Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)
lượt xem 1
download
Với “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 THÀNH PHỐ HỘI AN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 00 Ngày kiểm tra: 08/5/2024 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh......................................................Lớp...............SBD...............Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Đơn vị của lực là A. Niutơn. B. mét. C. Ki-lô-gam. D. Jun. Câu 2. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ lớn của lực? A. Cân. B. Tốc kế. C. Nhiệt kế. D. Lực kế. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. B. Lực chỉ có tác dụng làm vật biến đổi chuyển động. C. Lực được phân thành: lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. D. Lực có thể vừa làm cho vật biến dạng vừa làm cho vật biến đổi chuyển động. Câu 4. Lực hút của Trái Đất có A. phương nằm ngang, chiều từ trên xuống. B. phương nằm ngang, chiều từ dưới lên. C. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. Câu 5. Mỗi lực đều có các đặc trưng cơ bản gồm A. phương và chiều. B. phương, chiều, độ lớn. C. điểm đặt, phương, chiều. D. điểm đặt, phương, chiều, độ lớn. Câu 6. Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng không tái tạo? A. Năng lượng gió. B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng khí đốt. D. Năng lượng thủy triều. Câu 7. Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành nhiệt năng? A. Máy quạt. B. Bàn là điện. C. Máy khoan. D. Máy bơm nước. Câu 8. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc? A. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành. B. Một hành tinh trong chuyển động xung quanh một ngôi sao. C. Quả táo rơi từ trên cây xuống, D. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung. Câu 9. Động vật nguyên sinh nào dưới đây di chuyển bằng roi bơi? A. Trùng giày. B. Tảo lục. C. Trùng roi. D. Trùng biến hình. Câu 10. Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước? A. Trùng sốt rét. B. Tảo lục. C. Trùng giày. D. Trùng biến hình. Câu 11. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm đùi gà B. Nấm kim châm C. Nấm thông D. Đông trùng hạ thảo. Câu 12. Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? A. Lên men bánh, bia, rượu… B. Cung cấp thức ăn. C. Dùng làm thuốc. D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật Câu 13. Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín. B. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt trần. C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm. D. Rêu, Nấm, Dương xỉ, Hạt kín. Trang 1 /2
- Câu 14. Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín? A. Cây bưởi. B. Cây vạn tuế. C. Rêu tản. D. Cây thông. Câu 15. Loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Muỗi Anophen. B. Cá heo. C. Hươu cao cổ. D. Sư tử. Câu 16. Động vật nào được dùng trong phòng thí nghiệm để nghiên cứu thông dụng? A. Hổ. B. Chó. C. Chuột bạch. D. Voi. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm)Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng? Câu 2: (2,0 điểm) a) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng. b) Hãy cho biết khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng cung cấp cho bóng đèn đã chuyển hoá thành những dạng năng lượng nào? Dạng năng lượng nào là có ích, dạng năng lượng nào là hao phí? Câu 3: (2 điểm) Các loài động vật có thể sống ở đâu? Hãy kể tên một số loài động vật sống ở những nơi đó. Câu 4: (1 điểm) Nêu vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên. Bài làm ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Trang 2 /2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn