Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Tin học - Lớp 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ đồ tư duy và phần mềm sơ đồ tư duy. 2 2 câu 1,0đ 1 điểm Chủ đề E. Ứng 10 % 1 dụng tin học. 2. Soạn thảo văn bản cơ bản. 2 1 1 4 câu 1,0đ 2,0đ 2,0đ 5 điểm 50% Chủ đề F. Giải 5 câu quyết vấn đề với Khái niệm thuật toán và 2 2 1 2 4 điểm sự trợ giúp của biểu diễn thuật toán. 1,0đ 1,0đ 2,0đ máy tính. 40% 4 4 2 1 11 câu Tổng 2đ 2đ 4đ 2đ 10 điểm Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Đơn vị TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Nhận biết: 1 E. Ứng - Biết khái niệm sơ đồ tư duy, lợi ích của sơ đồ tư dụng tin duy. học. - Biết sắp xếp một cách lôgic và trình bày dưới 1. Sơ đồ tư dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. duy và Thông hiểu phần mềm 2TN sơ đồ tư – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được duy. nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. 2. Soạn Nhận biết 2TN 1TL 1TL thảo văn – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định bản cơ dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo bản. văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu: - Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày
- trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao – Áp dụng kiến thức đã học về soạn thảo văn bản thực hành văn bản thực tế. 2 Chủ đề F. Nhận biết Giải – Nêu được khái niệm thuật toán. quyết vấn đề với sự – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để trợ giúp Khái niệm máy tính “hiểu” và thực hiện được. của máy thuật toán Thông hiểu tính. và biểu 2TN 2TN 1TL diễn thuật – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. toán. Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Tổng 4 TN 4TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Tin học - Lớp 6 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Hạn chế khả năng sáng tạo. B. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. C. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. D. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. Câu 2. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. Câu 3. Thuật toán là gì? A. Một ngôn ngữ lập trình. B. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. C. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. D. Một dãy các chỉ dẫn từng bước theo một trình tự để giải quyết vấn đề. Câu 4. Quan sát sơ đồ sau và trả lời câu hỏi: Đầu ra của thuật toán trong sơ đồ khối hình 6.3 là gì? Bắt đầu Giá trị a, giá trị b Tổng a+b Giá trị tổng Kết thúc Hình 6.3. Sơ đồ khối A. Giá trị a, giá trị b. B. Tổng được gán bằng a+b. C. Giá trị trung bình cộng. D. Giá trị tổng của hai số a và b. Câu 5. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay. B. Một bài thơ lục bát. C. Một bức tranh đầy màu sắc. D. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. Câu 6. Trong nhóm lệnh Editing của thẻ Home, để sử dụng công cụ thay thế, em chọn lệnh gì? A. Replace. B. Find. C. Select. D. Editing.
- Câu 7. Trong hộp thoại Find and Replace, để gõ từ, cụm từ cần tìm, em sẽ gõ vào ô nào? A. Find. B. Find what. C. Replace. D. Replace with. Câu 8. Trong thuật toán, biểu tượng sau đây có nghĩa là gì? A. Bước xử lí. B. Đầu vào hoặc Đầu ra. C. Bắt đầu hoặc Kết thúc. D. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. (2 điểm) Em hãy nêu các bước thực hiện tạo bảng gồm 8 cột, 6 hàng? Câu 10. (2 điểm) Bạn Khôi đã soạn thảo một đoạn thơ và định dạng văn bản như bên dưới. Theo em, bạn Khôi đã sử dụng những định dạng nào? Giải thích? TRƯA HÈ Trưa hè gió thổi, Hoa phượng lung lay. Cánh hoa rụng bay, Như bầy bướm lượn. Tiếng ve ca rộn, Nghe như tiếng đàn. Trưa hè liên hoan, Hoa bay ve hát. (Nguồn: Sưu tầm) Câu 11. (2 điểm) Em hãy mô tả thuật toán tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ theo một trong hai cách: liệt kê các bước hoặc sơ đồ khối? - Hết -
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Tin học - Lớp 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D D A B B Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm - Bước 1: Chọn dải lệnh Insert. 0.5 - Bước 2: Nháy chọn vào nút lệnh Table. 0.5 - Bước 3: Nháy chọn tiếp lệnh Insert Table. 0.5 - Bước 4: Nhập số 6 tại ô Number of rows, nhập số 8 tại ô Number of 0.5 9 columns, sau đó chọn OK. (2 điểm) Hoặc: Hoặc - Bước 1: Chọn Insert. 1.0 - Bước 2: Chọn Table, di chuyển chuột từ trái sang phải để chọn số cột: 8, số 1.0 hàng: 6 (8x6). - Tiêu đề: Căn lề giữa, định dạng chữ in đậm. 0.5 10 - Khổ thơ: Căn lề giữa, định dạng chữ in nghiêng. 0.5 (2 điểm) - Khoảng cách giữa các dòng: 1.5 lines. 0.5 - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải, định dạng chữ in đậm và in nghiêng 0.5 Mô tả thuật toán theo cách liệt kê các bước: B1. Nhập giá trị a, giá trị b, giá trị c (hoặc điểm Toán, điểm Văn, điểm Anh). 0.5 B2. Tổng ← a + b + c. 0.5 B3. Trung bình cộng ← Tổng: 3. 0.5 B4. Thông báo giá trị Trung bình cộng. 0.5 Hoặc: Hoặc: Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối: 0.25 11 (2 điểm) 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25
- Đông Giang, ngày 20 tháng 04 năm 2023 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG (Đã kí) (Đã kí) Arất Pin Ngô Thị Liên DUYỆT CỦA BGH PHÓ HIỆU TRƯỞNG (Đã kí) Nguyễn Thị Phương Thảo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn