intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KÌ II – MÔN TIN HỌC 7 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2023 - 2024 Mức độ TT Nội nhận (1) Chương/ dung/đơn thức chủ đề vị kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng (2) thức hiểu cao Tổng (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ điểm TL % TNKQ TL Tạo bài 1 trình 1 1.5đ Chủ đề 4: chiếu 15% Ứng 1 dụng tin Định dạng 1 học đối tượng 1 1.5đ trên trang chiếu 15% Thuật 5 Chủ đề 5 toán tìm Giải 2 2 1 2.5đ kiếm tuần quyết vấn 25% tự 2 đề với sự Thuật 6 trợ giúp toán tìm của máy 3 1 1 1 4.5đ kiếm nhị tính 45% phân Tổng 6 4 1 2 13 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0
  2. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KÌ II – MÔN TIN HỌC 7 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2023 – 2024 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Vận dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và Phần mềm trình 1 Chủ đề 4 hiệu ứng một 1 TH 1 TH chiếu cách hợp lí. – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. 2 Chủ đề 5 Một số thuật Nhận biết 2 TN 2 TN 1 TL 1 TN toán sắp xếp và – Nêu được ý 3 TN 1 TN 1 TN tìm kiếm cơ bản nghĩa của việc
  4. chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. Tổng 6 4 1 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề)
  5. Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự: A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 2: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 3: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. so sánh B. đổi chỗ C. so sánh và đổi chỗ D. đổi chỗ và xóa Câu 4: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 5: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định: A. Phần nguyên của (vị trí cuối-vị trí đầu)/2. B. Phần nguyên của (vị trí đầu+vị trí cuối)/2. C. Phần nguyên của vị trí cuối+vị trí đầu.
  6. D. Phần nguyên của vị trí cuối-vị trí đầu. Câu 6: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách: [1, 4, 8, 7, 11, 25]: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là: A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 9: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân: A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 10: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vy”]? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN: Câu 11 (2 đ): Cho danh sách tên các bạn học sinh trong lớp như sau: Hòa, Bình, An, Mai, Liên, Phương, Trước, Trúc, Trang. a. Em hãy sắp xếp danh sách tên các bạn học sinh theo thứ tự trong bảng chữ cái. b. Em hãy liệt kê các bước lặp tìm kiếm tên học sinh “Hòa” trong danh sách đã sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………….
  7. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………….
  8. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II– NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 (Thực hành) Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề) III. THỰC HÀNH (3 điểm) Em hãy khởi động phần mềm Microsoft Powerpoint và tạo bài trình chiếu theo các yêu cầu sau: Câu 12 (1.5đ). Bài trình chiếu có tối thiểu 3 trang chiếu về chủ đề “HÒN KẼM ĐÁ DỪNG” gồm 3 slide: + Slide 1: Trang tiêu đề: “HÒN KẼM ĐÁ DỪNG”, người thực hiện. + Slide 2: Giới thiệu về vị trí của Hòn kẽm đá dừng, chèn hình ảnh. + Slide 3: Lời cảm ơn, chèn hình ảnh. Câu 13 (1.5đ). Định dạng trang chiếu có bố cục, màu chữ, phông chữ, màu nền phù hợp, có sử dụng hiệu ứng chuyển trang chiếu, hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu. * Lưu bài trình chiếu vào D:\HKII\TENHS_LOP. (Ví dụ: D:\GKII\ Hoa_7 ) ----------------------------------- HẾT -----------------------------------
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN LỚP 7 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi đáp án đúng 0.5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C D B B C C B C II. TỰ LUẬN: Câu hỏi Đáp án Điểm 0,5đ 11a a. Sắp xếp lại tên: (1.0 điểm) An, Bình, Hòa, Liên, Mai, Phương, Trang, Trúc, Tước. 0,5đ Các bước tìm tên Hòa: 1,0đ Bước 1: Tìm vị trí giữa là Mai. Vì Mai lớn hơn Hòa nên bỏ nửa sau của danh sách, chỉ tìm 11b nửa trước. 1.0 điểm) Bước 2: Xét vị trí giữa ở nửa trước. Vì Bình nhỏ hơn Hòa nên chỉ tìm ở nửa sau của danh sách. Bước 3: So sánh vị trí giữa ta thấy Hòa bằng Hòa giá trị cần tìm nên thuật toán kết thúc. II/ Thực hành: Câu 12: Tạo được 3 trang chiếu, trang đầu tiên có tiêu đề theo yêu cầu (1.5đ) Câu 13: Định dạng phông chữ, màu chữ, màu nền phù hợp, tạo hiệu ứng (1.5đ) * Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: - Đối với phần trắc nghiệm: mỗi câu đúng 1 điểm, hs trả lời đúng 5 câu đầu được 5 điểm.
  10. - Đối với phần tự luận: Sắp xếp tên theo đúng vị trí và nêu được các bước tìm kiếm: 2đ - Đối với phần thực hành: Câu 12: Tạo được 3 trang chiếu theo yêu cầu, có chèn hình ảnh: 3 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2