đất Câu 8. Mặt Trời chỉ chiếu sáng một nửa Trái Đất vì: A. Trái Đất đứng yên. B. Trái Đất có dạng hình cầu C. Mặt Trời thay đối độ sáng liên tục. D. Trái Đất thay đổi hình dạng liên tục. Câu 9. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên? A. Bệnh vàng da B. Bệnh kiết lị C. Bệnh dại D. Bệnh tả Câu 10. Động vật nguyên sinh nào dưới đây có lối sống tự dưỡng? A. Trùng roi xanh B. Trùng giày C. Trùng biến hình D. Trùng sốt rét Câu 11. Hãy chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống: Trùng sốt rét do (1)……, truyền vào máu người. Chúng chui vào (2) …… để kí sinh và sinh sản cùng lúc cho nhiều trùng sốt rét mới? A. (1) muỗi Aedes aegypti , (2) ống tiêu hóa người. B. (1) muỗi Anôphen, (2) ống tiêu hóa người. C. (1) muỗi Anophen, (2) hồng cầu. D. (1) muỗi Aedes aegypti , (2) hồng cầu. Câu 12. Đại diện nào thuộc nhóm nấm túi? A. Nấm rơm B. Nấm men rượu C. Nấm sò D. Nấm hương Câu 13. Đặc điểm chung của các cây sống ở vùng khô hạn là A. rễ nông. B. lá to C. ra hoa quanh năm D. thân mọng nước Câu 14. Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín? A. Rêu tản B. Cây bưởi C. Cây vạn tuế D. Cây thông
  5. Câu 15. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)? A. Gấu, mèo, dê, cá voi. B. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. C. Tôm, muỗi, lợn, cừu. D. Bò, châu chấu, sư tử, voi. Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trên Hình 44.2, lực kéo vật là 40 N và vật đang chuyển động thẳng đều (khi đó lực ma sát có cùng phương, nhưng ngược chiều và bằng độ lớn với lực kéo). Vẽ mũi tên biểu diễn lực kéo với tỉ xích 1 cm ứng với 20 N và mũi tên biểu diễn lực ma sát tác dụng lên vật? Câu 2. (1,0 điểm) Nêu nội dung của định luật bảo toàn năng lượng? Câu 3. (1,0 điểm) Các nhà khoa học dự đoán rằng đến năm 2100 sẽ không còn dầu và than trên Trái Đất. Cuộc sống của chúng ta sẽ thay đổi ra sao khi nguồn nhiên liệu này bị cạn kiệt? Câu 4. (2,0 điểm) Tìm thông tin phù hợp để hoàn thành bảng sau? Nhóm Lớp/ Ngành Đại diện Động vật không xương sống Động vật có xương sống Bài làm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
  6. MÔN KHTN6 – THỜI GIAB LÀM BÀI 90’ Phần I: Trắc nghiệm (5.0 điểm): Mỗi câu đúng được 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D D C D A B B C A Câu 11 12 13 14 15 Đáp án C B D B A Phần II: Tự luận (5.0 điểm) Đáp án Biểu Câu điểm Hình vẽ biểu diễn lực kéo và lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều. 1 0,5 (1 điểm) 0,5 Định luật bảo toàn năng lượng: “Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự 2 mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ 1 (1 điểm) vật này sang vật khác” - Cuộc sống của chúng ta sẽ rất khó khăn khi nguồn tài nguyên dầu và 3 than bị cạn kiệt. Không còn nhiên liệu để phục vụ nhu cầu di chuyển 1 (1 điểm) và sinh hoạt. Khi đó, con người cần tìm ra một nguồn năng lượng tái tạo mới. Nhóm Lớp/ Ngành Đại diện 3ý Ruột khoang Thủy tức, Sứa, Hải quỳ đúng Động vật Giun dẹp Sán lá gan, sán dây được không Giun tròn Giun kim, Giun đũa 0,5 xương Giun đốt Giun đất, rươi điểm sống Thân mềm Ốc, bạch tuộc 4 Chân khớp Tôm, Châu chấu (2 điểm) Lớp Cá Cá chép, cá Đuối Động vật Lớp Lưỡng cư Ếch đồng, cá cóc Tam Đảo Mỗi ý có xương Lớp Bò sát Rắn, Rùa,.. Lớp Chim Chào mào, Đà điểu đúng sống Lớp Động vật có vú (Thú) Thỏ, Cá heo, cá voi được 0,2 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0