intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT MÔN: Lịch sử và địa lí 6 TH&THCS TRÀ KA Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Khí hậu và - Các loại gió thổi - Tính nhiệt độ - Ví dụ cụ thể về biến đổi khí thường xuyên trên trung bình ảnh hưởng của hậu. Trái Đất. năm. mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống. Số câu: 1 1/2 1/2 2 Số điểm: 0,33 1,0 1,0 2,33 Tỉ lệ: % 3,3 10 10 23,3 2. Nước trên - Các dạng nước ngọt Trái Đất. trên Trái Đất. - Độ muối trung bình của nước biển. - Bộ phận giúp cung cấp nước cho hệ thống sông chính. - Vận động sóng biển. Số câu: 4 4 Số điểm: 1,33 1,33 Tỉ lệ: % 13,3 13,3 3. Đất và sinh - Các loài sinh vật ở vật trên Trái đại dương. Đất. - Sự phân bố các kiểu rừng. - Sự phân bố của các nhóm đất chính trên Trái Đất. - Kiểu thảm thực vật thuộc đới nóng. Số câu: 4 4 Số điểm: 1,33 1,33 Tỉ lệ: % 13,3 13,3 4. Con người - Sự phân bố dân và thiên cư trên thế giới. nhiên. Số câu: 1 1 Số điểm: 1,5 1,5 Tỉ lệ: % 15 15 5. Cuộc đấu - Mục tiêu của cuộc Việc làm của tranh bảo tồn khởi nghĩa Hai Bà nhân dân để bảo và phát triển Trưng năm 40. vệ và phát triển văn hóa dân - Nguyên nhân bùng văn hóa dân tộc
  2. tộc của người nổ cuộc khởi nghĩa Lý trong hàng nghìn Việt. Bí. năm Bắc thuộc. Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,66 1,5 2,16 Tỉ lệ: % 6,6 15 21,6 6. Bước ngoặt Nội dung không thể lịch sử đầu thế hiện đúng về cuộc cải kỉ X cách của Khúc Hạo. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,33 0,33 Tỉ lệ: % 3,3 3,3 7. Vương quốc - Vương quốc Chăm- Chăm-pa từ pa được hình thành ở thế kỉ II đến vùng ven biển miền thế kỉ X Trung nước ta, từ phía Nam dây Hoành Sơn đến tỉnh Bình Định ngày nay. - Vương quốc Chăm- pa được hình thành vào cuối thế kỉ II. - Ở nước ta Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam) được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới. Số câu: 3 3 Số điểm: 1,0 1,0 Tỉ lệ: % 10 10 Tổng câu: 15 2 1/2 1/2 18 Tổng điểm: 5,0 3,0 1,0 1,0 1,0 Tỉ lệ: (%) 50 30 10 10 100
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT MÔN: Lịch sử và địa lí 6 TH&THCS TRÀ KA Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Thổi từ khoảng 30°Bắc và Nam về xích đạo là gió A. tín phong. B. tây ôn đới. C. đông cực. D. mùa đông bắc. Câu 2: Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. Nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. B. Nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. Nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. D. Nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng. Câu 3: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là A. 25%o. B. 35%o. C. 45%o. D. 55%o. Câu 4: Bộ phận nào dưới đây cung cấp nước cho hệ thống sông chính? A. Chi lưu. B. Sông chính. C. Lưu vực sông. D. Phụ lưu. Câu 5: Sóng là hiện tượng A. dao động tại chỗ của lớp nước biển trên mặt do gió. B. chuyển động của nước biển từ ngoài khơi vào bờ. C. chuyển động của nước giữa các biển do chênh lệch độ muối. D. di chuyển của nước biển từ dưới đáy lên mặt do động đất, núi lửa. Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sinh vật dưới đại dương? A. Vô cùng phong phú, đa dạng. B. Các sinh vật phân hóa theo độ sâu. C. Chỉ có số ít loài sinh vật sinh sống. D. Gồm cả động vật và thực vật. Câu 7: Rừng nhiệt đới phân bố ở A. vùng xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở bán cầu Bắc và bán cầu Nam. B. vĩ tuyến 35° đến 60° ở cả hai bán cầu. C. vùng cực Bắc. D. toàn bộ lãnh thổ châu Phi. Câu 8: Nhóm đất đỏ vàng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở đới nào trên Trái Đất? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 9: Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng? A. Đài nguyên. B. Thảo nguyên. C. Xavan. D. Rừng lá kim. Câu 10: Mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là A. rửa hận. B. trả thù riêng. C. giành lại độc lập cho Tổ quốc, nối tiếp sự nghiệp của các vua Hùng. D. thể hiện sức mạnh của người phụ nữ. Câu 11: Nguyên nhân bùng nổ cuộc khởi nghĩa Lý Bí là do A. ách thống trị của nhà Đường. B. ách thống thị của nhà Hán. C. ách thống trị của nhà Lương. D. ách thống thị của nhà Tùy. Câu 12: Nội dung nào đưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Lập số hộ khẩu, khai rõ quê quán đế quản lí cho thống nhất. Câu 13: Vương quốc Chăm-pa được hình thành ở địa bàn nào? A. Dải đất ven biển miền Trung nước ta. B. Các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên nước ta. C. Vùng ven biển miền Trung nước ta, từ phía Nam dây Hoành Sơn đến tỉnh Bình Định ngày nay. D. Các tình miền Trung nước ta, từ Quảng Bình đến Quảng Ngãi. Câu 14: Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào thời gian nào?
  4. A. Đầu Công nguyên. B. Thế kỉ VII TCN. C. Cuối thế kỉ II TCN. D. Cuối thế kỉ II. Câu 15: Hiện nay ở nước ta có công trình văn hóa Chăm nào độ được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới? A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). B. Tháp Chăm (Phan Rang). C. Cố đô Huế. D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: Sự phân bố dân cư trên thế giới diễn ra như thế nào? (1,5 điểm) Câu 2: (2,0 điểm) a) Dựa vào bảng số liệu sau: em hãy tính nhiệt độ trung bình năm của trạm A? (1,0 điểm) NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG A (Đơn vị: °C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 b) Em hãy cho ví dụ cụ thể về ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống? (1,0 điểm) Câu 3: Nhân dân ta đã làm gì để bảo vệ và phát triển văn hóa dân tộc trong hàng nghìn năm Bắc thuộc? (1,5 điểm) Người ra đề Người duyệt đề Trần Thị Hạnh Trương Văn Nhàn
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT MÔN: Lịch sử và địa lí 6 TH&THCS TRÀ KA Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:...................................... Lớp: 6 Điểm Lời phê Đề bài: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất) Câu 1: Thổi từ khoảng 30°Bắc và Nam về xích đạo là gió A. tín phong. B. tây ôn đới. C. đông cực. D. mùa đông bắc. Câu 2: Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. Nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. B. Nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. Nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. D. Nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng. Câu 3: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là A. 25%o. B. 35%o. C. 45%o. D. 55%o. Câu 4: Bộ phận nào dưới đây cung cấp nước cho hệ thống sông chính? A. Chi lưu. B. Sông chính. C. Lưu vực sông. D. Phụ lưu. Câu 5: Sóng là hiện tượng A. dao động tại chỗ của lớp nước biển trên mặt do gió. B. chuyển động của nước biển từ ngoài khơi vào bờ. C. chuyển động của nước giữa các biển do chênh lệch độ muối. D. di chuyển của nước biển từ dưới đáy lên mặt do động đất, núi lửa. Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sinh vật dưới đại dương? A. Vô cùng phong phú, đa dạng. B. Các sinh vật phân hóa theo độ sâu. C. Chỉ có số ít loài sinh vật sinh sống. D. Gồm cả động vật và thực vật. Câu 7: Rừng nhiệt đới phân bố ở A. vùng xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở bán cầu Bắc và bán cầu Nam. B. vĩ tuyến 35° đến 60° ở cả hai bán cầu. C. vùng cực Bắc. D. toàn bộ lãnh thổ châu Phi. Câu 8: Nhóm đất đỏ vàng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở đới nào trên Trái Đất? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 9: Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng? A. Đài nguyên. B. Thảo nguyên. C. Xavan. D. Rừng lá kim. Câu 10: Mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là A. rửa hận. B. B. trả thù riêng. C. giành lại độc lập cho Tổ quốc, nối tiếp sự nghiệp của các vua Hùng. D. thể hiện sức mạnh của người phụ nữ. Câu 11: Nguyên nhân bùng nổ cuộc khởi nghĩa Lý Bí là do A. ách thống trị của nhà Đường. B. ách thống thị của nhà Hán. C. ách thống trị của nhà Lương. D. ách thống thị của nhà Tùy. Câu 12: Nội dung nào đưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Lập số hộ khẩu, khai rõ quê quán đế quản lí cho thống nhất. Câu 13: Vương quốc Chăm-pa được hình thành ở địa bàn nào?
  6. A. Dải đất ven biển miền Trung nước ta. B. Các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên nước ta. C. Vùng ven biển miền Trung nước ta, từ phía Nam dây Hoành Sơn đến tỉnh Bình Định ngày nay. D. Các tình miền Trung nước ta, từ Quảng Bình đến Quảng Ngãi. Câu 14: Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào thời gian nào? A. Đầu Công nguyên. B. Thế kỉ VII TCN. C. Cuối thế kỉ II TCN. D. Cuối thế kỉ II. Câu 15: Hiện nay ở nước ta có công trình văn hóa Chăm nào độ được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới? A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). B. Tháp Chăm (Phan Rang). C. Cố đô Huế. D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: Sự phân bố dân cư trên thế giới diễn ra như thế nào? (1,5 điểm) Câu 2: (2,0 điểm) a) Dựa vào bảng số liệu sau: em hãy tính nhiệt độ trung bình năm của trạm A? (1,0 điểm) NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG A (Đơn vị: °C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 b) Em hãy cho ví dụ cụ thể về ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống? (1,0 điểm) Câu 3: Nhân dân ta đã làm gì để bảo vệ và phát triển văn hóa dân tộc trong hàng nghìn năm Bắc thuộc? (1,5 điểm) Bài làm ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................
  7. KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B D D A C A B C C C B C D A B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Phân bố dân cư và mật độ dân số thế giới thay đổi theo thời gian và không đều trong 0,5 không gian. 1 - Nơi đông dân: có điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát triển như vùng Nam Á, Đông 0,5 Á, Đông Nam Á, Tây Âu, Đông Bắc Hoa Kỳ, Tây Phi.. - Nơi thưa dân: có điều kiện tự nhiên không thuận lợi, đặc biệt là khí hậu khắc nghiệt như vùng Bắc Á, Bắc Canada, Bắc Phi…. 0,5 a) Nhiệt độ trung bình năm của trạm A là: 1,0 (25,8+26,7+27,9+28,9+28,3+27,5+27,1+27,1+26,8+26,7+26,4+25,7) = 270C 2 12 b) Ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống * Tích cực: 0,5 - Cung cấp nước sinh hoạt. - Cung cấp nước tưới cho nông nghiệp. - Duy trì vòng tuần hoàn nước. * Tiêu cực: 0,5 - Mưa lớn gây ngập úng ở vùng đồng bằng. - Gây sạt lở, lũ quét ở vùng núi. - Tiếng Việt vẫn được người Việt truyền dạy cho con cháu. Người Việt vẫn nghe và nói 0,5 hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ. 0,5 3 - Những tín ngưỡng truyền thống tiếp tục được duy trì như: thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên,… - Trong các làng xã, những phong tục tập quán như búi tóc, xăm mình, nhuộm răng đen, 0,5 ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giày,… vẫn được lưu truyền từ đời này sang đời khác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2