intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN KHTN 8 NĂM HỌC 2023-2024 1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn KHTN8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi trong đó nhận biết 8 câu, thông hiểu 8 câu. + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2 điểm, Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) + Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm), nội dung nửa cuối học kì 2 : 75% (7,5 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TN TN 1 1 (0,25) 1 1 (0,25) 1 1 1 1 (0,25) (1,0đ) 1 1 1 1 (0,25) (0,5đ) 2 1 2 2 3 (1,0 đ) (0,25) (0,5) 1 1 1 1 (0,25) (0,5 đ) 1 2 1 1 3 (0,25) (0,5) (0,5đ) 1 2 3 1 2 5 (1,0đ) (0,5) (0,75) (1,5 đ)
  2. 3 8 1 8 2 0 2 0 8 16 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 iểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
  3. 2. Bảng đặc tả Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt - Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). Nhận biết - Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. Base (bazơ) - Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc lo kiềm hoặc base không tan. Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ t phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượn xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút nhận xét về tính chất của base. - Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base củ Nhận dung dịch. biết - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) m Thông số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Thang đo pH hiểu - Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đấ Vận dụng Oxide (oxit) Nhận - Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguy biết tố khác. - Nhận biết CTHH của oxide
  4. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi k với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng v Thông acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trun hiểu tính). - Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiệ tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và r ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Muối - Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợ chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion k loại hoặc ion Nhận biết - Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tín tan. Thông - Đọc được tên và viết CTHH một số loại muối thông dụng. hiểu -Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. - Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; r ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide.
  5. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt - Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, v acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng x ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luậ về tính chất hoá học của muối. - Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những ngu bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dư dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. Nhận biết - Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phâ bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, N P–K). Phân bón hoá học - Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá h Thông (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường củ hiểu đất, nước và sức khoẻ của con người. Vận dụng - Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón. cao Điện Hiện tượng Nhận - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. nhiễm điện biết Thông - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. hiểu - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễ điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai lo điện tích.
  6. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Vận - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến s dụng nhiễm điện do cọ xát. Vận - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễ dụng điện. cao Nguồn điện Nhận - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. biết - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. Thông - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. hiểu - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. Dòng điện Nhận - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. Tác dụng của biết - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫ dòng điện điện. - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá họ sinh lí. Thông - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện hiểu - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điệ dụng và giải thích. Vận - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điệ dụng hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện a toàn và hiệu quả). cao
  7. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Đo cường độ Nhận - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. dòng điện. Đo biết - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. hiệu điện thế - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biế trở). Thông - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (bi hiểu trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (bi trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, h dụng điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi b trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác địn bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có h điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằn công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nh dụng một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc son song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. cao Mạch điện đơn Nhận biết giản Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuôn ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, c dao tự động, chuông điện).
  8. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Vận - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm b dụng điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở m song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện t mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) Nhiệt Năng lượng Nhận - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. nhiệt. biết - Nêu được khái niệm nội năng. Đo năng lượng nhiệt Thông Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của v hiểu chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. Vận - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp là dụng tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứn nhà kính. - Tính được độ tăng nhiệt độ của vật dựa vào năng lượng nh và khối lượng Vận - Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. dụng cao Dẫn nhiệt, đối Nhận - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. lưu, bức xạ biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. nhiệt - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt.
  9. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Thông - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệ hiểu bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệ bằng cách đối lưu. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệ bằng cách bức xạ nhiệt. Vận - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyề dụng nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyề nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyề nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Vận - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt tron dụng nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. cao Sự nở vì nhiệt Nhận - Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt kém. biết - Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. Thông - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nh hiểu tốt. - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật cách nh tốt.
  10. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Vận - Giải thích được ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tốt được s dụng dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt được s dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt trong thuật và đời sống. Vận - Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế nguồn năng lượn dụng nhiệt trong nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. cao Nhận – Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quang biết – Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. Hệ thần kinh Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh và các giác bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (c quan dây thần kinh, hạch thần kinh). - Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kin
  11. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt - Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòn Thông các bệnh đó. hiểu - Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và các phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắ đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận củ mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Vận - Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận án dụng sáng ở mắt. - Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm than ở tai. - Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biế cho người khác. - Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thâ và người thân trong gia đình - Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cậ Vận thị, viễn thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. dụng cao Hệ nội tiết ở Nhận - Kể được tên các tuyến nội tiết. người biết Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. - Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đườn bướu cổ do thiếu iodine,...). Thông - Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ n hiểu tiết.
  12. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Vận - Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sứ dụng khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. Vận - Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiể đường, bướu cổ). dụng cao Da và điều hòa Nhận - Nêu được cấu tạo sơ lược của da. thân nhiệt ở biết Nêu được chức năng của da. người - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm só bảo vệ và làm đẹp da an toàn. - Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người - Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thâ nhiệt. - Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. - Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Vận - Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm dụng toàn cho da. - Thực hành được cách đo thân nhiệt. Vận - Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong k dụng cao dân cư. - Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. - Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nó hoặc lạnh. Sinh sản ở - Nêu được chức năng của hệ sinh dục. Nhận người . - Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. biết - Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bện HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). - Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh s vị thành niên.
  13. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt - Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam Thông nữ. hiểu - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. - Nêu được cách phòng tránh thai. - Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. - Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền q đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận -Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bả dụng thân. Vận - Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sứ dụng khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). cao Môi trường và Nhận - Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật nhân tố sinh biết - Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. thái Thông - Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường tr hiểu cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và m trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường số của sinh vật. - Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấ được ví dụ minh hoạ. - Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sin (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ cá nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đờ sống sinh vật. Quần thể Nhận - Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. biết - Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về s lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố).
  14. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Thông - Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của qu hiểu thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận - Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. dụng Nhận - Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. biết - Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm Quần xã độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Thông - Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã.. hiểu Vận - Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học tro dụng quần xã. Nhận - Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Hệ sinh thái biết Thông - Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuấ hiểu sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. - Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điể hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển v ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. - Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). - Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ
  15. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Vận - Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật tron dụng một hệ sinh thái. cao Nhận - Nêu được khái niệm sinh quyển. Sinh quyển biết Nhận - Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. Cân bằng tự biết nhiên Thông - Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên. hiểu - Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng t nhiên. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Số phách: TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………………........... Môn: KHTN - LỚP 8 Lớp: / …… Thời gian làm bài: 90 phút (KKTGGĐ) Số báo danh:.......................... Số tờ:……. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổng Chữ kí Môn: ........... Điểm Chữ kí Lời phê điểm Người bằng chữ Người coi bằng số chấm Lớp: ........... Số phách: Lí Hóa Sinh Số tờ:……. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
  16. * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau? Câu 1. Cho các chất sau: KOH, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Mg(OH)2 chất nào là base kiềm? A. KOH B. Zn(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2 Câu 2. Công thức hóa học nào sau đây là oxide base? A. H2SO4 B. Mg(OH)2 C. Na2O D. KMnO4 Câu 3. Công thức hóa học nào sau đây là muối? A. HCl B. KOH C. Al2O3 D. NaCl Câu 4. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đa lượng trong phân bón cho cây trồng? A. Sodium B. Potassium C. Nitrogen D. Phosphorus Câu 5. Dùng một mảnh vải len cọ xát nhiều lần vào mảnh phim nhựa thì mảnh phim nhựa này hút được các vụn giấy vì A. mảnh phim nhựa được làm sạch bề mặt. B. mảnh phim nhựa bị nhiễm điện. C. mảnh phim nhựa có tính từ như nam châm. D mảnh phim nhựa bị nóng lên. Câu 6. Loại hạt nào dưới đây khi chuyển động có hướng thì không tạo thành dòng điện? A. Các hạt mang điện tích dương. B. Các hạt nhân nguyên tử. C. Các nguyên tử. D. Các hạt mang điện tích âm. Câu 7. Dùng ampe kế có giới hạn đo là 5A, trên mặt số được chia 25 khoảng nhỏ nhất. Khi đo cường độ dòng điện trong mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 16. Cường độ dòng điện đo được là A. 32A. B. 0,32 A. C. 1,6 A. D. 3,2A. Câu 8. Câu nào sau đây nói về nhiệt năng của vật là đúng? A. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. B. Chỉ những vật chuyển động mới có nhiệt năng. C. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. D. Mọi vật đều có nhiệt năng Câu 9. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây? A. GH B. Glucagôn C. Insulin D. Ađrênalin --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Câu 10. Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả? A. Uống nước giải khát có ga B. Tắm nắng C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon D. Trồng nhiều cây xanh Câu 11. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại? A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lông
  17. Câu 12. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì? A. Giới hạn sinh thái B. Tác động sinh thái C. Khả năng cơ thể D. Sức bền của cơ thể Câu 13. Dấu hiệu không phải là đặc trưng của quần thể là A. mật độ. B. tỉ lệ giới tính. C. cấu trúc tuổi. D. độ đa dạng loài. Câu 14. Trong quần xã loài ưu thế là loài A. có số lượng ít nhất trong quần xã. B. có số lượng nhiều trong quần xã. C. phân bố nhiều nơi trong quần xã. D. có vai trò quan trọng trong quần xã Câu 15. Năm sinh vật là: Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo chuỗi thức ăn nào dưới đây? A. Cỏ → châu chấu → trăn → gà rừng → vi khuẩn.. B. Cỏ → trăn →châu chấu → vi khuẩn →gà rừng. C. Cỏ → châu chấu → gà rừng→ trăn →vi khuẩn. D. Cỏ → châu chấu → vi khuẩn → gà rừng → trăn. Câu 16. Sinh quyển là A. toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí. B. môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên trái đất. C. vùng khí quyển có sinh vật sống và phát triển. D. toàn bộ sinh vật của trái đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Hòa tan mẫu đá vôi (CaCO3) vào dung dịch hydrochloric acid. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học. Câu 18. (0,5 điểm). a) Em hãy cho biết tác hại của việc bón phân không hợp lí. b) Hãy nêu 2 biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do phân bón. Câu 19. (0,5 điểm) Trình bày các tác dụng của dòng điện? Câu 20. (0,5 điểm) Nêu các quy tắc khi đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế của một thiết bị điện. Câu 21. (0,5 điểm) Biết 1 kg nước nhận thêm nhiệt năng 4200 J thì nóng lên thêm 1 0C. Hỏi nếu truyền 126000 J cho 1,5 kg nước thì sẽ nóng lên thêm bao nhiêu độ? Câu 22. (1,0 điểm) Nêu khái niệm môi trường sống của sinh vật. …. ……………………………………………………………………………………………… Câu 23. (1,5 điểm) Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy đề xuất biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng. Câu 24. (0,5 điểm) Em hãy cho biết 2 thành tựu ghép da trong y học Việt Nam BÀI LÀM
  18. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) đúng mỗi câu được 0,25 điểm (HSKT: trả lời mỗi câu đúng được 0,5 điểm trả lời đúng 8 câu trở lên thì ghi điểm tối đa 4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D A B B D D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D A A D D C A
  19. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17 Mẫu đá vôi tan dần có sủi bọt khí 0,5 đ (1,0 đ) PTHH: CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O 0,5 đ (HSKT: trả lời đúng hiện tượng hoặc ghi được phương trình hóa học ghi điểm tối đa) Câu 18 a) Việc bón phân không hợp lý có những có tác hại như: (0,5 đ) + Gây độc hại đối với cây trồng 0,125 đ + Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người. 0,125 đ (HSKT: trả lời đúng cho 1 ý cho điểm tối đa) b) Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm từ phân bón + Tuân theo quy tắc “4 đúng” (đúng liều, đúng loại, đúng lúc, 0,125 đ đúng nơi) + Giảm dùng phân hoá học, thay bằng phân hữu cơ 0,125 đ (HSKT: trả lời đúng cho 1 ý cho điểm tối đa) Câu 19 Nêu được 04 tác dụng của dòng điện. (0,5 đ) - Vật dẫn điện nóng lên khi có dòng điện chạy qua, đó là tác 0,125 đ dụng nhiệt của dòng điện. - Dòng điện có thể là đèn điện phát sáng, đó là tác dụng phát 0,125 đ sáng của dòng điện. - Dòng điện chạy qua dung dịch điện phân có thể làm tách các 0,125 đ chất khỏi dung dịch, đó là tác dụng hóa học của dòng điện. 0,125 đ - Dòng điện có tác dụng sinh lý khi đi qua cơ thể người và động vật. (HSKT: trả lời đúng cho 2 ý cho điểm tối đa) Câu 20 - Để đo cường độ dòng điện cần mắc ampe kế vào mạch sao 0,125 đ (0,5 đ) cho dòng điện đi vào chốt dương và đi ra từ chốt âm của ampe kế. - Để đo hiệu điện thế, cần nối hai chốt vôn kế với hai cực của 0,125 đ nguồn hoặc hai đầu của thiết bị điện. 0,25 đ - Cần lựa chọn thang đo phù hợp khi sử dụng ampe kế và vôn kế. (HSKT: trả lời đúng 1 ý cho điểm tối đa) Câu 21 - Tính được để 1,5 kg nước tăng thêm 10C cần nhận thêm nhiệt 0,25 (0,5 đ) năng là: 6300J. điểm - Tính được khi truyền 126000J thì 1,5 kg nước tăng thêm 200C. (HSKT: trả lời đúng cho 1 ý cho điểm tối đa) 0,25 điểm
  20. Khái niệm môi trường sống của sinh vật: Câu 22 Môi trường sống là nơi sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố 1,0 đ xung quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến (1,0 đ) sự tồn tại và phát triển của chúng. (HSKT: trả lời đúng 2 ý cho điểm tối đa) Câu 23 Đề xuất biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt (1,5 đ) chủng 0, 5 đ - Nghiêm cấm săn bắt, buôn bán các loài có nguy cơ tuyệt 0,5 đ chủng. - Bảo tồn môi trường sống tự nhiên mà quần thể đang sống. 0,5 đ - Đối với những quần thể có nguy cơ tuyệt chủng ở môi trường tự nhiên, cần di chuyển quần thể đến nơi sống mới có điều kiện thuận lợi hơn như vườn thú, trang trại bảo tồn. ( HSKT trả lời đúng 1 ý cho 0,5đ, 2 ý cho điểm tối đa) Câu 24 Hai thành tựu ghép da ở Việt Nam. (0,5 đ) - Bệnh viện Bỏng Quốc gia đã nghiên cứu, xử lí và sử dụng da 0,25 đ ếch tươi, da ếch đông khô tiệt trùng bằng tia Gamma hoặc sử dụng trung bì da heo tươi, da heo đông khô ở độ lạnh sâu để ghép da, điều trị vết bỏng cho người bệnh. - Gần đây, công nghệ nhân nuôi tế bào sợi được chuyển giao 0,25 đ từ Nga và Singapore giúp Bệnh viện Bỏng Quốc gia thành công trong việc cấy nguyên bào sợi trong nghiên cứu và điều trị bỏng (HSKT trả lời đúng 1 ý cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2