intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KHTN7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ II - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương 1 1 0,25 I: (0,25đ) Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Bài 4: Sơ lược về
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Chương 3 1 1 3 2,25 II: Phân (0,75đ) (1,5đ) tử - Liên kết hóa học Bài 5: Phân tử; đơn chất; hợp chất Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học Bài 7: Hóa trị,
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 công thức hóa học Chương 1 1 1 1 1,25 IX. Sinh (0,25đ) (1,0đ) trưởng và phát triển ở sinh vật Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển của sinh vật vào
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 thực tiễn. Bài 38: Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Chương 1/2 5 1/2 2 1 2 7 3,75 X. Sinh (0,5đ) (1,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) sản ở sinh vật Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật Bài 40: Sinh sản
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hữu tính ở sinh vật Bài 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật Bài 42. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất Chương 2 2 0,5 V: Ánh (0,5đ) sáng
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng Chương 1/2 1 1 1/2 1 2 2,0 VI: Từ (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (1,0đ) Bài 18: Nam châm Bài 19: Từ trường Bài 20: Chế tạo nam
  7. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 châm điện đơn giản Số câu 1 12 1/2+1 4 1+1/2 0 1 0 21 Số điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm 10,0 điểm Tỉ lệ % 40% 10% 100% 100%
  8. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN KHTN 7
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN ( Số câu) ( ( Số câu) CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Bài 4: Sơ lược Nhận biết - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. về bảng tuần - Sử dụng bảng tuần hoàn chỉ ra các nhóm nguyên tố. hoàn các - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá nguyên tố hoá học. học Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Hiểu được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong 1 chu kỳ, 1 C1 nhóm. Vận dụng cao - Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn. CHƯƠNG II: PHÂN TỬ - LIÊN KẾT HÓA HỌC Bài 5: Phân tử; Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C2 đơn chất; hợp Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. chất - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. - Phân biệt được đơn chất, hợp chất.
  10. Vận dụng cao - Sử dụng tính chất của chất để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên. - Tính được % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất dựa vào CTPT. Bài 6: Giới Nhận biết - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của 1 C3 thiệu về liên kết một số nguyên tố khí hiếm. hóa học Thông hiểu - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). - Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. C Vận dụng - Giải thích tính chất của một số chất dựa vào liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử các chất. Vận dụng cao - Vẽ sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết trong phân tử. Bài 7: Hóa trị, Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). công thức hóa 1 C4 Cách viết công thức hoá học. học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. - Phát biểu được quy tắc hóa trị. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. - Viết được biểu thức theo quy tắc hóa trị.
  11. Vận dụng - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. - Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị. - Xác định hóa trị của nguyên tố trong hợp chất dựa vào công thức hóa học. Vận dụng cao - Dựa vào bảng tuần hoàn xác định nguyên tố, hóa trị nguyên tố và lập công thức hóa học hợp chất tạo bởi nguyên tố đó, xác định kiểu liên kết và dự đoán tính chất của chất. CHƯƠNG VII. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT Bài 30: Trao đổi Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và chất nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; dinh dưỡng ở - Nêu được vai trò của thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng thực vật mở khí khổng. - Biết được các chất vận chuyển qua mạch gỗ và mạch rây. Thông hiểu Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống); - Hiểu được vai trò của việc bón phân và tưới nước hợp lí cho cây Vận dụng: Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá
  12. năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Bài 31: Trao đổi Nhận biết - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước và chất nước ở động vật dinh dưỡng ở - Nhận biết được sự vận chuyển các chất ở động vật động vật - Biết được một số chất dinh dưỡng trong thức ăn được biến đổi thành chất đơn giản. - Nhận biết được các giai đoạn thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người. Thông hiểu + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. - Hiểu được nguy cơ khi thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng. Vận dụng thấp - Dựa theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Quốc gia để xác định được lượng nước mà cơ thể cần uống mỗi ngày Vận dụng cao - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...) Bài 32: Thực Vận dụng thấp - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển hành: Chứng nước và lá thoát hơi nước; minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước CHƯƠNG VIII. CẢM ỨNG Ở SINH VẬT Bài 33: Cảm Nhận biết - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng sinh ở sinh - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật.
  13. vật và tập tính ở - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật. động vật - Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. - Biết được các loại tập tính ở động vật Thông hiểu - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). - Phân biệt được các loại tập tính Vận dụng - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). - Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Bài 34: Vận Vận dụng cao - Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả dụng hiện tượng quan sát một số tập tính của động vật. cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực Nhận biết - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm hành: Cảm ứng ứng ở thực vật (hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). ở sinh vật Vận dụng - Quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. CHƯƠNG IX: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT Bài 36: Khái Nhận biết - Biết được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật quát về sinh - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển trưởng và phát - Biết được thực vật lớn lên nhờ mô phân sinh. 1 C5 triển ở sinh vật - Trình bày chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lến. Thông hiểu - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ lát cắt ngang thân cây hai lá mầm. - Phân biệt được chức năng của mô phân sinh đỉnh và mô phân
  14. sinh ngọn Vận dụng - Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật và trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Vận dụng cao - Vận dụng các kiến thức về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật nhằm nâng cao năng suất của vật nuôi và cây trồng. Bài 37: Ứng Nhận biết - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và dụng sinh phát triển ở sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, chất trưởng và phát dinh dưỡng). triển của sinh - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển vật vào thực trong thực tiễn. tiễn. Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của sinh vật để giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Vận dụng cao - Đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi. Bài 38: Thực Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển hành: Quan sát, ở một số thực vật, động vật. mô tả sự sinh - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng và phát trưởng. triển ở một số sinh vật CHƯƠNG X: SINH SẢN Ở SINH VẬT Bài 39: Sinh sản Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 C6 vô tính ở sinh - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. vật - Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. 1 C9 - Nhận biết được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. 1 C7 Thông hiểu - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
  15. - Phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng do con C12 1 người tiến hành. Vận dụng - Đưa ra được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Vận dụng cao - Lựa chọn phương pháp nhân giống cây trồng phù hợp với từng loài và điều kiện thực tế. Bài 40: Sinh sản Nhận biết - Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. hữu tính ở sinh - Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. vật - Nhận biết được cơ quan sinh sản của cây. 2 C8, C10 Thông hiểu - Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. - Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với 1 C11 hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Bài 41. Một số Nhận biết - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển yếu tố ảnh sinh sản ở sinh vật. hưởng và điều Vận dụng - Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ hòa, điều khiển phấn cho cây. sinh sản ở sinh Vận dụng cao - Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong vật thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). Bài 42. Cơ thể Vận dụng cao - Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi sinh vật là một trường (tế bào – cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các thể thống nhất hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – sinh
  16. trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. CHƯƠNG V: ÁNH SÁNG Bài 16: Sự Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp phản xạ ánh 1 C13 tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Bài 17: Ảnh của Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C14 vật qua gương Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. phẳng Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) CHƯƠNG VI: TỪ Bài 18: Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 1 C15 - Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
  17. - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19: Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc trường dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. C - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Biết được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. C - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 20: Chế tạo Nhận biết - Nhận biết cấu tạo của nam châm điện. nam châm điện Thông hiểu - Ứng dụng của nam châm điện trong thực tế 1 C16 đơn giản Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Vận dụng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Họ và tên :........................................... NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp: ................................................... Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên
  18. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Nguyên tố Z nằm ở ô số 11, chu kỳ 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn. Cho biết cấu tạo nguyên tử Z và tính chất hóa học cơ bản của Z? A. Điện tích hạt nhân 11+; có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 1 electron, Z là phi kim mạnh. B. Điện tích hạt nhân 11-; có 1 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron, Z là kim loại mạnh. C. Điện tích hạt nhân 11+; có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron, Z là khí hiếm. D. Điện tích hạt nhân 11+; có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 1 electron, Z là kim loại mạnh. Câu 2: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 1 nguyên tố. B. Từ 2 nguyên tố. C. Từ 3 nguyên tố. D. Từ 4 nguyên tố trở lên. Câu 3: Trong quá trình hình thành liên kết ion, các nguyên tử cho hoặc nhận e để A. đạt cấu trúc e phù hợp. B. chống lại sự tác động của môi trường. C. đạt cấu trúc e bền của khí hiếm. D. đạt cấu trúc e bền của khí hiếm gần nó nhất. Câu 4: Đơn chất nitrogen bao gồm các phân tử chứa hai nguyên tử nitrogen. Công thức hoá học của đơn chất nitrogen là A. N. B. N2. C. N2. D. N2. Câu 5: Có mấy loại mô phân sinh? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Các hình thức sinh sản ở sinh vật gồm: A. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. B. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử. C. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi. D. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá. Câu 7: Tế bào trứng không thụ tinh phát triển thành cơ thể mới là hình thức sinh sản nào? A. Phân mảnh. B. Nảy chồi. C. Thụ tinh. D. Trinh sản. Câu 8: Bộ phận nào sau đây là cơ quan sinh sản của cây? A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Hoa. Câu 9: Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Gieo từ hạt. B. Chiết cành. C. Nuôi cấy mô. D. Giâm cành. Câu 10: Hoa vô tính là hoa chỉ mang A. nhị. B. nhụy. C. nhị và nhụy. D. nhị hoặc nhụy. Câu 11: Trong các nhóm hoa sau, nhóm chỉ toàn hoa đơn tính là
  19. A. hoa bí, hoa mướp, hoa li. B. hoa mướp, hoa bí, hoa liễu. C. hoa mướp, hoa hồng, hoa li. D. hoa liễu, hoa bí, hoa hồng. Câu 12: Để nhân giống đối với cây mía, người ta thường chọn phương pháp nhân giống nào sau đây? A. Giâm cành. B. Chiết cành. C. Ghép cây. D. Nuôi cấy tế bào, mô. Câu 13: Chiếu một tia sáng lên gương phẳng. Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới là A. góc tới. B. góc phản xạ. C. góc khúc xạ. D. góc tán xạ. Câu 14: Chọn phát biểu đúng khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng? A. Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. B. Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật. D. Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. Câu 15: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ sát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 16: Thiết bị nào không ứng dụng nam châm điện? A. Loa. B. Micro. C. Bóng điện. D. Chuông báo động. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a/ Liên kết cộng hóa trị là gì? b/ Liên kết cộng hóa trị khác với liên kết ion như thế nào? c/ Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion có điểm gì tương tự nhau? Câu 2: (1,5 điểm) a/ Nêu khái niệm về từ phổ? b/ Hãy vẽ các đường sức từ đi qua các điểm A, B, C. Câu 3: (1,0 điểm) a/ Sinh sản vô tính là gì?
  20. b/ Xác định hình thức sinh sản vô tính của san hô và sao biển? Câu 4: (1,0 điểm) Theo em, diệt muỗi ở giai đoạn nào là hiệu quả nhất? Vì sao? Câu 5: (1,0 điểm) Nhà Lan có một cây bưởi lâu năm, đến mùa thường trĩu quả. Mẹ Lan muốn nhân giống để trồng quanh vườn. Theo em, mẹ Lan nên sử dụng phương pháp chiết cành hay gieo hạt là hiệu quả nhất? Vì sao? Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………….……………… UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: KHTN 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án trở lên thì không cho điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A D C A A D D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2