Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 4
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ - LỚP: 9 CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG TỔNG CHỦ CAO CỘNG ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.VIỆT NAM Trình bày nội dung của Hội TRONG nghị thành lập Đảng Cộng sản NHỮNG NĂM Việt Nam 1930-1945 Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Tỉ lệ 10% 10% 2. VIỆT NAM - Biết được chủ trương và - Giải thích được tình hình TRONG nhiệm vụ của cách mạng Việt Đông Dương khi phát xít NHỮNG NĂM Nam trong những năm 1939- Nhật nhảy vào. 1939-1945 1945. - Lí giải được thời cơ bùng - Biết được quá trình đấu nổ cuộc Tổng khởi nghĩa tranh giành chính quyền trong tháng Tám. Tổng khởi thángTám 1945. - Biết được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Số câu 4 2 6 Số điểm 1.33 0.66 2.0 Tỉ lệ 20% 3.VIỆT NAM - Biết được biện pháp đối phó - Hiểu được ý nghĩa các chiến - Bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng
- TRONG của Đảng ta đối với Tưởng và thắng của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp. NHỮNG NĂM Pháp. chiến chống Pháp. 1945-1954 - Biết được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0.33 2.0 0.33 0.33 3.0 Tỉ lệ 30% 4.VIỆT NAM - Biết được hoàn cảnh tiến - Hiểu được các chiến thắng - Phân biệt được âm mưu và thủ đoạn TRONG hành chiến lược “chiến tranh về quân sự, ngoại giao của ta của Mĩ trong các chiến lược chiến NHỮNG NĂM cục bộ”, “ Việt Nam hóa chiến gắn liền với việc phá sản các tranh. 1954-1975 tranh” và “Đông Dương hóa chiến lược chiến tranh của Mĩ - Đánh giá tác động và rút ra bài học chiến tranh” của Mĩ. ở 2 miền Nam-Bắc. kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định Pa-ri (1973). - Điểm giống và khác nhau giữa Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam. Số câu 1 3 1 2 7 Số điểm 0.33 1.0 2.0 0.66 4.0 Tỉ lệ 40% TSC 7 7 1 3 18 TSĐ 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 9 TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG 1 VIỆT NAM TRONG Thông hiểu - Nội dung của Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. NHỮNG NĂM 1930-1945 2 VIỆT NAM TRONG Nhận biết - Chủ trương và nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam trong những năm NHỮNG NĂM 1939-1945 1939-1945. - Kết quả, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Thông hiểu - Giải thích được tình hình Đông Dương khi phát xít Nhật nhảy vào. - Lí giải được thời cơ bùng nổ cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám. 3 VIỆT NAM TRONG Nhận biết - Biết được biện pháp đối phó của Đảng ta đối với Tưởng và Pháp. NHỮNG NĂM 1945-1954. - Biết được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp. Thông hiểu - Ý nghĩa các chiến thắng của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp. Vận dụng cao - Bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Pháp. 4 VIỆT NAM TRONG Nhận biết - Biết được hoàn cảnh tiến hành chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ. NHỮNG NĂM 1954-1975 Thông hiểu - Hiểu được âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” - Các chiến thắng về quân sự, ngoại giao của ta gắn liền với việc phá sản các chiến lược chiến tranh của Mĩ ở 2 miền Nam-Bắc. tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam. Vận dụng So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ ở miền Nam Việt Nam. Vận dụng cao - Phân biệt được âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong các chiến lược chiến tranh. - Đánh giá tác động và rút ra bài học kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định Pa-ri (1973).
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ DỰ PHÒNG I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 -1941) quyết định tạm gác khẩu hiệu A. “Người cày có ruộng”. B. “Giảm tô, giảm tức chia lại ruộng đất”. C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian”. D. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”. Câu 2. Nơi nào sau đây giành chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Quảng Nam. B. Hà Nội. C. Huế. D. Sài Gòn. Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ảnh đúng ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Phá tan hai xiềng xích nô lệ của thực dân Pháp và phát xít Nhật. B. Đưa Việt Nam từ một nước thuộc địa trở thành nước độc lập. C. Đưa cả nước ta bước vào thời kì xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa. D. Lật đổ chế độ phong kiến, lập ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Câu 4. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng ( 5 - 1941) đã chủ trương thành lập Mặt trận A. Liên Việt. B. Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh). C. Đồng minh. D. Nhân dân phản đế Đông Dương. Câu 5. Khi thực dân Pháp cấu kết với Tưởng để đưa quân ra miền Bắc, sách lược đối phó của Đảng và Chính phủ ta đề ra là A. đánh Pháp, đuổi Tưởng. B. hòa với Pháp, đuổi Tưởng. C. hòa Tưởng, hòa Pháp. D. đánh Pháp, hòa với Tưởng. Câu 6. Mĩ tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) ở miền Nam Việt Nam trong hoàn cảnh A. sau thất bại trong phong trào “Đồng khởi” của ta. B. chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản. C. quân ta giành thắng lợi trong trận Ấp Bắc (Mĩ Tho). D. chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” thất bại. Câu 7. Để nắm độc quyền nền kinh tế Đông Dương (từ tháng 9-1940), thực dân Pháp đã thi hành chính sách A. trưng thu lương thực. B. “đồng hóa dân tộc”. C. nhổ lúa trồng đay. D. “kinh tế chỉ huy”. Câu 8. “Hỡi quốc dân đồng bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục ...”. Đoạn trích trên thể hiện điều gì trong Cách mạng tháng Tám năm 1945?
- A. Thời cơ chủ quan thuận lợi. B. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu. C. Thời cơ khách quan thuận lợi. D. Cách mạng tháng Tám thành công. Câu 9. Thắng lợi quân sự nào của ta quyết định việc chấm dứt chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương? A. Điện Biên Phủ năm 1954. B. Việt Bắc thu - đông năm 1947. C. Biên giới thu - đông năm 1950. D. Thắng lợi ở Tây Nguyên. Câu 10. Yếu tố nào được xem là “xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ đã thực hiện ở miền Nam Việt Nam? A. Ra sức càn quét. B. Xây dựng lực lượng. C. Lập “ấp chiến lược”. D. Chiến thuật “trực thăng vận”. Câu 11. Thắng lợi nào của quân và dân ta buộc Mĩ rút khỏi miền Nam? A. Chiến thắng Ấp Bắc. B. Hiệp định Pa-ri. C. Chiến thắng Vạn Tường. D. Hiệp định Giơ-ne-vơ. Câu 12. Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pa-ri (1973) đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta là gì? A. Mĩ rút quân về nước, miền Nam được hoàn toàn giải phóng. B. Phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ. C.Tạo thời cơ thuận lợi để ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam. D.Tạo thời cơ thuận lợi để ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút, ngụy nhào”. Câu 13. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) khẳng định khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh nào của Mĩ? A. “Việt Nam hóa chiến tranh”. B. “Chiến tranh cục bộ”. C. “Đông Dương hóa chiến tranh”. D. “Chiến tranh đặc biệt”. Câu 14. Bài học kinh nghiệm nào của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) được vận dụng trong xây dựng Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hiện nay? A. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc. B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh quân sự. C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại. D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. Câu 15. Từ việc kí kết Hiệp định Pa-ri (1973), bài học kinh nghiệm nào được Đảng ta vận dụng trong chính sách đối ngoại hiện nay? A. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế. B. Mềm dẻo về nguyên tắc, cứng rắn về sách lược. C. Mềm dẻo về sách lược, cứng rắn về nguyên tắc. D. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp. II. Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu 16. (2.0 điểm) Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954). Câu 17. (2.0 điểm) So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ ở miền Nam Việt Nam. Câu 18. (1.0 điểm) Nêu nội dung của Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM
- TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LÝ TỰ TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 ( ĐỀ DỰ PHÒNG) I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.33đ, 3 đúng = 1 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 1 15 1 4 Đ/A D A C B B B D C A C B C D A C II. Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 16 Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến 2.0 chống Pháp (1945 - 1954) * Nguyên nhân thắng lợi - Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh với 0.25 đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo. - Có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước, có Mặt 0.25 trận dân tộc thống nhất, có lực lượng vũ trang và hậu phương vững chắc - Tình đoàn kết, liên minh chiến đấu Việt-Miên-Lào; sự giúp đỡ 0.25 của Trung Quốc, Liên Xô và các nước XHCN, cùng các lực lượng tiến bộ khác. * Ý nghĩa lịch sử - Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị của thực 0.5 dân Pháp trên đất nước ta trong gần một thế kỷ. - Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng chuyển sang cách mạng 0.5 XHCN tạo điều kiện để giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ quốc. - Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của thực dân, cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. 0.25 17 Chiến lược “Chiến tranh cục bộ ” và Chiến tranh đặc biệt” của 2.0 Mỹ ở miền Nam Việt Nam có điểm giống và khác nhau a. Điểm giống nhau: - Đều là cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ. - Đều nhằm chống lại lực lượng cách mạng và nhân dân ta, nhằm 0.5 âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ. 0.5 b. Điểm khác nhau: - Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy, tiến hành chỉ ở miền Nam. 0.5
- - Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” được tiến hành bằng quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn, được tiến hành ở miền 0.5 Nam và miền Bắc. 18 Nội dung của Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 1.0 - Tán thành việc thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một Đảng duy nhất lấy tên là Đảng cộng sản Việt Nam. 0.5 - Thông qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ tóm tắt của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo. 0.25 - Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt được Hội nghị thông qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. 0.25 Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Hoa Thảo Hoàng Anh Dũng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 303 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 243 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 282 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 125 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 186 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 251 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 216 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn