intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 7 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề E. Phần mềm trình chiếu cơ 3 1 3 điểm Ứng dụng tin bản 1đ 0.3đ 30% học 2 Chủ đề F. Giải quyết Một số thuật toán tuần tự và vấn đề nhị phân 1 1 5 1 1 7 điểm với sự trợ 1đ 2đ 1,7đ 2đ 2đ 70% giúp của máy tính Tổng 3 1 1 6 1 1 13 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Chương Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T / Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận T Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao Chủ đề Phần mềm Nhận biết E. trình chiếu – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Ứng cơ bản dụng Vận dụng tin học – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng 1 1 một cách hợp lí. 3 1 (TN) (TN) (TN) – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. Chủ đề Nhận biết F. Giải – Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán quyết nhỏ hơn. vấn đề với sự Một số Thông hiểu trợ giúp thuật toán – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, 1 5(TN) 2 của máy sắp xếp và bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). 1(TL) (TL) 1(TL) tính tìm kiếm – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được cơ bản ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.
  3. 3 TN 1TN 6TL Tổng 1TL 1TL 1 TN Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20%
  4. PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NĂM HỌC 2022- 2023 ĐỀ CHÍNH Môn : TIN HỌC 7 THỨC Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1. Phần mềm trình chiếu có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình C. Chỉ để xử lý đồ họa D. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu nội dung các trang chiếu trên màn hìnhhoặc màn chiếu. Câu 2. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề B. Trang trình bày bảng C. Trang nội dung D. Trang trình bày đồ họa Câu 3: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần C. Xử lí dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 4: Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào?(VD) A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp C. Tìm phần tử ở giữa danh sách. D. Tìm phần tử ở cuối danh sách Câu 5: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25] A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5,12,7,11,25]? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trông danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc Câu 8: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2,4,6,8,10,12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy” B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo tìm thấy giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách D. Thông báo tìm thấy giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách Câu 9. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là gì? (VD) A. 5, 22, 8, 19, 7. B. 8, 7, 19, 22, 5. C. 7, 22, 8, 19, 5. D. 5, 8, 22, 7, 19.
  5. Câu 10. Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng. (2đ) Phát biểu ĐúngSai a) Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin mà còn gợi cảm xúc của người xem. b) Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung vào một ý chính. c) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa càng tốt. d) Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi sao chép từ tệp văn bản sang. e) Không cần lưu ý đến bản quyền từ hình ảnh. f) Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Cho bảng điểm môn Tin học của học sinh tổ một như sau: (VD) TT Họ tên Điểm 1 Nguyễn Châu Anh 7,5 2 Nguyễn Phương Chi 9,0 3 Hà Minh Đức 8,0 4 Văn Minh Hằng 8,5 5 Ngô Phương Thảo 9,5 6 Ngô Hà Trang 10 Em hãy liệt kê các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9,5 môn Tin học. Hãy cho biết tên học sinh đó. Câu 2: (1đ)Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? Câu 3. (2đ) Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  6. Đáp án I. Phần Trắc nghiệm: (5đ) Mỗi câu đúng 0.3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA D A D B C B D C D Câu 10: ( 2đ)Đúng: a, b, d, f Sai: c, e II. Tự luận: (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Vùng tìm kiếm là dãy số: 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10 B1. Chọn phần tử ở giữa, đó là 8.5. So sánh ta có 9.5>8.5, do 0.5 đó vùng tìm kiếm thu hẹp chỉ còn nửa sau của danh sách. Câu 1 B2. Chọn phần tử ở giữa, đó là 9.5. So sánh ta có 9.5 = 9.5, 0.5 tìm thấy giá trị cần tìm nên thuật toán dừng lại 0.5 Thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Bắt đầu từ vị trí ở giữa danh sách. Tại mỗi bước lặp, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của 0.25 Câu 2 vị trí ở giữa danh sách, nếu bằng thì dừng lại, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nửa trước danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nửa cuối danh sách. Chừng nào chưa tìm thấy và vùng tìm kiếm còn phần tử 0.25 thì còn tìm tiếp. Mô phỏng các bước sắp xếp dãy số 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 theo thuật toán nổi bọt: Vòng lặp 1: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72. Vòng lặp 2: 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72. Vòng lặp 3: 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72. Câu 3 2đ Vòng lặp 4: 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72. Vòng lặp 5: 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72. Vòng lặp 6: 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 72, 83. Sau 6 vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2