Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC, LỚP 8 Mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chương/Chủ đề kiến thức Điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 3câu Soạn thảo văn bản và 2 1 Chủ đề E. Ứng 1 phần mềm trình 20% dụng tin học 1đ 1đ chiếu nâng cao (2,0 điểm) Chủ đề F. Giải 11 câu quyết vấn đề với 6 2 1 1 2 Lập trình trực quan 1 80% sự trợ giúp của 3đ 1đ 2đ 1đ máy tính 1đ (8,0 điểm) Tổng 6 1 4 1 1 1 14 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIẾM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 8 c u h i theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đ nh gi Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng – Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh s ch dang iệt kê, đ nh số trang, thêm đầu trang và chân trang. – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà Soạn thảo văn bản và hợp lí với nội dung. Chủ đề E. 2TN và phần mềm + Đưa được vào trong trang chiếu đường 1 Ứng dụng trình chiếu nâng dẫn đến video hay tài liệu khác. 1TL tin học cao + Thực hiện được thao t c đ nh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm à văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao ưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu.
- Nhận biết – Nêu được kh i niệm hằng, biến, kiểu dữ iệu, biểu thức. Thông hiểu – Hiểu được chương trình à dãy c c ệnh điều khiển m y tính thực hiện một thuật to n. Vận dụng – Sử dụng được c c kh i niệm Chủ đề F. hằng, biến, kiểu dữ iệu, biểu Giải quyết thức ở c c chương trình đơn giản 6TN Lập trình trực 2 vấn đề với trong môi trường ập trình trực 2TN 1TL 1TL quan 1TL sự trợ giúp quan. của m y tính – Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật to n và tạo được một chương trình đơn giản. – Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nh nh và ặp ở chương trình trong môi trường ập trình trực quan. Vận dụng cao – Chạy thử, tìm ỗi và sửa được ỗi cho chương trình. Tổng 6TN 4TN 1TL 1TL
- 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023– 2024 TRƯỜNG THC MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 LÝ THƯỜNG KIỆT Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Hằng là giá trị ……….. trong quá trình thực hiện chương trình A. tối đa B. tối thiểu C. không đổi D. biến đổi Câu 2: Với x = 0, kết quả phép to n x*2 + 3 thuộc kiểu dữ iệu gì? A. Xâu kí tự B. Số C. Lôgic D. True Câu 3: Để thực hiện đ nh số trang cho văn bản, em cần thực hiện thao tác nào? A. Home/Page Number C. Design/Page Number B. Insert/Page Number D. View/Page Number Câu 4: Phép to n dưới đây sẽ đưa ra kết quả có kiểu dữ liệu là gì? A. Kiểu số C. Kiểu ogic B. Kiểu xâu ký tự D. Kiểu danh s ch Câu 5: Trong công thức tính diện tích hình tròn, đâu à hằng: A. Bán kính (r) C. Pi (3.14) B. Đường kính (2*r) D. Diện tích hình tròn (S) Câu 6: Bạn Khoa muốn tạo chương trình tính quãng đường đi của một phương tiện dựa trên vận tốc và thời gian theo công thức s= v x t. Bạn cần sử dụng c c biến nào? A. Sử dụng hai biến v và t để ưu gi trị vận tốc và thời gian B. Sử dụng hai biến s và t để ưu gi trị quãng đường và thời gian C. Sử dụng hai biến s và v để ưu gi trị quãng đường và vận tốc D. Sử dụng một biến t để ưu gi trị vận tốc và thời gian Câu 7: Một bài văn bản có 10 trang. Nếu muốn thêm một đầu trang cho cả bài đó, em sẽ phải thực hiện mấy ần thao t c thêm đầu trang: A. 1 ần B. 4 ần C. 10 ần D. 0 ần Câu 8: Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: A. 1 B. 2 C. 3 D. 100
- Câu 9: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: ………. là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. A. Danh sách B. Thuật to n C. Chương trình D. Biểu thức Câu 10: Phép to n dưới đây sẽ đưa ra kết quả có kiểu dữ liệu là gì? A. Kiểu số C. Kiểu danh s ch B. Kiểu xâu ký tự D. Kiểu ogic II. TỰ LUẬN Câu 1: (1 điểm) a) Trong ập trình, biến được dùng để àm gì? b) Em hãy nêu c c phép to n ogic trong ngôn ngữ ập trình Scratch. Câu 2: (1 điểm) Vai trò của màu sắc trong việc thiết kế một bài trình chiếu à gì? Câu 3: (2 điểm) Cho sơ đồ thuật to n như hình minh hoạ : a) X c định đầu vào, đầu ra của thuật toán. b) X c định hằng, biến, biểu thức trong thuật toán và kiểu dữ liệu của chúng * THỰC HÀNH (1 điểm) Trong ập trình Scracth, bạn Minh viết ệnh vẽ hình vuông được minh họa ở hình bên. Em hãy chỉ ra ỗi của đoạn chương trình và sửa ại cho đúng: 1 2 3 4
- HƯỚNG DẪN CHẤM TIN 8 – NĂM HỌC 2023-2024 I. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/ÁN C B B B C A A C D D II. CÂU 1: Biến được dùng để ưu trữ gi trị có thể thay 0.5 đổi trong qu trình thực hiện chương trình. Biến được nhận biết qua tên của nó và thuộc một kiểu dữ iệu nhất định - Các phép toán so sánh 0.25 = - Phép toán logic 0.25 And, or, not CÂU 2: Màu sắc đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế 0.5 một bài trình chiếu. Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp à sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc. 0.25 Do đó, màu sắc phù hợp sẽ àm cho bài trình chiếu trở nên sinh động, bắt mắt, t c động trực tiếp đến 0.25 cảm tình của người xem. CÂU 3: ĐẦU VÀO: CẠNH ĐÁY, CHIỀU CAO 1Đ ĐẦU RA: DIỆN TÍCH TAM GIÁC HẰNG: ½ 0.25 Đ BIẾN KIỂU Ố: CẠNH ĐÁY, CHIỀU CAO 0.5 BIỂU THỨC: ½ X CẠNH ĐÁY X CHIỀU CAO 0.25 THỰC HÀNH Sai ở dòng 2 và 4 Sửa 0.5 Dòng 2: lặp 4 Dòng 4: 90 độ 0.25
- 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn