intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 2024 Nội Mức độ đánh giá dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TT Chủ đề vị kiến % điểm (1) (2) TN TNK thức TNKQ TL TNKQ TL TL TL (12) KQ Q (3) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ CHƯƠNG Bài 21: 3 1 27,5% V Biển và đại (TN7,8,9) (TL15) 2,75đ NƯỚC dương 0,75đ 2,0đ 1 TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 22: 1 1 5% Lớp đất (TN10) (TN11) 0,5đ trên Trái 0,25đ 0,25đ Đất CHƯƠNG Bài 23: Sự ½ ½ 15% VI: ĐẤT sống trên (TL16a) (TL16b) 1,5đ 2 VÀ SINH Trái Đất 1,0đ 0,5đ VẬT TRÊN Bài 25: Sự 1 2,5% TRÁI ĐẤT phân bố (TN12) 0,25đ các đới 0,25đ thiên nhiên trên Trái Đất Tổng: Số câu 4 2 1 ½ ½ 8 Điểm 1,0đ 0,5đ 2,0đ 1,0đ 0,5đ 5,0 Tỉ lệ % 10% 25% 10% 5% 50% PHÂN MÔN LỊCH SỬ CHƯƠNG Bài 18: 2 ½ 1 1 ½ 47,5% 1 V Bước (TN1,2) (TL13a) (TN3) (TL14) (TL13b) 4,75đ
  2. VIỆT NAM ngoặc Lịch 0,5đ 2đ 0,25đ 1,0đ 0.5đ TỪ sử đầu thế KHOẢNG kỉ X THẾ KỈ VII Bài 19: 2 1 2,5% TRƯỚC Vương (TN4,5) (TN6) 0,25đ CÔNG quốc 0,5đ 0,25đ NGUYÊN Chăm-pa từ ĐẾN ĐẦU thế kỉ II- THẾ KỈ X TK X Tổng: Số câu 4 ½ 2 1 ½ 8 Điểm 1,0đ 2,0 0,5đ 1,0đ 0,5đ 5,0 Tỉ lệ % 30% 5% 10% 5% 50% Tổng: Số câu 8 0,5 4 1 1,5 1 16 Điểm 2,0 2,0 1,0đ 2,0đ 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 2024 Mức độ đánh giá Mức độ đánh giá TT Chủ đề Chương/ Thông Vận Vận dụng Chủ đề Nhận biết hiểu dụng cao PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Bài 21: Nhận biết 3 1 Biển và đại – Trình bày được các hiện tượng (TN7,8,9) (TL15) CHƯƠNG dương sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái V niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy NƯỚC triều…) 1 TRÊN Thông hiểu TRÁI ĐẤT Phân biệt nguyên nhân sinh ra các hiện tượng sóng biển, thủy triều và dòng biển. Bài 22: Nhận biết 1 1 Lớp đất – Nêu được các tầng đất và các (TN10) (TN11) trên Trái thành phần chính của đất. Đất – Xác định được trên bản đồ sự phân Bài 23: Sự bố các đới thiên nhiên trên thế giới. ½ ½ sống trên Thông hiểu (TL16a) (TL16b) CHƯƠNG Trái Đất – Trình bày được một số nhân tố VI: ĐẤT Bài 25: Sự hình thành đất. 1 2 VÀ SINH phân bố – Trình bày được đặc điểm của rừng (TN12) VẬT TRÊN các đới nhiệt đới. TRÁI ĐẤT thiên nhiên Vận dụng trên Trái – Nêu được các loài động vật của thế Đất giới sinh vật ở lục địa bị tuyệt chủng. Vận dụng cao đề ra một số biện pháp để bảo vệ các loài động vật đó
  4. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Bài 18: Nhận biết 2 1 1 ½ Bước – Trình bày được những nét chính (TN1,2) (TN3) (TL14) (TL13b) ngoặc Lịch (nội dung, kết quả) về các cuộc vận ½ sử đầu thế động giành quyền tự chủ của nhân (TL13a) kỉ X dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương CHƯƠNG – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của V chiến thắng Bạch Đằng (938) VIỆT NAM Thông hiểu TỪ – Mô tả được những nét chính trận KHOẢNG chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 THẾ KỈ VII Vận dụng TRƯỚC Mô tả sơ đồ cải cách của Khúc Hạo CÔNG Vận dụng cao NGUYÊN - Nhận xét được những điểm độc ĐẾN ĐẦU đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô 1 THẾ KỈ X Quyền. Bài 19: Nhận biết 2 1 Vương – Trình bày được những nét chính về (TN4,5) (TN6) quốc tổ quá trình hình tnhanh của Chăm-pa từ Champa thế kỉ II- Thông hiểu TK X – Mô tả được sự thịnh vượng của Champa.
  5. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Lịch sử và Địa lí - Khối 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Người tiến hành cuộc cải cách vào năm 907 là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 2. Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược năm 931? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 3. Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược năm 938? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Vùng cửa sông Bạch Đằng. C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Thanh Hóa). Câu 4. Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào khoảng thời gian nào? A. Đầu thế kỉ I. B. Cuối thế kỉ II. C. Đầu thế kỉ III. D. Cuối thế kỉ IV. Câu 5. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Pa-lem-bang. B. Lâm Ấp. C. Chân Lạp. D. Nhật Nam. Câu 6. Trước thế kỉ VIII, người Chăm đã xây dựng một vương quốc khá hùng mạnh ở A. ven sông Bạch Đằng. B. vùng cửa sông Tô Lịch. C. ven sông Thu Bồn. D. vùng Phong Khê. Câu 7. Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 8. Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. Trăng tròn và không trăng. B. Trăng khuyết và không trăng. C. Trăng tròn và trăng khuyết. D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. Câu 9. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 10. Các thành phần chính của lớp đất gồm: A. không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng.
  6. B. chất hữu cơ, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 11. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu. Câu 12. Động vật nào sau đây thường ngủ vào mùa đông? A. Cá voi. B. Gấu trắng. C. Cá tra. D. Chó sói. II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu 13 (2,5 điểm). a (2 điểm). Trình bày ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền. b (0,5 điểm). Theo em, trong cách đánh giặc của Ngô Quyền có những nét độc đáo nào? Câu 14 (1 điểm). Hãy vẽ sơ đồ mô tả cải cách của Khúc Hạo. Câu 15 (2 điểm). Phân biệt nguyên nhân sinh ra sóng biển, thuỷ triều và dòng biển? Câu 16 (1,5 điểm). a (1 điểm). Kể tên các loài động vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Theo em, nguyên nhân các loài động vật bị tuyệt chủng là do đâu? b (0,5 điểm). Hãy đề ra một số biện pháp để bảo vệ các loài động vật. KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề P. HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Hoàng Văn Hùng Nguyễn Thị Hạnh Hồ Thị Hoa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2