Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Phân nmôn Vật lý 7 ( HK2 -1 tiết/ tuần) Phân nmôn Hóa học 7 ( HK2 -1 tiết/ tuần) Phân nmôn Sinh học 7 ( HK2 -2 tiết/ tuần) 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm + Phần tự luận: 6,0 điểm a.Ma trận:
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao T ự Trắc Trắc Trắc Tự Tự luận Tự luận Tự luận l Trắc nghiệm nghiệ nghiệm nghiệm luận u m ậ n 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Nam 1(1đ) 1 2 1,5 châm 2. Từ 1(0,5đ) 1 1 0,75 trường 3. Từ trường 1 0,25 Trái Đất 4.Phân tử - đơn 3 0,75 chất - hợp chất 5. Giới 1 (0,5 đ) 1 (1đ) 2 1 1,75 thiệu về
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao T ự Trắc Trắc Trắc Tự Tự luận Tự luận Tự luận l Trắc nghiệm nghiệ nghiệm nghiệm luận u m ậ n 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Nam 1(1đ) 1 2 1,5 châm 2. Từ 1(0,5đ) 1 1 0,75 trường liên kết hóa học 6. Hóa trị và công thức hóa học 7.Cảm ứng ở 1(0,25) 2 0,5 sinh vật 8. Sinh
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao T ự Trắc Trắc Trắc Tự Tự luận Tự luận Tự luận l Trắc nghiệm nghiệ nghiệm nghiệm luận u m ậ n 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Nam 1(1đ) 1 2 1,5 châm 2. Từ 1(0,5đ) 1 1 0,75 trường trưởng và phát triển ở sinh vật 1 ( 9. Sinh 1 , sản ở 2 (2,0 đ) 1(0,25) 3 6 4,5 0 sinh vật đ )
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao T ự Trắc Trắc Trắc Tự Tự luận Tự luận Tự luận l Trắc nghiệm nghiệ nghiệm nghiệm luận u m ậ n 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Nam 1(1đ) 1 2 1,5 châm 2. Từ 1(0,5đ) 1 1 0,75 trường Số câu 1 3 2 2 1 7 16 23 TN/TL 1 Số điểm 0,5 3,0 1,5 0,5 , 6 4 10 0 Tổng số 6đ 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 đ điểm 4đ
- b. Bảng đặc tả: Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL 1.Phân tử; Nhận biết C13 Ph đơn chất; Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. C14 ân hợp chất C16 tử - liên Thông hiểu kết - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp hóa chất. học – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 2. Giới Nhận biết: thiệu về - Nêu khái niệm liên kết ion liên kết hoá - Các loại liên kết C15 học (ion, cộng hoá Thông hiểu trị) – *Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Vận dụng: C21 Mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử Nhận biết 3. Hoá trị; – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng công thức hoá trị). Cách viết công thức hoá học. hoá học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. 4. Cảm Nhận biết ứng ở sinh – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. vật – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. C12 Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Vận dụng cao: Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. 5. Sinh Nhận biết:
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL trưởng và Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển phát triển ở sinh vật. ở sinh vật Thông hiểu: Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). Vận dụng: Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động vật. – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). 6. Sinh Nhận biết: sản ở sinh Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. vật – Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực C5 tiễn. C6 – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật.
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. -Nêu các hình thức sinh sản ở thực vật C10 - Cấu tạo của hoa C8 C9 Thông hiểu: – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật và động vật. Lấy được C19b ví dụ minh hoạ. – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. C19a – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng: Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. C7 Biết được một số hình thức sinh sản vô tính ở động vật Vận dụng cao: C20
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). 7. Nam Nhận biết châm - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một C1 thanh nam châm. C2 - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu: - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh C17 cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng: - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. 8. Từ Nhận biết: trường - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam C3 châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. Vận dụng: - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL châm. 9. Từ Nhận biết: trường Trái - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) Đất khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. C4 UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Để phân biệt hai cực của nam châm người ta sơn hai màu khác nhau là A. Màu xanh là cực Nam, màu đỏ là cực Bắc . B. Màu vàng là cực Nam , màu đỏ là cực Bắc. C. Màu vàng là cực Nam , màu đỏ là cực Bắc. D. Màu xanh là cực Nam, màu vàng là cực Bắc . Câu 2: Hai thanh nam châm hút nhau khi để hai cực A. Bắc để gần nhau. B. khác tên gần nhau. C. Nam để gần nhau. D. cùng tên gần nhau. Câu 3: Có thể tạo ra từ phổ bằng cách nào dưới đây? A. Rắc các hạt mạt sắt lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. B. Rắc các hạt mạt đồng lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. C. Rắc các hạt mạt nhôm lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. D. Rắc các hạt mạt nhôm lên tấm bìa đặt trong điện trường và gõ nhẹ. Câu 4: Chọn đáp án sai về từ trường Trái Đất. A. Trái Đất là một nam châm khổng lồ.
- B. Cực Nam địa lí trùng cực Nam địa từ. C. Cực Bắc địa lí và cực Bắc địa từ không trùng nhau. D. Ở bên ngoài Trái Đất, đường sức từ trường Trái Đất có chiều đi từ Nam bán cầu đến Bắc bán cầu Câu 5: Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình A. tạo ra cơ thể mới từ một phần của cơ thể mẹ hoặc bố. B. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ. C. tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố. D. kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thanh hợp tử, hợp tử phát triển tạo thành cơ thể mới. Câu 6: Loài nào không sinh sản bằng hình thức vô tính? A. Cá chép. B. Trùng giày. C. Trùng roi. D. Trùng biến hình. Câu 7: Các loài động vật nào sau đây sinh sản vô tính bằng hình thức trinh sản? A. Rẹp cây, ong, kiến B. Bọ ngựa, ve sầu., kiến. C. Kiến, ong mật, bọ ngựa. D. Bọ hung, ong vò vẽ, kiến cánh Câu 8: Hình thức sinh sản trong đó cơ thể mới được hình thành từ cơ quan rễ, thân, lá của cơ thể mẹ gọi là A. sinh sản bào tử. B. sinh sản hữu tính. C. sinh sản phân đôi. D. sinh sản sinh dưỡng. Câu 9: Hoa lưỡng tính là A. hoa có đài và tràng hoa. B. hoa có nhị và nhụy hoa. C. hoa có đài, tràng và nhụy hoa. D. hoa có đài, tràng và nhị hoa. Câu 10: Quá trình di chuyển của hạt phấn đến đầu nhụy gọi là A. thụ tinh. B. thụ phấn. C. hình thành quả. D. hình thành hạt. Câu 11: Hiện tượng cảm ứng nào sau đây được con người ứng dụng để nhận biết sự thay đổi của thời tiết? A. Tính hướng sáng của cá. B. Rễ cây tránh xa hóa chất độc hại. C. Độ cao khi bay của chuồn chuồn. D. Tính hướng sáng của côn trùng gây hại. Câu 12: Tập tính học được là A. loại tập tính sinh ra đã có, đặc trưng cho loài. B. loại tập tính sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ nhưng không có tính bền vững. C. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm. D. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể nhưng mang tính đặc trưng cho loài. Câu 13: Có bao nhiêu nguyên tử trong phân tử CO2 ? A.1 B. 2 C. 3 D.4
- Câu 14: Khối lượng phân tử của khí Nitrogen bằng ( Cho N= 14amu): A.14 g. B. 28 amu. C. 28 g. D. 14 amu. Câu 15: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết: A.ion. B. phi kim. C.kim loại. D. cộng hoá trị. Câu 16: Trong phân tử oxygen(O2), khi hai nguyên tử oxygen liên kết với nhau, chúng: A. góp chung proton. B. góp chung electron. C. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1 điểm) Tại sao nam châm vĩnh cửu là vật có từ tính? Thí nghiệm nào cho biết xung quanh Trái Đất tồn tại từ trường? Câu 18.(0,5 điểm) Vẽ một vài đường từ xung quanh nam châm thẳng và vẽ chiều của đường sức từ đó. Câu 19: a.(1,0 điểm) Phân biệt sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính? b.(1,0 điểm) Phương pháp nhân giống vô tính bằng ghép cây và nuôi cấy mô tế bào được áp dụng ở những thực vật nào? Có những ưu điểm gì? Câu 20 : (1,0 điểm) Giải thích cơ sở của việc tạo thành quả không hạt và kể tên một số loại quả không hạt mà em biết ? Câu 21:(1,0 điểm) Hãy mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử ammonia ( NH3) ? Câu 22:(0,5 điểm) Liên kết Ion là gì? ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Để phân biệt hai cực của nam châm người ta kí hiệu A. cực nam ghi chữ S, cực Bắc ghi chữ N. B. cực nam ghi chữ N, cực Bắc ghi chữ S. C. cực nam ghi chữ E, cực Bắc ghi chữ W. D. cực nam ghi chữ W, cực Bắc ghi chữ E. Câu 2. Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau A. Hai cực khác tên gần nhau thì hút nhau. B. Hai từ cực Bắc đặt gần nhau thì đẩy nhau. C. Hai từ cực Nam đặt gần nhau thì đẩy nhau. D. Hai cực cùng tên đặt gần nhau thì hút nhau. Câu 3. Nơi nào sau đây không có từ trường? A. Xung quanh dây dẫn. B. Xung quanh Trái Đất. C. Xung quanh nam châm hình chữ U. D. Xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua. Câu 4. Chọn đáp án sai về từ trường Trái Đất. A. Cực Bắc địa lí trùng cực Bắc địa từ . B. Trái Đất là một nam châm khổng lồ. C. Cực Nam địa lí và cực Nam địa từ không trùng nhau D. Ở bên ngoài Trái Đất, đường sức từ trường Trái Đất có chiều đi từ Nam bán cầu đến Bắc bán cầu. Câu 5: Các loài động vật nào sau đây sinh sản vô tính bằng hình thức trinh sản? A. Rẹp cây, ong, kiến B. Bọ ngựa, ve sầu., kiến. C. Kiến, ong mật, bọ ngựa. D. Bọ hung, ong vò vẽ, kiến cánh Câu 6: Tập tính học được là A. loại tập tính sinh ra đã có, đặc trưng cho loài.
- B. loại tập tính sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ nhưng không có tính bền vững. C. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm. D. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể nhưng mang tính đặc trưng cho loài. Câu 7: Thực vật có hai hình thức sinh sản vô tính là A. nảy chồi và phân mảnh. B. sinh sản bào tử và phân mảnh. C. sinh sản sinh dưỡng và nảy chồi. D. sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử. Câu 8: Hình thức sinh sản mà mỗi mảnh nhỏ riêng biệt của cơ thể mẹ có thể phát triển thành một cơ thể mới hoàn chỉnh gọi là A. nảy chồi. B. phân mảnh. C. trinh sản. D. sinh sản sinh dưỡng. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò và ứng dụng của sinh sản vô tính ở sinh vật? A. Tạo giống cây sạch bệnh. B. Tạo ra thế hệ cây con có nhiều đặc tính mới nhờ lai tạo. C. Duy trì được tính trạng tốt ở sinh vật phục vụ cho con người. D. Nhân nhanh giống cây trồng giúp hạ thấp giá thành, nâng cao hiệu quả kinh tế. Câu 10: Thực vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính bằng thân? A. Mía B. Cà chua C. Dưa leo D. Cao su Câu 11: Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình tạo ra cơ thể mới từ A. một phần của cơ thể mẹ hoặc bố. B. cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ. C. sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố. D. sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cơ quan sinh sản của thực vật có hoa? A. Hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. B. Hoa đơn tính là hoa có cả nhị và nhụy trên cùng một hoa. C. Hoa lưỡng tính là hoa có cả nhị và nhụy trên cùng một hoa. D. Hoa đơn tính là hoa chỉ có nhị hoặc nhụy trên cùng một hoa. Câu 13: Có bao nhiêu nguyên tử trong phân tử CH4 ? A.2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 14: Khối lượng phân tử của khí oxygen bằng ( Cho O = 16 amu): A.16 g B. 32 g C. 32 amu D. 16 amu Câu 15: Trong phân tử NaCl, nguyên tử Na (Natri) và nguyên tử Cl (chlorine) liên kết với nhau bằng liên kết: A. Ion. B.Kim loại. C.Phi kim. D. Cộng hoá trị
- Câu 16: Trong phân tử hidrogen (H2), khi hai nguyên tử hidrogen liên kết với nhau, chúng: A. Góp chung electron B. Góp chung neutron C. Chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. Chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1 điểm) Nêu cấu tạo và công dụng của la bàn. Câu 18.(0,5 điểm) Vẽ một vài đường từ xung quanh nam châm thẳng và vẽ chiều của đường sức từ đó. Câu 19: a.(1,0 điểm) So sánh các hình thức sinh sản vô tính nảy chồi, phân mảnh và trinh sản ở động vật? b.(1,0 điểm) Phương pháp nhân giống vô tính bằng giâm cành và chiết cành được áp dụng ở những thực vật nào? Có những ưu điểm gì? Câu 20 : (1,0 điểm) Giải thích cơ sở của việc tạo thành quả không hạt và kể tên một số loại quả không hạt mà em biết ? Câu 21:(1,0điểm) Hãy mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử carbon dioxide (CO2) ? Câu 22: (0,5 điểm) Liên kết cộng hóa trị là gì? ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2023 -2024 ĐỀ A Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
- CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A B A B D A A D CÂU 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B B C C C B D B Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 17. (1 điểm) -Nam châm vĩnh cửu hút được các vật bằng sắt và một số hợp kim của sắt (0,5đ) -Thí nghiệm đặt nam châm tự do khi cân bằng luôn chỉ theo hướng Bắc- Nam (0,5đ) Câu 18.(0,5 điểm) -Vẽ đúng ĐST của nam châm thẳng (0,25 đ) -Vẽ đúng chiều của ĐST (0,25 đ) Câu 19: (2,0 điểm) a. (1,0 điểm) Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính - Không có sự kết hợp của giao tử đực và - Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái giao tử cái để tạo thành con non. để tạo thành hợp tử, hợp tử sẽ phát triển thành con non. - Cơ thể con chỉ nhận được vật chất di - Cơ thể con nhận được vật chất di truyền từ truyền từ cơ thể mẹ → Các cơ thể con cơ thể mẹ và cơ thể bố → Các cơ thể con có giống nhau và giống cơ thể mẹ. đặc điểm giống bố mẹ và có đặc điểm khác bố mẹ. - Các cơ thể con thích nghi với điều kiện - Các cơ thể con thích nghi tốt với đời sống
- sống ổn định, ít thay đổi. thay đổi do có sự đa dạng về mặt di truyền. b. (1,0 điểm) Phương pháp nhân giống Ghép cây Nuôi cấy tế bào và mô thực vật Áp dụng với các cây Các cây ăn quả và cây thân gỗ Hầu hết các loài thực vật Ưu điểm Tạo ra cây mang đặc tính của nhiều Tạo ra cây các giống cây trồng loài mong muốn sạch bệnh, tạo ra số lượng lớn cây trồng trong thời gian ngắn Câu 20 : (1,0 điểm) Cơ sở của việc tạo thành quả không hạt : Quả không hạt đươc hình thành do không có sự thụ tinh hoặc quả được hình thành có sự thụ tinh nhưng hạt bị thoái hóa. Do đó trong thực tế, để thực hiện việc tạo quả không hạt, người ta thường ngăn không cho hoa thụ phấn rồi sử dụng hormone kích thích bầu nhụy phát triển thành quả không hạt Một số loại quả không hạt : dưa hấu, ổi, cam, nho, thanh long,... Câu 21: (1,0 điểm) Sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử ammonia Trong phân tử NH3 nguyên tử N nằm ở khoảng giữa các nguyên tử H,góp 3e lớp ngoài cùng của nó với 3 nguyên tử H. Mỗi nguyên tử H góp 1e ở lớp ngoài cùng của nó với nguyên tử N, đẻ tạo thành 3 cặp e dùng chung. Câu 22: (0,5 điểm) Liên kết Ion là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các Ion mang điện tích trái dấu
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2023 -2024 ĐỀ B Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A D A A A C D B CÂU 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B A D B D C A A Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 17. (1 điểm) - Cấu tạo la bàn gồm kim la bàn, vỏ la bàn, mặt chia độ (0,5đ) - La bàn dùng để xác định hướng (0,5đ) Câu 18.(0,5 điểm) -Vẽ đúng ĐST của nam châm thẳng (0,25 đ) -Vẽ đúng chiều của ĐST (0,25 đ) Câu 19: (1,0 điểm) a. (1,0 điểm) Đặc điểm Giống Khác Hình thức Nảy chồi Đều sinh ra con mà Con sinh ra từ một phần nào đó trên cơ thể mẹ bằng không có sự kết hợp cách mọc chồi, sau đó tách ra giữa giao tử đực và giao tử cái
- Phân mảnh Con sinh ra bằng cách phân nhỏ cơ thể mẹ, từ đó phát triển thành cơ thể con hoàn chỉnh Trinh sản Con được phát triển từ tế bà trứng thành cơ thể ong đực mà không cần thụ tinh b.1,0 điểm) Phương pháp nhân giống Giâm cành Chiết cành Áp dụng với các cây Các loài có khả năng ra rể phụ như Các cây ăn quả và cây lâu năm mía, sắn,.. Ưu điểm Rút ngắn thời gian sinh trưởng của Rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch. Giữ nguyên cây, sớm thu hoạch. Giữ nguyên được đặc tính di truyền có lợi cho con được đặc tính di truyền có lợi cho người. con người. Câu 20 : (1,0 điểm) Cơ sở của việc tạo thành quả không hạt : Quả không hạt đươc hình thành do không có sự thụ tinh hoặc quả được hình thành có sự thụ tinh nhưng hạt bị thoái hóa. Do đó trong thực tế, để thực hiện việc tạo quả không hạt, người ta thường ngăn không cho hoa thụ phấn rồi sử dụng hormone kích thích bầu nhụy phát triển thành quả không hạt Một số loại quả không hạt : dưa hấu, ổi, cam, nho, thanh long,... Câu 21: (1,0 điểm) Sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử Carbon dioxide
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 73 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 60 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn