Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ
- A. CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK2 MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2023-2024 Mức độ Trắc nghiệm Tự luận NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Chủ đề ỨNG - Hiện tượng thoái hóa do tự DỤNG DI thụ phấn và giao phối gần. TRUYỀN - Phương pháp tạo ưu thế lai HỌC ở vật nuôi và cây trồng. (1 điểm) 3 câu (1 điểm) SINH VẬT - Các mối quan hệ VÀ MÔI khác loài. TRƯỜNG (3 điểm) 1 câu (1 điểm) HỆ SINH - Quần thể và các đặc trưng THÁI của quần thể sinh vật. (3 điểm) - Các đặc điểm của quần thể người. - Quần xã và đặc điểm của quần xã. - Đặc điểm các hệ sinh thái. - Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. 9 câu (3 điểm) CON - Con đường phát Tác nhân gây ô NGƯỜI, tán của hóa chất nhiễm môi trường ở DÂN SỐ bảo vệ thực vật và địa phương, tác hại, VÀ MÔI chất độc hóa học. biện pháp khắc TRƯỜNG phục. (2 điểm) 1 câu (2 điểm) 1 câu (2 điểm) BẢO VỆ - Các dạng tài nguyên thiên MÔI nhiên. TRƯỜNG 3 câu (1 điểm) (1 điểm) TỔNG: 18 câu 15 câu 2 câu 1 câu 10 điểm (5 điểm) (3điểm) (2 điểm) B. Đề: TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN NĂM HỌC: 2023- 2024 KHUYẾN Môn: Sinh học 9
- Họ và tên: Thời gian : 45ph (Không kể thời gian giao đề) ................................ ........................... Lớp:.....................P hòng thi: ......................... . SBD:....................... ...STT:.................... .............. Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký giám Chữ ký giám thị khảo Bằng số Bằng chữ Đề: I/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống ở cây giao phấn là: A. Do giao phấn xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài thực vật B. Do lai khác thứ C. Do tự thụ phấn bắt buộc D. Do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau Câu 2: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống ở động vật là: A. Do giao phối xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài động vật B. Do giao phối gần C. Do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau D. Do lai phân tích Câu 3: Trong chăn nuôi, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai? A. Giao phối gần B. Cho F1 lai với cây P C Lai khác dòng D. Lai kinh tế Câu 4:Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật: A. Các cây xanh trong một khu rừng. B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ. C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa. D. Các cá thể rắn hổ mang ở 3 hòn đảo cách xa nhau. Câu 5: Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác? A. Giới tính B. Lứa tuổi C. Mật độ D. Pháp luật Câu 6: Quần thể người gồm mấy nhóm tuổi? A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 7: Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là: A. Độ đa dạng B. Độ nhiều C. Độ thường gặp D. Độ tập trung Câu 8: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây: A. Các chất vô cơ: nước, khí cacbonic, khí oxi...., các loài vi rút, vi khuẩn...
- B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y. C. Các nhân tố khí hậu như: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm...các loại nấm, mốc. D. Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm. Câu 9: Sinh vật ăn thịt là: A. Con bò B. Con cừu C. Con thỏ D. Cây nắp ấm Câu 10: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây? A. Nấm và vi khuẩn B. Thực vật C. Động vật ăn thực vật D. Các động vật kí sinh Câu 11: Lưới thức ăn là: A. Gồm một chuỗi thức ăn B. Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau C. Gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung D. Gồm ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên Câu 12: Sinh vật nào là mắt xích cuối cùng trong chuỗi thức ăn hoàn chỉnh ? A. Vi sinh vật phân giải B. Động vật ăn thực vật C. Động vật ăn thịt D. Thực vật Câu 13: Những dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển, phục hồi gọi là: A. tài nguyên sinh vật. B. tài nguyên tái sinh. C. tài nguyên không tái sinh. D. tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Câu 14: Những nguồn năng lượng như: năng lượng gió, năng lượng mặt trời… thuộc dạng tài nguyên thiên nhiên nào? A. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. B. Tài nguyên không tái sinh. C. Tài nguyên tái sinh. D. Tài nguyên sinh vật. Câu 15: Những dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt gọi là: A. tài nguyên tái sinh B. tài nguyên không tái sinh. C. tài nguyên sinh vật. D. tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. II/ Tự luận: (5 điểm) Câu 1: ( 2đ) a) Tại địa phương em có những tác nhân nào gây ô nhiễm môi trường? b) Nêu tác hại của ô nhiễm môi trường tới sức khỏe con người. c) Theo em, phải khắc phục ô nhiễm môi trường bằng cách nào? Câu 2: (1đ) Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch của các sinh vật khác loài là gì? Câu 3: (2đ) Trình bày con đường phát tán các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………....... .......... ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………................................................................................ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………............................................................................... . ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… C. HƯỚNG DẪN CHẤM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C B D C D C A D D B án Câu 11 12 13 14 15 Đáp C A B A B án II Tự luận: Câu Đáp án Điểm 1 a) Tác nhân gây ô nhiễm tại địa phương: rác thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp, khí thải từ nhà máy, chất đốt và phương tiện 0,5đ giao thông, nước thải công nghiệp và sinh hoạt, thuốc bảo vệ thực vật, tiếng ồn từ phương tiện giao thông và nhà máy,… b) Ô nhiễm môi trường làm tăng lượng sinh vật gây bệnh, làm tăng tỉ lệ mắc giun sán, sốt rét, tả lị; ô nhiễm nguồn nước gây 0,5đ thiếu nước sinh hoạt; ô nhiễm không khí gây các bệnh về hô hấp; ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng tới thính giác và thần kinh. c) Khắc phục ô nhiễm môi trường: trồng nhiều cây xanh; xử lí rác thải trước khi xả ra môi trường theo đúng quy trình và đảm bảo chất lượng; hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và các chất hóa 1đ học; xây dựng nhà máy, xí nghiệp, trang trại cách xa khu dân cư và có hệ thống xử lí chất thải hợp lí;
- 2 - Quan hệ hỗ trợ là mối quan hệ giữa các loài sinh vật mà trong đó các loài sinh vật tham gia đều có lợi hoặc ít nhất không có hại. 0,5đ - Quan hệ đối địch là mối quan hệ giữa các loài sinh vật mà trong đó một bên sinh vật được lợi còn bên kia bị hại hoặc cả hai bên cùng bị hại. 0,5đ 3 - Con đường phân tán của các loại hóa chất đó: + Hóa chất độc theo đường nước mưa ngấm xuống đất làm ô 0.5đ nhiễm nguồn nước ngầm. + Hóa chất độc theo đường nước mưa chảy vào ao hồ, đại dương, 0.5đ một phần hòa tan trong hơi nước và bốc hơi vào không khí. + Hóa chất độc trong không khí theo nước mưa phân tán đi khắp nơi trên mặt đất. 0.5đ - Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học thường tích tụ trong đất, hồ ao nước ngọt, đại dương và phân tán trong không 0.5đ khí, bám, ngấm vào cơ thể sinh vật. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỐI VỚI HỌC SINH KHUYẾT TẬT. I. Trắc nghiệm: - Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 đ II. Tự luận: Câu 1: - Nêu được từ 3 tác nhân trở lên: 1,5 đ Câu 2: không yêu cầu hs trả lời. Câu 3: không yêu cầu hs trả lời.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn