intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận TT chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 Chương – Vị trí 2TN 4: Châu địa lí, 0,5đ Mĩ phạm vi 5% (10% châu Mỹ của - Đặc KTGK2 điểm tự ) nhiên, 0,5đ-5% dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam
  2. Mỹ) 2 Chương – Vị trí 5: Châu địa lí, Đại phạm vi Dương châu Đại 2,5 đ (25%- Dương 25% 2,5đ) – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa 4TN 1 TL* 1TL* ( a) 1TL* (b) Australia – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
  3. 3 Chương – Vị trí 6: Châu địa lí của Nam châu 2,0đ Cực Nam 20% (20%- Cực 2,0Đ) – Lịch sử phát kiến châu Nam Cực 2TN 1TL* 1TL* ( a) 1TL* (b) – Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực Tổng số 8 1 1/2 1/2 câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử 1 VIỆT 1. Việt 2TN 1TL* 1TL* NAM Nam từ TỪ thế kỉ 30% ĐẦU XIII đến
  4. THẾ KỈ đầu thế kỉ X ĐẾN XV: thời ĐẦU Trần, Hồ THẾ KỈ + Thời XVI Trần + Thời 2TN Hồ 5% 2. Cuộc khởi 12,5% nghĩa 3TN 1TL Lam Sơn (1418 – 1427) 3. Việt Nam thời 2,5% Lê sơ 1TN (1428 – 1527) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng 100% hợp 40% 30% 20% 10% chung NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN BGH Vũ Thị Mai Hiên Lê Thị Nam Hải Nguyễn Thị Chà
  5. Phạm Thị Kim Huệ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌII - NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 Chương 4: – Vị trí địa lí, Nhận biết Châu Mĩ phạm vi châu – Trình bày 10% của Mỹ khái quát về vị KTGK2 - Đặc điểm tự trí địa lí, phạm (0,5đ- 5%) nhiên, dân cư, vi châu Mỹ. xã hội của các – Trình bày khu vực châu được đặc điểm 2TN Mỹ (Bắc Mỹ, nguồn gốc dân Trung và Nam cư Trung và Mỹ) Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. 2 Chương 5: – Vị trí địa lí, Nhận biết 4TN 1TL* 1TL* (a) 1TL*( a) Châu Đại phạm vi châu – Xác định Dương25% Đại Dương được các bộ (1,0- 2,5đ) – Đặc điểm phận của châu thiên nhiên Đại Dương; vị của các đảo, trí địa lí, hình quần đảo và dạngc độ đánh Mứ và kích lục địa thước giá địa lục
  6. Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Australia Australia. – Một số đặc – Xác định điểm dân cư, được trên bản xã hội và đồ các khu phương thức vực địa hình con người và khoáng khai thác, sử sản. dụng và bảo – Trình bày vệ thiên nhiên được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và độ đáhoá Mức văn nh độc đáo của giá Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. 3 Chương 6: – Vị trí địa lí Nhận biết 2TN 1TL* 1TL* (b) 1TL*( b) Châu Nam của châu Nam – Trình bày Cực Cực được đặc điểm
  7. Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 20% – Đặc điểm tự vị trí địa lí của (0,5-2,0 đ) nhiên và tài châu Nam nguyên thiên Cực.c độ đánh Mứ nhiên của – Trình bày giá châu Nam được đặc điểm Cực thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. Vận dụng cao – Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Số câu/ loại 8 TNKQ 1TL 1TL*(a,b) 1TL *(a, b) câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử 1. Việt Nam Nhận biết 2 TN từ thế kỉ XIII – Trình bày đến đầu thế được những
  8. Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kỉ XV: thời nét chính về 1TL* Trần, Hồ tình hình + Thời Trần chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. VIỆT NAM Vận dụng TỪ ĐẦU - Nhận xét THẾ KỈ X tinh thần đoàn ĐẾN ĐẦU kết và quyết THẾ KỈ XVI tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Mức độ đánh 1 giá + Thời Hồ Nhận biết 2 TN – Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ
  9. Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 2. Cuộc khởi Nhận biết: 3TN 1TL* nghĩa Lam Trình bày Sơn (1418 – được một số 1427) sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 1TL Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa độ đánh Mức Lam Sơn giá -Vận dụng cao. -Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tế hiện nay. 3. Việt Nam Nhận biết 1 TN thời Lê sơ – Trình bày (1428 – 1527) được tình hình kinh tế – xã
  10. Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hội thời Lê nh Mức độ đá sơ: giá Số câu/ loại 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu (a) TL 1 câu (b) TL câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp 10% 40% 30% 20% chung UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Năm học 2022–2023 Môn: Lịch sử - Địa lí 7 (Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra. 1. Phần Lịch sử (2,0đ). Câu 1. Thời Trần, ruộng đất của quý tộc, vương hầu do khai hoang mà có gọi là gì? A. Thái ẤpB. Điền trang C. Tịch điềnD. Trang viên Câu 2. Thời Trần, quân đội được tuyển chọn theo chủ trương như thế nào? A. Quân phải đông, nước mới mạnh B. Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông C. Quân lính vừa đông, vừa tinh nhuệ D. Quân đội phải văn võ song toàn Câu 3. Biểu hiện nào cho thấy dưới thời Trần hoạt động sản xuất thủ công nghiệp đã bước đầu mang tính chuyên môn hóa?
  11. A. Hình thành các công trường thủ công B. Xuất hiện nhiều thợ thủ công giỏi C. Xuất hiện các làng nghề thủ công D. Trình độ kĩ thuật được nâng cao Câu 4. Bộ máy nhà nước thời Trần được tổ chức theo chế độ nào? A. Trung ương tập quyền B. Vừa trung ương tập quyền vừa phong kiến phân quyền C. Vua nắm quyền tuyệt đối D. Phong kiến phân quyền Câu 5. Theo em, việc dụ hàng quân Minh và tổ chức Hội thề Đông Quan thể hiện điều gì trong kế sách đánh giặc của Lê Lợi và Nguyễn Trãi? A. Thể hiện ý chí, sức mạnh và truyền thống nhân đạo của đất nước ta. B. Ra oai phủ đầu với quân địch. C. Thể hiện ý chí chiến đấu của quân dân, sẵn sàng ứng chiến quân đội mới nhà Minh cử sang. D. Thể hiện thái độ ngạo nghễ của người chiến thắng, mỉa mai, coi thường kẻ thua cuộc. Câu 6. Những năm đầu cuộc kháng chiến, nghĩa quân Lam Sơn không gặp những khó khăn nào? A. Căn cứ nhiều lần bị bao vây. B. Lực lượng ít. C. Quân địch đông và mạnh. D. Không được ai ủng hộ. Câu 7. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn? A. Nghĩa quân có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn. B. Quân Minh gặp khó khăn trong nước, phải tạm dừng chiến tranh. C. Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước, bất khuất chống ngoại xâm. D. Biết dựa vào dân để phát triển thành cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc. Câu 8. Dưới thời Lê sơ, việc định kì chia đều ruộng công làng xã được gọi là gì? A. phép quân điềnB. phép lộc điền C. phép tịch điềnD. phép đồn điền. 2. Phần Địa lí (2,0đ).
  12. Câu 1. Châu Mĩ nằm chủ yếu ở A. nửa cầu Bắc. B. nửa cầu Nam. C. nửa cầu Đông. D. nửa cầu Tây. Câu 2. Phần lớndân cư Trung và Nam Mĩ là người A. người Anh Điêng. B. người Lai. C. người da đen. D.người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. Câu 3. Châu Đại Dương nằm chủ yếu trong đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương Câu 4. Lục địa Ô-xtrây-li-a phần lớn dân cư tập trung ở vùng A. đồng bằng trung tâm. B.ven biển phía Tây. C. ven biển phía Đông và Đông Nam D.ven biển phía bắc và Nam Ô-xtrây-li-a. Câu 5. Môi trường nào chiếm phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a? A. Nhiệt đới ẩm. B. Hoang mạc và bán hoang mạc. C. Ôn đới hải dương. D. Địa trung hải. Câu 6. Ngành kinh tế nào phát triển mạnh tại Ô-xtrây-li-a dựa trên các đồng cỏ tự nhiên ở những vùng đất bán khô hạn? A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi gia súc. C. Chăn nuôi gia cầm. D. Trồng trọt và chăn nuôi gia súc. Câu 7.Châu Nam cực khôngtiếp giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 8. Châu Nam Cực còn được gọi là A. cực nóng của thế giới. B. cực lạnh của thế giới. C. lục địa già của thế giới. D. lục địa trẻ của thế giới. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (2,0điểm).Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên?Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông - Nguyên đã để lại cho chúng ta bài học gì đối với công cuộc bảo vệ tổ quốc hiện nay? Câu 2 (1,0điểm).Hãy đánh giá vai trò của các vị anh hùng dân tộc Lê Lợi và Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
  13. Câu 3 (1,5điểm). Vì sao phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a thuộc châu Đại Dương lại có khí hậu nóng và khô? Câu 4(1,5điểm) a.Điều gì xảy ra khi Trái Đất nóng lên làm tan chảy băng ở châu Nam Cực? b. Hãy đề xuất các giải pháp để bảo vệ châu Nam Cực? -------Hết-------- BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM UBND QUẬN HỒNG BÀNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌII TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Năm học: 2022–2023 Môn: Lịch sử - Địa lí 7 PHẦN I. Trắc nghiệm (4,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). 1. Phần Lịch sử (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C A A D B A 2. Phần Địa lí (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C C C B C B PHẦN II. Tự luận (6,0 điểm). Câu Nội dung Điểm *Nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên: - Lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí độc lập tự chủ và quyết 0,5 tâm đánh giặc của quân dân Đại Việt. - Kế sách đánh giặc đúng đắn, sáng tạo của nhà Trần. 0,25 - Sự lãnh đạo, chỉ huy tài tình của các vị vua và danh tướng nhà 0,25 1 Trần. *Bài học từchiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông - Nguyên đối với công cuộc bảo vệ tổ quốc hiện nay: 0,25
  14. Câu Nội dung Điểm - Phải biết chăm lo cho đời sống nhân dân. 0,25 - Không ngừng củng cố khối đại đoàn kết dân tộc. - Cố gắng phát huy sức mạnh toàn dân trong công cuộc xây dựng và 0,5 bảo vệ Tổ quốc. *Vai trò của Nguyễn Trãi: - Soạn “Bình Ngô sách”; trong đó, bao gồm những sách lược cơ bản 0,25 để đánh đuổi quân Minh. - Giúp Lê Lợi xây dựng và thực hiện một đường lối đấu tranh tổng hợp, toàn diện, trên các mặt: quân sự, tâm lí.Đóng góp quan trọng 0,25 trên lĩnh vực tư tưởng đặc biệt là tư tưởng “nhân nghĩa”. 2 *Vai trò của Lê Lợi: - Đầu năm 1418, Lê Lợi xưng là Bình Định Vương kêu gọi nhân dân đứng lên đánh giặc cứu nước. Lê Lợi là linh hồn, là lãnh tụ tối cao 0,25 của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Vừa là nhà tổ chức và chỉ đạo chiến lược về chính trị, quân sự, vừa là vị tướng cầm quân mưu trí, quả quyết. 0,25 Phần lớn lục địa Ô-trây-li-a có khí hậu khô và nóng do: - Do phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở đới nóng nên có 0,5 khí hậu nóng 3 - Nằm trong vùng áp cao chí tuyến Nam nên khô. Bờ biển chịu ảnh 0,5 hưởng của các dòng biển lạnh. - Phía Đông có dòng biển nóng nhưng bị dãy Trường Sơn Ô-trây-li- 0,5 a che chắn nên càng khô. 4 a.Băng tan ở châu Nam Cực (HS tự đánh giá bày tỏ quan điểm của mình- dưới đây chỉ là một số gợi ý) - Băng ở châu Nam Cực giúp điều hòa khí hậu Trái Đất nếu tan chảy 0,5 sẽ càng làm Trái Đất nóng lên hơn, nhiều thiên tai hơn - Sẽ mất đi nơi dự trữ nước ngọt và bảo tồn một số loài động vật tự 0,5
  15. Câu Nội dung Điểm nhiên - Nước biển dâng cao ngập lụt ở những vùng trũng và các đảo san 0,25 hô... b. Đề xuất các giải pháp bảo vệ châu Nam Cực 0,5 (Đây là câu hỏi mở- HS đưa ra ít nhất 2 giải pháp) Ví dụ như: Giảm lượng khí thải làm tăng hiệu ứng nhà kính làm Trái Đấtnóng lên. Trồng nhiều cây xanh bảo vệ rừng, cấm khai thác, phá hoạichâu Nam Cực,... -----Hết-----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2