Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 4
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 THỜI GIAN: 60 PHÚT(Không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 ĐIỂM) I. Phần trắc nghiệm: (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Địa danh nào dưới thời Trần trở thành nơi buôn bán tấp nập, thu hút nhiều thuyền buôn và thương nhân nước ngoài đến trao đổi hàng hoá? A. Thăng Long. B. Chương Dương. C. Vân Đồn. D. Phố Hiến. Câu 2. Thời nhà Trần, tôn giáo nào giữ vai trò quan trọng và được nâng cao vị thế? A. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Nho giáo. Câu 3. Vương triều nhà Hồ được thành lập là do A. vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly. B. Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi. C. nhà Minh yêu cầu nhà Trần truyền ngôi cho nhà Hồ. D. quý tộc Trần suy tôn Hồ Quý Ly lên ngôi. Câu 4. Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là A. Đại Ngu. B. Văn Lang. C. Đại Cồ Việt.D. Đại Việt. Câu 5. Năm 1416, Lê Lợi cùng 18 hào kiệt đã tổ chức Hội thề ở đâu? A. Thăng Long (Hà Nội). B. Tây Đô (Thanh Hóa). C. Lam Sơn (Thanh Hóa). D. Lũng Nhai (Thanh Hóa). Câu 6. Sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn trong năm 1427 là A. Nghĩa quân chiến thắng ở Tốt Động - Chúc Động. B. Nghĩa quân chiến thắng ở Chi Lăng - Xương Giang. C. Lê Lợi và bộ chỉ huy quyết định tiến quân ra Bắc. D. Quân Minh rút về nước, đất nước hoàn toàn giải phóng. Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách của nhà Lê sơ trong việc phục hồi và phát triển nông nghiệp? A. Miễn giảm tô thuế cho nhân dân. B. Đặt ra một số chức quan chuyên lo về nông nghiệp. C. Đặt phép quân điền, định kì chia đều ruộng đất công làng xã. D. Chú trọng người dân khai hoang, lập đồn điền. Câu 8. Lực lượng đông đảo nhất trong xã hội thời Lê Sơ là A. nông dân B. thợ thủ công. C. thương nhân. D. nô tì. II. Phần tự luận: (3.0 điểm) Câu 9. (1.0 điểm) Trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 10. (1.0 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 11. (0.5 điểm) Từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc hiện nay? Câu 12. (0.5 điểm) Vương triều Lê sơ được thành lập như thế nào? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 ĐIỂM)
- I. Phần trắc nghiệm: (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Vùng đảo châu Đại Dương nằm ở A. bán cầu Bắc. B. trung tâm Thái Bình Dương. C. bán cầu Nam. D. trung tâm Đại Tây Dương. Câu 2. Dân cư Trung và Nam Mỹ có nguồn gốc từ đâu? A. Người Anh-điêng, người Âu, người Phi B. Người Anh-điêng, người Phi. C. Người Anh-điêng, người châu Âu. D. Người Anh-điêng, người gốc Á. Câu 3. Lãnh thổ châu Đại Dương gồm bao nhiêu bộ phận? A. Hai bộ phận. B. Ba bộ phận. C. Bốn bộ phận. D. Năm bộ phận. Câu 4. Hiện nay phần lớn dân cư Trung và Nam Mỹ là A. người gốc châu Âu. B. người Anh Điêng. C. người gốc châu Phi. D. người lai. Câu 5. Trung và Nam Mỹ có nền văn hóa Mỹ la tinh độc đáo là A. do có nhiều thổ dân da đỏ sinh sống. B. nhờ sự kết hợp văn hóa Á và Âu. C. nhờ sự kết hợp văn hóa Phi và Âu. D. do pha trộn ba dòng văn hóa châu gốc Âu, Phi và người Anh-điêng. Câu 6. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của rừng A-ma-dôn? A. Rừng phát triển nhiều tầng. B. Động vật rất phong phú. C. Nhiều cây bụi và xa-van. D. Là “lá phổi xanh” của Trái Đất. Câu 7. Các đô thị lớn ở Trung và Nam Mỹ phân bố chủ yếu ở đâu? A. Khu vực đồng bằng A-ma-dôn. B. Ven Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni. D. Sâu trong nội địa. Câu 8. Lục địa Ô-xtrây-li-a có hình dạng như thế nào? A. Lãnh thổ hình khối rõ rệt. B. Trải dài từ bắc xuống nam. C. Gồm núi và sơn nguyên đồ sộ. D. Lãnh thổ đối xứng qua xích đạo. II. Phần tự luận: (3.0 điểm) Câu 9. (1.0 điểm) Phân tích những phương thức để con người khai thác bền vững tài nguyên đất và khoáng sản ở Bắc Mỹ. Câu 10. (0.5 điểm) Theo em cần có những giải pháp nào để bảo vệ rừng A-ma- dôn. Câu 11. (1.5 điểm) Trình bày sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây. ………………..Hết………………….. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM
- TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LÝ TỰ TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 ( ĐỀ CHÍNH THỨC) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 ĐIỂM) I. Phần trắc nghiệm: (2.0 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP C A B A D B A A ÁN II. Phần tự luận: (3.0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 * Ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là 1.0 - Khởi nghĩa Lam Sơn là một cuộc chiến tranh giải phóng dân 0.33 tộc có tính chất nhân dân rộng rãi. - Chấm dứt hơn hai mươi năm đô hộ của nhà Minh. - 0.33 Khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới cho 0.33 dân tộc. 2 * Vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 1.0 - Tạo dựng nên nghĩa quân Lam Sơn. 0.33 - Có những đường lối đúng đắn, sáng tạo để hướng dẫn và dẫn dắt nghĩa quân có được những trận thắng lớn đánh tan quân xâm lược Minh. 0.33 - Lê Lợi là người lãnh tối cao trong toàn bộ tiến trình phát triển của cuộc khởi nghĩa. 0.33 3 * Từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra bài học 0.5 kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc hiện nay là 0.25 - Phải dựa vào sức dân. 0.25 - Phải huy động được tinh thần đoàn kết toàn dân mới có thể đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược…. 4 * Vương triều Lê sơ được thành lập là 0.5 - Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi hoàng đế, thành lập nhà Lê sơ. 0.25 - Đặt niên hiệu Thuận Thiên, khôi phục quốc hiệu Đại Việt và đóng đô tại Thăng Long. 0.25 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 ĐIỂM) I. Phần trắc nghiệm: HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
- ĐÁP B A A D D C B A ÁN II. Phần tự luận: (3.0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất: Đẩy mạnh phát 1 triển nông nghiệp theo hướng “nông nghiệp xanh”, ứng dụng khoa học - công nghệ trong quá trình sản xuất, nhờ đó đem lại 0.5 năng suất cao, đồng thời bảo vệ tài nguyên đất. - Phương thức khai thác bền vững tài nguyên khoáng sản: Các nước Bắc Mỹ đã có nhiều biện pháp sử dụng tiết kiệm và hiệu quả 0.5 tài nguyên khoáng sản, đồng thời đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo và vật liệu thay thế. 2 Một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn: tăng cường giám sát các hoạt động khai thác rừng, trống phục hồi rừng, tuyên truyền và 0.5 đẩy mạnh vai trò cùa người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng. (HS có thể kể một số thành tựu khác nhưng chính xác (2 thành tựu có giá trị trở lên được ghi điểm tối đa)
- * Trung Mỹ 1.5 + Phía đông và các đảo có lượng mưa nhiều hơn phía tây nên 0.5 3 thảm rừng rậm nhiệt đới phát triển. + Phía tây khô hạn nên chủ yếu là xa van, rừng thưa. 0.25 * Nam Mỹ - Sự phân hoá tự nhiên theo chiều Đông - Tây thể hiện rõ nhất ở 0.25 địa hình: + Phía đông là các sơn nguyên. 0.25 + Ở giữa là các đồng bằng rộng và bằng phẳng 0.25 Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Hoa Thảo Hoàng Anh Dũng
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 M ứ Tổng Chư TT Nội c % ơng dung/đơ đ điểm / n vi ḳ ộ chủ iến thư c n đề ́ h ậ n t h ứ c Vâṇ duṇ g Nhâṇ Thông Vâṇ cao (TL) biết hiểu dung (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Đại Việt T 4 TN từ thế kỉ h 3 TL 4 TL 1 TL 5% 2 TN* 1 XIII đến ờ đầu thế kỉ i XV: thời Trần, Hồ T r ầ n T 3 TN h 4 TL 5% 2 TN* ờ i H ồ Khởi Cuộc 4 TN 2 TL 3 TL nghĩa k 1 TL* 30% 2 TN* 1 TL* 1 TL* 2 Lam Sơn h và Đại ở Việt thời i Lê sơ (1418- n 1527) g h ĩ a L a
- m S ơ n ( 1 4 1 8 – 1 4 2 7 ) Đ 3 TN 3 TL ạ 10% 2 TN* 1 TL* i V i ệ t t h ờ i L ê s ơ ( 1 4 2 8 – 1 5 2 7 ) Số câu 8 TN 2 TL 1 TL 1 TL 12 Tỉ lệ20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa
- lý – Vị trí 2TN địa lí, phạm vi châu Phi 1 CHÂU PHI – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương 1TL 1TL thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi – Vị trí 1TN địa lí, phạm vi châu Mỹ 2 CHÂU MỸ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự 4TN* 1TL* 25% nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ)
- – 1TN* Phương 1TL* 1TL* 17.5% 2TN thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ CHÂU – Vị trí 3TN* 3 7.5% ĐẠI địa lí, 2TN DƯƠN phạm vi G châu Đại Dương 8 câu 1 câu 1 câu Số câu 1 câu TL 11 TNKQ TL TL Tỉ lệ20% 15% 10% 5% 50% Tổng 40% 30% 20% 10% 100% hợp PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Số câu ho i theo mư c đô ̣ nhâṇ thư c ̉ ́ ́ Chương/ Nội TT Chủ đề Mư c đô ̣đa dung/Đơn vị ́ ́ Thông Vâṇ duṇ kiến thưc nh gia Nhâṇ hiểu Vâṇ ́ g cao ́ biết duṇ g Phân môn Lịch sử 1 Đại Việt Thời Trần Nhận biết 4 TN 3 TL 4 TL 1 TL từ thế kỉ - Trình 2 TN * XIII đến bày được đầu thế kỉ những nét XV: thời chính về Trần, Hồ tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu- Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần
- kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu. Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi
- của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay. Nhận 3 TN biết 2 TN * 4 TL Thời - Trình Hồ bày được sự ra đời của nhà Hồ Thông hiểu - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong
- cải cách của Hồ Quý Ly. 4 TN - Nêu 2 TN* được tác động của 2 TL những 1 TL* cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh. - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Nhận biết - Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Khởi Cuộc khởi - Giải nghĩa nghĩa Lam thích được Lam Sơn Sơn (1418 nguyên và Đại – 1427) nhân Việt thời chính dẫn TL Lê sơ đến thắng 1 TL * (1418- lợi của 1527) cuộc khởi nghĩa
- Lam Sơn. Vận dụng 1 TL* Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. Nhận biết 3 TN Đại Việt * - Trình bày 2 TN thời Lê được tình sơ hình kinh (1428– tế xã hội 3 TL 1527) thời Lê sơ. 1 TL* Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ. - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNKQ TL TL TL 20% 15% 10% 5% Ti lê ̣% ̉ Phân môn Địa lý
- 1 CHÂU – Vị trí Nhận biết PHI địa lí, – Trình 2 TN phạm vi bày được châu đặc điểm Phi. vị trí địa lí, – Đặc hình dạng điểm tự và kích nhiên thước châu – Đặc Phi. điểm dân Thông cư, xã hội hiểu – Phương – Phân thức tích được con người một trong khai những đặc thác, sử điểm thiên dụng nhiên châu và bảo vệ Phi: địa thiên hình; khí nhiên hậu; sinh – Khái vật; nước; quát về khoáng Cộng hoà sản. 1TL Nam – Phân Phi tích được một trong những vấn đề môi trường 1TL trong sử CHÂU dụng 2 MỸ - Vị trí thiên địa lí, nhiên ở phạm vi châu Phi: 1TN châu Mỹ vấn đề – Phát săn bắn kiến ra và buôn châu Mỹ bán động – Đặc vật hoang 1TN* điểm tự dã, lấy nhiên, dân ngà voi, 4TN* cư, xã hội sừng tê của các giác,... khu vực Trình bày châu Mỹ được một (Bắc Mỹ, trong Trung và những Nam Mỹ) vấn đề - Phươn nổi cộm g thức con về dân cư, người khai xã hội và thác, sử di sản lịch dụng và sử châu bảo vệ Phi: tăng thiên nhanh dân
- nhiên ở số; vấn đề các khu nạn đói; vực châu vấn đề Mỹ xung đột quân sự,... Vận dụng 1TL* – Trình bày được cách thức người dân châu Phi 1TL* khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vị trí địa Vận dụng 1TL* CHÂU lí, phạm vi cao ĐẠI châu Đại– Biết 3 DƯƠNG Dương cách sưu tầm tư liệu và trình bày được 2 TN một số sự 3TN* kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. Nhận biết – Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. – Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình
- bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christophe r Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở
- Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ Vận dụng cao Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Nhận biết – Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL
- Ti lê ̣% 20% 15% 10% 5% ̉ 40% 30% 20% 10%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn