Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN KHTN7. NĂM HỌC 2022-2023 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu (ý) Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Bài 5: Phân tử - Đơn chất 1 2 3 0,75 - Hợp chất Bài 6: Giới thiệu về 2 2 2 2 1,5 liên kết hóa học Bài 7: Hóa trị và công 1 1 0,25 thức hóa học Bài 30. 1 1 0,5 Trao đổi
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu (ý) Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 nước và chất dinh dưỡng ở thực vật Bài 31. 1 0,25 Trao đổi nước và 1 chất dinh dưỡng ở động vật Bài 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Bài 33: 1 0,25 Cảm ứng ở sinh 1 vật và tập tính ở động vật Bài 34: Vận
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu (ý) Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn. Bài 35: Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật Bài 36: 2 0,5 Khái quát về sinh 2 trưởng và phát triển ở sinh vật Bài 37: 1 1 1 1 1,25 Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu (ý) Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 sinh vật vào thực tiễn Bài 38: Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Bài 39: 2 3 1,75 Sinh sản 2 2 1 vô tính ở sinh vật Bài 40: 2 0,5 Sinh sản hữu tính 1 1 ở sinh vật 2 0,5 Chương 2 5: Ánh sáng
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu (ý) Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 2 2,0 Chương 2 1 1 6: Từ Số câu 8 20 28 2 12 3 6 2 2 1 (ý) Điểm số 1,0 3,0 1,5 1,5 1,5 0,5 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số 10,0 10,0 4,0 3,0 2,0 1,0 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN KHTN 7 Năm học: 2022- 2023
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Bài 4. Sơ lược về Nhận - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. bảng tuần hoàn biết các nguyên tố - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoá học Thông - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim hiểu loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Bài 5: Phân tử - Nhận - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C1 Đơn chất - Hợp biết chất Thông 1 C3 - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. hiểu 1 C2 - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Bài 6: Giới thiệu Thông Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron 1 1 C4 về liên kết hóa hiểu để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử học đơn giản như NaCl, MgO,…). Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố 1 1 C5 khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 7: Hóa trị và Nhận Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức công thức hóa biết hoá học. học 1 C6 Biết ý nghĩa của công thức hóa học Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Thông Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. hiểu Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên thấp tố và khối lượng phân tử. Chương VII. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng Nhận trong quá trình thoát hơi nước; biết + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật, cụ thể: Bài 30. Trao đổi + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước nước và chất Thông và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân dinh dưỡng ở hiểu cây và lá cây; thực vật + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống); Vận Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở B dụng thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho 1 thấp cây). Bài 31. Trao đổi Thông + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả 1 C7 nước và chất hiểu được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật dinh dưỡng ở (đại diện ở người); động vật + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát
- tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng dụng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). cao Bài 32. Thực - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hành: Chứng Vận hơi nước; minh thân vận dụng chuyển nước và lá thấp thoát hơi nước Chương VIII. Cảm ứng ở sinh vật - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Nhận - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. Bài 33: Cảm ứng biết - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; lấy được ví dụ minh hoạ. 1 C8 ở sinh vật và tập - Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. tính ở động vật Vận - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động dụng vật). thấp Bài 34: Vận dụng - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng Vận hiện tượng cảm trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). dụng ứng ở sinh vật - Hình thành các tập tính tốt cho vật nuôi như ăn đúng giờ, đi vệ sinh đúng thấp vào thực tiễn. chỗ, … Thông - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật hiểu (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Bài 35: Thực hành: Cảm ứng Vận - Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập ở sinh vật dụng tính của động vật. cao Chương IX: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Bài 36: Khái Nhận - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 2 C9,C10 quát về sinh biết - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. trưởng và phát Thông - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình triển ở sinh vật hiểu bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên.
- Vận Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụng dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cao sinh vật đó. Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của C11 1 Thông sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng….). Bài 37: Ứng hiểu Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụng sinh trưởng dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kích thích và phát triển ở hoặc điều khiển yếu tố môi trường). sinh vật vào thực Vận - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải B tiễn dụng thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng 1 cao trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38: Thực Vận - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. hành: Quan sát, dụng mô tả sự sinh thấp trưởng và phát Vận - Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực triển ở một số dụng vật, động vật. sinh vật cao Chương X. Sinh sản ở sinh vật - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. Nhận - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. B C12 1 1 biết - Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. 1 1 B C13 - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh Bài 39: Sinh sản Thông dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. vô tính ở sinh vật hiểu - Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống dụng vô tính cây, nuôi cấy mô). 1 C14 thấp Bài 40: Sinh sản Nhận - Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. C15 1 hữu tính ở sinh biết vật Thông - Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
- - Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: - Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. hiểu - Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận - Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính và một số ứng dụng trong thực tiễn. dụng 1 C16 thấp Chương 5 Ánh sáng - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. Nhận biết Bài 15. Năng - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh lượng ánh Thông hiểu sáng. sáng. Tia - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng, vùng tối sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. Vận dụng bậc thấp - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. C17 Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. Bài 16. Sự Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Thông hiểu phản xạ ánh sáng Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng Vận dụng bậc thấp Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản.
- - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. C18 Nhận biết - Giải thích được 1 số hiện tượng liên quan đến gương phẳng Thông hiểu Bài 17. Ảnh của vật tạo - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. bởi gương Vận dụng thấp phẳng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản Vận dụng cao xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Chương 6. Từ Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn trường mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. C19 - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
- Thông hiểu – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng thấp - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). 1 B - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. 4 Bài 20. Chế Nhận biết - Nhận biết được bộ phận chính của nam châm C20 tạo nam châm điện đơn giản Thông hiểu - Giải thích các hiện tượng liên quan đến nam châm điện 1 B 5 Vận dụng thấp - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Vận dụng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: KHTN 7 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài : 90 phút Họ và tên:............................................. Ngày kiểm tra:.............../ 5/2023 Lớp : 7 (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ ký giám khảo 1: - Chữ ký giám khảo 2:
- I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Đơn chất là những chất A. được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học. B. được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. C. được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. D. được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học. Câu 2. Khối lượng phân tử nitrogen (gồm 2 nguyên tử nitrogen liên kết với nhau) gấp mấy lần khối lượng phân tử hydrogen (gồm 2 nguyên tử hydrogen liên kết với nhau)? A. 28. B. 14. C. 2. D. 1. Câu 3. Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 4. Trong phân tử potassium chloride, nguyên tử K (potassium) và nguyên tử Cl (chlorine) liên kết với nhau bằng liên kết A. cộng hóa trị. B. ion. C. phi kim. D. kim loại. Câu 5. Trong phân tử oxygen, khi hai nguyên tử oxygen liên kết với nhau, chúng A. chuyển p từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. B. góp chung proton. C. chuyển e từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. góp chung electron. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Công thức hoá học cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử của chất.
- B. Công thức hoá học cho biết các nguyên tố tạo nên chất. C. Công thức hoá học cho ta biết được khối lượng phân tử của chất. D. Công thức hoá học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 7. Các chất dinh dưỡng được biến đổi trong hệ tiêu hóa sẽ được hấp thụ vào cơ thể người qua A. máu. B. ruột non. C. dịch tiêu hóa. D. ruột già.. Câu 8. Tập tính là A. chuỗi phản ứng của động vật nhằm biến đổi kích thích của môi trường. B. chuỗi phản ứng của động vật nhằm trả lời kích thích của môi trường. C. chuỗi phản ứng của động vật nhằm phát tán kích thích của môi trường. D. chuỗi phản ứng của động vật nhằm điều tiết kích thích của môi trường. Câu 9. Sinh trưởng ở sinh vật là A. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào. B. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng mô. C. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào và mô. D. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và sự phân hoá tế bào. Câu 10. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau như thế nào? A. Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng. B. Phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng, làm nền tảng cho phát triển. C. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau. D. Sinh trưởng và phát triển mâu thuẫn với nhau. Câu 11. Nhân tố bên trong điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là A. vật chất di truyền. B. thức ăn. C. ánh sáng. D. nước. Câu 12. Sinh sản vô tính là A. hình thức sinh sản có sự kết hợp của các tế bào sinh sản chuyên biệt. B. hình thức sinh sản ở tất cả các loại sinh vật. C. hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. hình thức sinh sản có nhiều hơn một cá thể tham gia. Câu 13. Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật nhằm
- A. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. B. duy trì sự phát triển của sinh vật. C. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật. D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại. Câu 14. Chúng ta có thể nhân giống cây khoai tây bằng bộ phận nào của cây? A. Lá. B. Rễ. C. Thân củ. D. Hạt giống. Câu 15. Thụ tinh ở thực vật có hoa là sự kết hợp A. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST lưỡng bội. B. nhân quả 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử. C. nhân của giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử. D. của hai tinh tử với trứng trong túi phôi. Câu 16. Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật là A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa. C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. D. hình thức sinh sản phổ biến. Câu 17. Xác định vị trí của pháp tuyến tại điểm tới đối với gương phẳng A. vuông góc với mặt gương phẳng. B. ở phía bên trái so với tia tới. C. trùng với mặt phẳng gương tại điểm tới. D. ở phía phải so với tia tới. Câu 18. Độ lớn của ảnh của vật qua gương phẳng có kích thước như thế nào với vật? A. bằng vật. B. lớn hơn vật. C. nhỏ hơn vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn. Câu 19. Ở bên ngoài thanh nam châm, đường sức từ là A. những đường thẳng đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm. B. những đường thẳng đi ra từ cực Nam, đi vào ở cực Bắc của nam châm. C. những đường cong đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm. D. những đường cong đi ra từ cực Nam, đi vào ở cực Bắc của nam châm. Câu 20. Nam châm điện có cấu tạo gồm: A. nam châm vĩnh cửu và lõi sắt non. B. cuộn dây dẫn và lõi sắt non. C. cuộn dây dẫn và nam châm vĩnh cửu. D. nam châm. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử calcium oxide (CaO). b) Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử khí nitrogen (N 2). Bài 2. (0,5 điểm) a) Nêu khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật?
- (0,5 điểm) b) Nêu vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Bài 3. (0,5 điểm) a) Giải thích tại sao khi đưa cây đi trồng nơi khác, người ta thường tỉa bớt cành, lá? (1,0 điểm) b) Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của sâu hại, đề xuất biện pháp phòng ngừa và diệt trừ sâu hại để bảo vệ mùa màng. Bài 4. (0,5 điểm) Em hãy nêu 3 ứng dụng của nam châm điện trong đời sống? Bài 5. (1,0 điểm) Có hai thanh nam châm, thanh nam châm thứ nhất được sơn màu. Một nửa màu xanh trên ghi chữ S, nữa kia màu đỏ trên ghi chữ N. Thanh nam châm thứ hai không đánh dấu cực. Làm thế nào xác định được các cực của nam châm này. - Hết- TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC MỸ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN 7 - NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) HS trả lời đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. 1.C 2.B 3.A 4.B 5.D 6.D 7.A 8.B 9.A 10.A Đáp án 11.A 12.C 13.A 14.C 15.B 16.C 17.A 18.B 19.C 20.B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Bài 1 a. HS vẽ đúng sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử calcium oxide 0,5đ (1,0 đ) (CaO). b. HS vẽ đúng sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử khí 0,5đ nitrogen (N2). Bài 2 a Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp của giao tử đực và giao 0,5 (1,0 đ) tử cái, cơ thể con được tạo thành từ một phần của cơ thể mẹ. b -Vai trò của sinh sản vô tính trong thức tiễn là: + Ứng dụng trong phương pháp nhân giống vô tính (sinh sản sinh dưỡng nhân 0,25 tạo), đang được ứng dựng trong nông nghiệp -(ghép cành, ghép chồi, ghép cây..) +Nuôi cấy tế bào, nuôi cấy mô. 0,25 Bài 3 a Di chuyển cây đi trồng nơi khác vào ngày trời râm, mát, tỉa bớt lá và cành cây sẽ 0,5 (1,5 đ) giúp hạn chế quá trình thoát hơi nước của cây, đảm bảo sự cân bằng nước của cây cho đến khi rễ cây phục hồi khả năng hấp thụ nước và khoáng. Điều đó, sẽ
- tăng khả năng sống sót của cây khi di chuyển nơi trồng. b Để phòng ngừa và tiêu diệt sâu hại, cần tìm hiểu vòng đời của sâu hại; có các biện 1,0 pháp phù hợp để tiêu diệt một giai đoạn trong vòng đời của chúng (tốt nhất là giai đoạn trứng hoặc ấu trùng); đánh giá mức độ thành công của biện pháp để có kế hoạch điều chỉnh nhằm bảo vệ mùa màng tốt hơn. Bài 4 - Một số ứng dụng của nam châm điện trong đời sống: (0,5 đ) + Nam châm điện được ứng dụng trong vận hành tàu đệm từ trường. 0,5 + Nam châm điện được ứng dụng trong chế tạo động cơ điện, máy phát điện. + Nam châm điện được ứng dụng trong cần cẩu chuyển hàng. Bài 5 Đưa một đầu thanh nam châm thứ hai lại gần một đầu của thanh nam châm thứ 0,5 (1,0 đ) nhất (chẳng hạn đầu cực Bắc), nếu thấy chúng hút nhau thì hai đầu khác tên, nếu đẩy nhau thì hai đầu cùng tên 0,5 Từ đó xác định được cực từ của nam châm thứ hai.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn